12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kon Tum – Cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Kon Tum được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, thể hiện rõ sự chênh lệch giá trị giữa các khu vực. Nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hệ thống hạ tầng đang dần hoàn thiện, Kon Tum đang trở thành tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại Tây Nguyên.

Khái quát về Kon Tum và các yếu tố tác động đến giá đất

Kon Tum là tỉnh thuộc Tây Nguyên, nổi bật với địa hình cao nguyên rộng lớn, cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và giàu tài nguyên du lịch sinh thái. Thành phố Kon Tum đóng vai trò trung tâm kinh tế, hành chính với các công trình nổi bật như Nhà Thờ Gỗ, Cầu Treo Kon Klor.

Hệ thống giao thông của tỉnh đã và đang được cải thiện đáng kể với các tuyến quốc lộ như QL14, QL24 kết nối thuận tiện với các tỉnh lân cận và cửa khẩu quốc tế Bờ Y. Các dự án quy hoạch lớn như khu công nghiệp Hòa Bình, đô thị ven sông Đăk Bla đang góp phần thúc đẩy sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Kon Tum.

Phân tích chi tiết bảng giá đất Kon Tum

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Thành phố Kon Tum đang dẫn đầu với mức dao động từ 15 triệu đồng/m² đến 80 triệu đồng/m², tập trung tại các tuyến đường lớn như Trần Phú, Phan Đình Phùng. Ngược lại, các huyện vùng sâu như Đăk Glei, Tu Mơ Rông có giá thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh ước tính từ 10-15 triệu đồng/m², thể hiện rõ sự phân hóa giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, đất nền tại trung tâm Thành phố Kon Tum và ven sông Đăk Bla là lựa chọn hấp dẫn nhờ vào tiềm năng tăng giá cao. Trong khi đó, các huyện Đăk Hà và Ngọc Hồi với nhiều dự án quy hoạch hứa hẹn là cơ hội đầu tư dài hạn đầy tiềm năng. So với Gia Lai và Đăk Lăk, Kon Tum có lợi thế nhờ quỹ đất sạch và mức giá còn cạnh tranh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Kon Tum

Kon Tum sở hữu nhiều lợi thế tự nhiên và văn hóa đặc sắc, nổi bật với các danh lam thắng cảnh như Vườn Quốc Gia Chư Mom Ray và các hệ sinh thái rừng nguyên sinh. Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tỉnh đang tập trung đầu tư các dự án hạ tầng trọng điểm như mở rộng tuyến QL14, QL24 và các khu đô thị ven sông Đăk Bla. Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Hòa Bình, Sao Mai đang tạo ra động lực tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản địa phương.

Thị trường bất động sản Kon Tum đang hội tụ đầy đủ các yếu tố thuận lợi về thiên nhiên, hạ tầng và chính sách quy hoạch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kon Tum nhằm đón đầu tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

 

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 781.804 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4448

