12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kon Tum – Cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Kon Tum được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, thể hiện rõ sự chênh lệch giá trị giữa các khu vực. Nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hệ thống hạ tầng đang dần hoàn thiện, Kon Tum đang trở thành tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại Tây Nguyên.

Khái quát về Kon Tum và các yếu tố tác động đến giá đất

Kon Tum là tỉnh thuộc Tây Nguyên, nổi bật với địa hình cao nguyên rộng lớn, cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và giàu tài nguyên du lịch sinh thái. Thành phố Kon Tum đóng vai trò trung tâm kinh tế, hành chính với các công trình nổi bật như Nhà Thờ Gỗ, Cầu Treo Kon Klor.

Hệ thống giao thông của tỉnh đã và đang được cải thiện đáng kể với các tuyến quốc lộ như QL14, QL24 kết nối thuận tiện với các tỉnh lân cận và cửa khẩu quốc tế Bờ Y. Các dự án quy hoạch lớn như khu công nghiệp Hòa Bình, đô thị ven sông Đăk Bla đang góp phần thúc đẩy sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Kon Tum.

Phân tích chi tiết bảng giá đất Kon Tum

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Thành phố Kon Tum đang dẫn đầu với mức dao động từ 15 triệu đồng/m² đến 80 triệu đồng/m², tập trung tại các tuyến đường lớn như Trần Phú, Phan Đình Phùng. Ngược lại, các huyện vùng sâu như Đăk Glei, Tu Mơ Rông có giá thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh ước tính từ 10-15 triệu đồng/m², thể hiện rõ sự phân hóa giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, đất nền tại trung tâm Thành phố Kon Tum và ven sông Đăk Bla là lựa chọn hấp dẫn nhờ vào tiềm năng tăng giá cao. Trong khi đó, các huyện Đăk Hà và Ngọc Hồi với nhiều dự án quy hoạch hứa hẹn là cơ hội đầu tư dài hạn đầy tiềm năng. So với Gia Lai và Đăk Lăk, Kon Tum có lợi thế nhờ quỹ đất sạch và mức giá còn cạnh tranh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Kon Tum

Kon Tum sở hữu nhiều lợi thế tự nhiên và văn hóa đặc sắc, nổi bật với các danh lam thắng cảnh như Vườn Quốc Gia Chư Mom Ray và các hệ sinh thái rừng nguyên sinh. Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tỉnh đang tập trung đầu tư các dự án hạ tầng trọng điểm như mở rộng tuyến QL14, QL24 và các khu đô thị ven sông Đăk Bla. Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Hòa Bình, Sao Mai đang tạo ra động lực tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản địa phương.

Thị trường bất động sản Kon Tum đang hội tụ đầy đủ các yếu tố thuận lợi về thiên nhiên, hạ tầng và chính sách quy hoạch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kon Tum nhằm đón đầu tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

 

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 781.804 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4448

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6701 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất SX-KD đô thị
6702 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất SX-KD đô thị
6703 Huyện Đăk Glei Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
6704 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất SX-KD đô thị
6705 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
6706 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 360.000 216.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
6707 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
6708 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai 248.000 148.800 74.400 - - Đất SX-KD đô thị
6709 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) 480.000 288.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
6710 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
6711 Huyện Đăk Glei Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
6712 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
6713 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 200.000 120.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
6714 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 760.000 456.000 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
6715 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ 320.000 192.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
6716 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
6717 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang 600.000 360.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
6718 Huyện Đăk Glei Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
6719 Huyện Đăk Glei Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
6720 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
6721 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re 304.000 182.400 91.200 - - Đất SX-KD đô thị
6722 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m 520.000 312.000 156.000 - - Đất SX-KD đô thị
6723 Huyện Đăk Glei Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 400.000 240.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
6724 Huyện Đăk Glei Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
6725 Huyện Đăk Glei Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
6726 Huyện Đăk Glei Các vị trí đất ở còn lại 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
6727 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6728 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
6729 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6730 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
6731 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
6732 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
6733 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
6734 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
6735 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
6736 Huyện Đăk Glei Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi. 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
6737 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6738 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
6739 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
6740 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
6741 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
6742 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
6743 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6744 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
6745 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6746 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
6747 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
6748 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
6749 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 670.000 - - - - Đất ở nông thôn
6750 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6751 Huyện Đăk Glei Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
6752 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
6753 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
6754 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
6755 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Kon BRỏi - Đến cầu Bê Rê 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
6756 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
6757 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
6758 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6759 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
6760 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
6761 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6762 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
6763 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
6764 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
6765 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6766 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6767 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên) 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
6768 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6769 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6770 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6771 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6772 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83) 205.000 - - - - Đất ở nông thôn
6773 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6774 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6775 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6776 Huyện Đăk Glei Khu dân cư nông thôn Đoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
6777 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Long 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
6778 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Môn 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6779 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Kroong 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6780 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Pék 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
6781 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Nhoong 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
6782 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Man 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
6783 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk BLô 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
6784 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Đăk Choong 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
6785 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Xốp 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
6786 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Mường Hoong 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
6787 Huyện Đăk Glei Các khu vực khác tại nông thôn Xã Ngọc Linh 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
6788 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm cụm xã Đăk Môn 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
6789 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Đăk Choong 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
6790 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Đăk Long 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
6791 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Đăk Man 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
6792 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
6793 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm xã Mường Hoong 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
6794 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6795 Huyện Đăk Glei Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6796 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6797 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6798 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6799 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven 736.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6800 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...