12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kon Tum – Cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Kon Tum được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, thể hiện rõ sự chênh lệch giá trị giữa các khu vực. Nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hệ thống hạ tầng đang dần hoàn thiện, Kon Tum đang trở thành tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại Tây Nguyên.

Khái quát về Kon Tum và các yếu tố tác động đến giá đất

Kon Tum là tỉnh thuộc Tây Nguyên, nổi bật với địa hình cao nguyên rộng lớn, cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và giàu tài nguyên du lịch sinh thái. Thành phố Kon Tum đóng vai trò trung tâm kinh tế, hành chính với các công trình nổi bật như Nhà Thờ Gỗ, Cầu Treo Kon Klor.

Hệ thống giao thông của tỉnh đã và đang được cải thiện đáng kể với các tuyến quốc lộ như QL14, QL24 kết nối thuận tiện với các tỉnh lân cận và cửa khẩu quốc tế Bờ Y. Các dự án quy hoạch lớn như khu công nghiệp Hòa Bình, đô thị ven sông Đăk Bla đang góp phần thúc đẩy sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Kon Tum.

Phân tích chi tiết bảng giá đất Kon Tum

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Thành phố Kon Tum đang dẫn đầu với mức dao động từ 15 triệu đồng/m² đến 80 triệu đồng/m², tập trung tại các tuyến đường lớn như Trần Phú, Phan Đình Phùng. Ngược lại, các huyện vùng sâu như Đăk Glei, Tu Mơ Rông có giá thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh ước tính từ 10-15 triệu đồng/m², thể hiện rõ sự phân hóa giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, đất nền tại trung tâm Thành phố Kon Tum và ven sông Đăk Bla là lựa chọn hấp dẫn nhờ vào tiềm năng tăng giá cao. Trong khi đó, các huyện Đăk Hà và Ngọc Hồi với nhiều dự án quy hoạch hứa hẹn là cơ hội đầu tư dài hạn đầy tiềm năng. So với Gia Lai và Đăk Lăk, Kon Tum có lợi thế nhờ quỹ đất sạch và mức giá còn cạnh tranh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Kon Tum

Kon Tum sở hữu nhiều lợi thế tự nhiên và văn hóa đặc sắc, nổi bật với các danh lam thắng cảnh như Vườn Quốc Gia Chư Mom Ray và các hệ sinh thái rừng nguyên sinh. Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tỉnh đang tập trung đầu tư các dự án hạ tầng trọng điểm như mở rộng tuyến QL14, QL24 và các khu đô thị ven sông Đăk Bla. Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Hòa Bình, Sao Mai đang tạo ra động lực tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản địa phương.

Thị trường bất động sản Kon Tum đang hội tụ đầy đủ các yếu tố thuận lợi về thiên nhiên, hạ tầng và chính sách quy hoạch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kon Tum nhằm đón đầu tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

 

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 781.804 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4448

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6801 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6802 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6803 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6804 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6805 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi. 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6806 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6807 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) 128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6808 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6809 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6810 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6811 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6812 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6813 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước 304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6814 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6815 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6816 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6817 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6818 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6819 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6820 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6821 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6822 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6823 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6824 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Kon BRỏi - Đến cầu Bê Rê 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6825 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6826 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong 136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6827 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6828 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang 128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6829 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6830 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6831 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6832 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6833 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6834 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6835 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6836 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên) 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6837 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6838 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6839 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6840 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6841 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83) 164.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6842 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6843 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6844 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6845 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh) 128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6846 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Long 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6847 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Môn 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6848 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Kroong 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6849 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Pék 64.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6850 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Nhoong 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6851 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Man 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6852 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk BLô 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6853 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Choong 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6854 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Xốp 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6855 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Mường Hoong 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6856 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Ngọc Linh 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6857 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm cụm xã Đăk Môn 544.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6858 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Đăk Choong 424.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6859 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Đăk Long 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6860 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Đăk Man 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6861 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) 264.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6862 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Mường Hoong 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6863 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6864 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6865 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) 1.280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6866 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia 1.320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6867 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier 1.280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6868 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven 736.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6869 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6870 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) 384.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6871 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6872 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6873 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6874 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi. 256.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6875 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả 104.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6876 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) 128.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6877 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6878 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6879 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng 680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6880 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6881 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6882 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước 304.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6883 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6884 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a) 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6885 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6886 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6887 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 536.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6888 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6889 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6890 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong) 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6891 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6892 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6893 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Kon BRỏi - Đến cầu Bê Rê 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6894 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6895 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong 136.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6896 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6897 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang 128.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6898 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6899 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) 104.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6900 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...