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện Đăk Hà Đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn - Đến giáp lòng hồ 112.000 68.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6502 Huyện Đăk Hà Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn - Đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư 320.000 192.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6503 Huyện Đăk Hà Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư - Đến hết ngã ba đường đi thôn 4 248.000 148.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6504 Huyện Đăk Hà Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 - Đến hết phần đất nhà ông Uông Hai 208.000 124.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6505 Huyện Đăk Hà Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai - Đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn 112.000 68.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6506 Huyện Đăk Hà Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh - Xã Hà Mòn Đoạn từ quán Hạnh Ba - Đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4 208.000 124.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6507 Huyện Đăk Hà Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh - Xã Hà Mòn Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 - Đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy 112.000 68.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6508 Huyện Đăk Hà Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6509 Huyện Đăk Hà Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn Đường Ngô Tiến Dũng 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6510 Huyện Đăk Hà Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn Đường Phạm Ngọc Thạch 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6511 Huyện Đăk Hà Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn Đường Trương Định 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6512 Huyện Đăk Hà Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn Đường Lê Văn Hiến 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6513 Huyện Đăk Hà Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn Đoạn từ Hùng Vương - Đến đường Ngô Tiến Dũng 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6514 Huyện Đăk Hà Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng - Đến đường Lê Văn Hiến 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6515 Huyện Đăk Hà Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn Đoạn từ đường Lê Văn Hiến - Đến hết đất tạo vốn 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6516 Huyện Đăk Hà Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn Các đường còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6517 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ giáp ranh xã Hà Mòn - Đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) 240.000 168.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6518 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) - Đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4 320.000 224.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6519 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 - Đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B) 336.000 236.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6520 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn - Đến ranh giới thành phố Kon Tum 304.000 212.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6521 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường - Đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6 200.000 140.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6522 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính - Đến cầu Đăk Xít thôn 7 136.000 96.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6523 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ cầu Đăk Xít - Đến hết thôn 10 (Đăk Chót) 80.000 56.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6524 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc 68.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6525 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu - Đến hết đường chính thôn 3 60.000 44.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6526 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành - Đến hết đường chính thôn 4 60.000 44.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6527 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp 72.000 52.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6528 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Tất cả các đường chính của thôn 2 56.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6529 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Sau UBND xã Đăk La - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh 56.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6530 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh - Đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh 104.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6531 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Sau hội trường cũ thôn 1B - Đến trạm trộn bê tông 72.000 52.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6532 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt - Đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B 56.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6533 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác - Đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B 56.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6534 Huyện Đăk Hà Xã Đăk La Tất cả các đường còn lại. 40.000 28.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6535 Huyện Đăk Hà Đường Quốc lộ 14 - Xã Đăk Mar Từ ranh giới thị trấn - Đến giáp mương rừng đặc dụng 504.000 240.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6536 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ giáp mương rừng đặc dụng - Đến đường vào thôn Kon Klốc 440.000 232.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6537 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ đường vào thôn Kon Klốc - Đến giáp ranh giới xã Đăk Hring 400.000 232.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6538 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ ngã ba Quốc lộ 14 - Đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 280.000 168.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6539 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 - Đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) 176.000 104.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6540 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) - Đến hết Hội trường thôn 5 160.000 96.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6541 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ hết Hội trường thôn 5 - Đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút 64.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6542 Huyện Đăk Hà Khu vực đường mới thôn 1 - Xã Đăk Mar Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 - Đến giáp mương 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6543 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ cổng chào thôn 1 - Đến mương thủy lợi cấp I 160.000 96.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6544 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) - Đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 128.000 76.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6545 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6546 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến cổng chào thôn Kon Klốc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6547 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc - Đến đập hồ 707 96.000 56.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6548 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Mar Các đường còn lại 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6549 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ui Từ cầu thôn 8 - Đến cầu Đăk Prông thôn 1B 68.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6550 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ui Từ cầu Đăk Prông thôn 1B - Đến hết thôn 1A 60.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6551 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ui Từ ngã 3 thôn 7 - Đến hết nhà rông thôn 5B 40.000 32.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6552 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ui Các đường còn lại 32.000 28.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6553 Huyện Đăk Hà Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar - Đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) 400.000 240.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6554 Huyện Đăk Hà Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) - Đến đường vào mỏ đá. 344.000 208.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6555 Huyện Đăk Hà Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường vào mỏ đá - Đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring 320.000 192.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6556 Huyện Đăk Hà Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring - Đến hết Trụ sở UBND xã 520.000 312.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6557 Huyện Đăk Hà Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - Đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô. 400.000 240.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6558 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Đoạn từ ngã ba QL14 - Đến ngã ba đường cuối thị tứ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6559 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ - Đến cầu Tua Team 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6560 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã - Đến đường vào mỏ đá (đường lô 2) 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6561 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 - Đến khu thị tứ 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6562 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Các đường quy hoạch khu thị tứ 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6563 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6564 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) - Đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6565 Huyện Đăk Hà Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring Đoạn từ tỉnh lộ 677 - Đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ) 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6566 Huyện Đăk Hà Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6567 Huyện Đăk Hà Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6568 Huyện Đăk Hà Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2) 112.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6569 Huyện Đăk Hà Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3) 104.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6570 Huyện Đăk Hà Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6571 Huyện Đăk Hà Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6572 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 7 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 176.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6573 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 7 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường 104.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6574 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 8 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6575 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 8 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6576 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 9 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6577 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 9 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường 112.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6578 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 10 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6579 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 10 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 3 - Đến hết đường 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6580 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 11 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Đoạn từ đường QH số 1 - Đến giáp đường QH số 3 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6581 Huyện Đăk Hà Đường Quy hoạch số 11 - Khu quy hoạch 3.7 - Xã Đăk Hring Từ đường QH số 3 - Đến hết đường 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6582 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Hring Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 - Đến đập hồ thôn 9 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6583 Huyện Đăk Hà Các đường còn lại - Xã Đăk Hring 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6584 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Pxi Từ cầu Đăk Vet - Đến hết đất thôn 6 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6585 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Pxi Từ hết đất thôn 6 - Đến hết đất thôn 7 44.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6586 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Pxi Từ hết đất thôn 7 - Đến hết đất thôn 10 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6587 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Pxi Từ ngã ba trụ sở xã - Đến ngã ba đường tránh lũ 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6588 Huyện Đăk Hà Đường tránh lũ - Xã Đăk Pxi Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6589 Huyện Đăk Hà Đường tránh lũ - Xã Đăk Pxi Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6590 Huyện Đăk Hà Các đường còn lại - Xã Đăk Pxi 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6591 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Từ ranh giới xã Hà Mòn - Đến hết đất thôn 7 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6592 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Từ hết đất thôn 7 - Đến hết đất thôn 5 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6593 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Từ hết đất thôn 5 - Đến ngã ba xã Ngọc Réo 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6594 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo - Đến hết đất thôn 4 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6595 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Từ ngã ba đi Ngọc Réo - Đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6596 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng - Đến hết đường QH đấu giá 38.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6597 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú - Đến hết đường QH đấu giá 38.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6598 Huyện Đăk Hà Xã Ngọc Wang Đoạn đường từ hết thôn 3 - Đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui) 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6599 Huyện Đăk Hà Các đường còn lại - Xã Ngọc Wang 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6600 Huyện Đăk Hà Đường tỉnh lộ 671 - Xã Ngọk Réo Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang - Đến hết thôn Kon Rôn 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...