Bảng giá đất Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 775.183
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5601 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A On 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5602 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Lương 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5603 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiang 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5604 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khiên 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5605 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiu 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5606 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Hjan 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5607 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk No - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông Lê Văn Giai 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5608 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Nu - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Yêu 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5609 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà rông 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5610 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất cầu treo 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5611 Huyện Đăk Tô Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 52 - Hết đất trường tiểu học Đăk Tông 29.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5612 Huyện Đăk Tô Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông 44.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5613 Huyện Đăk Tô Từ hồ 1 (đường ĐH 52) - Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1) 29.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5614 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Ngọc Tụ 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5615 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1 44.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5616 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5617 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5618 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5619 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) - Xã Đăk Rơ Nga 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5620 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) - Xã Đăk Rơ Nga 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5621 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Mỏ đá Ngọk Tụ - Hết thôn Đăk Dring 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5622 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia 44.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5623 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5624 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5625 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (Hết đất ông Tặng) 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5626 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5627 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5628 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) 76.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5629 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5630 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Các đường trung tâm xã 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5631 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa) 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5632 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Đăk Trăm 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5633 Huyện Đăk Tô Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến - Xã Văn Lem 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5634 Huyện Đăk Tô Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing - Xã Văn Lem 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5635 Huyện Đăk Tô Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông - Xã Văn Lem 30.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5636 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Văn Lem 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5637 Huyện Đăk Tô Thị trấn Đăk Tô Đất ruộng lúa 2 vụ 27.000 - - - - Đất trồng lúa
5638 Huyện Đăk Tô Thị trấn Đăk Tô Đất ruộng còn lại 19.000 - - - - Đất trồng lúa
5639 Huyện Đăk Tô Huyện Đăk Tô (tại các xã) Đất ruộng lúa 2 vụ 26.000 - - - - Đất trồng lúa
5640 Huyện Đăk Tô Huyện Đăk Tô (tại các xã) Đất ruộng còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
5641 Huyện Đăk Tô Thị trấn Đăk Tô 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5642 Huyện Đăk Tô Xã Tân Cảnh, Xã Diên Bình 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5643 Huyện Đăk Tô Xã Pô Kô, xã Kon Đào 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5644 Huyện Đăk Tô Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm 8.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5645 Huyện Đăk Tô Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem 7.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5646 Huyện Đăk Tô Thị trấn Đăk Tô 10.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5647 Huyện Đăk Tô Xã Tân Cảnh, xã Diên Bình 10.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5648 Huyện Đăk Tô Xã Pô Kô, xã Kon Đào 9.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5649 Huyện Đăk Tô Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5650 Huyện Đăk Tô Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem 7.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5651 Huyện Đăk Tô Thị trấn Đăk Tô 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5652 Huyện Đăk Tô Xã Tân Cảnh, Xã Diên Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5653 Huyện Đăk Tô Xã Pô Kô, xã Kon Đào 3.500 - - - - Đất rừng sản xuất
5654 Huyện Đăk Tô Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm 2.500 - - - - Đất rừng sản xuất
5655 Huyện Đăk Tô Xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga 2.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5656 Huyện Đăk Tô Thị trấn Đăk Tô 17.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5657 Huyện Đăk Tô Huyện Đăk Tô (tại các xã) 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5658 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) - Đến Quang Trung 1.800.000 1.250.000 900.000 - - Đất ở đô thị
5659 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Quang Trung - Đến cầu Đăk Ui 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
5660 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Cầu Đăk Ui - Đến Chu Văn An 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
5661 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Chu Văn An - Đến Hai Bà Trưng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
5662 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Hai Bà Trưng - Đến Hoàng Thị Loan 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
5663 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Hoàng Thị Loan - Đến Bùi Thị Xuân 1.700.000 1.200.000 850.000 - - Đất ở đô thị
5664 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Bùi Thị Xuân - Đến Nguyễn Khuyến 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
5665 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Nguyễn Khuyến - Đến hết xăng dầu Bình Dương 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
5666 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Xăng dầu Bình Dương - Đến nhà ông Thuận Yến 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
5667 Huyện Đăk Hà Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 Nhà ông Thuận Yến - Đến giáp ranh giới xã Đăk Mar 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
5668 Huyện Đăk Hà Hà Huy Tập - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 630.000 440.000 310.000 - - Đất ở đô thị
5669 Huyện Đăk Hà Nguyễn Văn Cừ - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 180.000 125.000 90.000 - - Đất ở đô thị
5670 Huyện Đăk Hà Hoàng Văn Thụ - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 160.000 110.000 80.000 - - Đất ở đô thị
5671 Huyện Đăk Hà Ngô Gia Tự - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 280.000 200.000 140.000 - - Đất ở đô thị
5672 Huyện Đăk Hà Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
5673 Huyện Đăk Hà Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
5674 Huyện Đăk Hà Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
5675 Huyện Đăk Hà Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hùng Vương 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
5676 Huyện Đăk Hà Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ 130.000 90.000 65.000 - - Đất ở đô thị
5677 Huyện Đăk Hà Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự 120.000 85.000 60.000 - - Đất ở đô thị
5678 Huyện Đăk Hà Nguyễn Du - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
5679 Huyện Đăk Hà Nguyễn Du - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
5680 Huyện Đăk Hà A Ninh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
5681 Huyện Đăk Hà A Ninh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
5682 Huyện Đăk Hà Võ Thị Sáu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ 120.000 85.000 60.000 - - Đất ở đô thị
5683 Huyện Đăk Hà Võ Thị Sáu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự 110.000 75.000 55.000 - - Đất ở đô thị
5684 Huyện Đăk Hà Huỳnh Thúc Kháng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ 120.000 85.000 60.000 - - Đất ở đô thị
5685 Huyện Đăk Hà Huỳnh Thúc Kháng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở đô thị
5686 Huyện Đăk Hà Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
5687 Huyện Đăk Hà Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Lý Thái Tổ - Đến cổng chào thôn Long Loi 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở đô thị
5688 Huyện Đăk Hà Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Từ cổng chào thôn Long Loi - Đến hết thôn Long Loi 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở đô thị
5689 Huyện Đăk Hà Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hùng Vương - Đến Ngô Gia Tự 280.000 200.000 140.000 - - Đất ở đô thị
5690 Huyện Đăk Hà Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Ngô Gia Tự - Đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở đô thị
5691 Huyện Đăk Hà Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) - Đến cổng chào tổ dân phố 11 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở đô thị
5692 Huyện Đăk Hà Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Từ cổng chào tổ dân phố 11 - Đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk 130.000 90.000 65.000 - - Đất ở đô thị
5693 Huyện Đăk Hà Phan Bội Châu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 130.000 90.000 65.000 - - Đất ở đô thị
5694 Huyện Đăk Hà U Rê - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hùng Vương - Đến Phan Bội Châu 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
5695 Huyện Đăk Hà U Rê - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Phan Bội Châu - Đến Lý Thái Tổ 130.000 90.000 65.000 - - Đất ở đô thị
5696 Huyện Đăk Hà Ngô Đăng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
5697 Huyện Đăk Hà Ngô Đăng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Lý Thái Tổ - Đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a 180.000 125.000 90.000 - - Đất ở đô thị
5698 Huyện Đăk Hà Hồ Xuân Hương - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 160.000 110.000 80.000 - - Đất ở đô thị
5699 Huyện Đăk Hà Đoàn Thị Điểm - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 130.000 90.000 65.000 - - Đất ở đô thị
5700 Huyện Đăk Hà Trần Văn Hai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị Toàn bộ 130.000 90.000 65.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu Vực Thị Trấn Đăk Tô

Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Thị trấn Đăk Tô, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng loại đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 27.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 27.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất ruộng lúa 2 vụ trong khu vực Thị trấn Đăk Tô. Giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ các quyết định liên quan đến việc đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thị trấn Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Đăk Tô, Kon Tum

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, bảng giá đất trồng lúa tại huyện Đăk Tô được quy định cụ thể cho đoạn từ đất ruộng lúa 2 vụ. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại khu vực này.

Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đất ruộng lúa 2 vụ có mức giá 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa có năng suất trung bình, phản ánh giá trị ổn định của đất nông nghiệp tại các xã trong huyện Đăk Tô.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại huyện Đăk Tô, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và ra quyết định.


Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu Vực Xã Tân Cảnh và Xã Diên Bình

Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Xã Tân Cảnh và Xã Diên Bình, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 10.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất trồng cây hàng năm tại khu vực Xã Tân Cảnh và Xã Diên Bình. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Tân Cảnh và Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Xã Pô Kô và Xã Kon Đào - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Xã Pô Kô và Xã Kon Đào, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho khu vực Xã Pô Kô và Xã Kon Đào có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại khu vực này, cho thấy giá trị đất nông nghiệp có xu hướng cao hơn so với một số khu vực khác, phản ánh điều kiện canh tác và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của Huyện Đăk Tô, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu Vực Xã Ngọc Tụ và Xã Đăk Trăm

Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Xã Ngọc Tụ và Xã Đăk Trăm, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 8.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất trồng cây hàng năm tại khu vực Xã Ngọc Tụ và Xã Đăk Trăm. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Ngọc Tụ và Xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.