STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3801 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 190.000 | 114.000 | 57.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3802 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 130.000 | 78.000 | 39.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3803 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc | 1.000.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3804 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo | 620.000 | 372.000 | 186.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3805 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Từ 20m tiếp theo - Khe suối | 380.000 | 228.000 | 114.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3806 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Khe suối - Đường N5 | 250.000 | 150.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3807 | Huyện Ngọc Hồi | Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây) | Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng | 600.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3808 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3809 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | 300.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3810 | Huyện Ngọc Hồi | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3811 | Huyện Ngọc Hồi | A Dừa | Toàn bộ | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3812 | Huyện Ngọc Hồi | A Gió | Toàn bộ | 344.000 | 206.400 | 103.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3813 | Huyện Ngọc Hồi | A Khanh | Toàn bộ | 640.000 | 384.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3814 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương - Ngô Gia Tự | 760.000 | 456.000 | 228.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3815 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ | 504.000 | 302.400 | 151.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3816 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch | Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú | 240.000 | 144.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3817 | Huyện Ngọc Hồi | Chu Văn An | Toàn bộ | 248.000 | 148.800 | 74.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3818 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 224.000 | 134.400 | 67.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3819 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Khuyến | Toàn bộ | 224.000 | 134.400 | 67.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3820 | Huyện Ngọc Hồi | U Re | Toàn bộ | 208.000 | 124.800 | 62.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3821 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 208.000 | 124.800 | 62.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3822 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Tri Phương | Toàn bộ | 208.000 | 124.800 | 62.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3823 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Dũng | Toàn bộ | 840.000 | 504.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3824 | Huyện Ngọc Hồi | A Ninh | Toàn bộ | 840.000 | 504.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3825 | Huyện Ngọc Hồi | Hai Bà Trưng | Toàn bộ | 1.360.000 | 816.000 | 408.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3826 | Huyện Ngọc Hồi | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ | 336.000 | 201.600 | 100.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3827 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng | 880.000 | 528.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3828 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa | 640.000 | 384.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3829 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 1.840.000 | 1.104.000 | 552.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3830 | Huyện Ngọc Hồi | Hoàng Thị Loan | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3831 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc | 1.280.000 | 768.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3832 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo | 2.120.000 | 1.272.000 | 636.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3833 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan | 3.280.000 | 1.968.000 | 984.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3834 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện | 2.400.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3835 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung | 1.520.000 | 912.000 | 456.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3836 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 | 1.400.000 | 840.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3837 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3838 | Huyện Ngọc Hồi | Hùng Vương | Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3839 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) | Toàn bộ | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3840 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hùng Vương - Hoàng Thị Loan | 1.080.000 | 648.000 | 324.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3841 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Lợi | Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng | 720.000 | 432.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3842 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hùng Vương - Hai Bà Trưng | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3843 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Thái Tổ | Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng | 376.000 | 225.600 | 112.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3844 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3845 | Huyện Ngọc Hồi | Lý Tự Trọng | Toàn bộ | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3846 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Văn Tám | Toàn bộ | 416.000 | 249.600 | 124.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3847 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương | 416.000 | 249.600 | 124.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3848 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Thị Minh Khai | Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3849 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Du | Toàn bộ | 376.000 | 225.600 | 112.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3850 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ | 2.200.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3851 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trãi | Toàn bộ | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3852 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan | 720.000 | 432.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3853 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Sinh Sắc | Hoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) | 800.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3854 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi | 600.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3855 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Văn Linh | Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3856 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3857 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Hùng Vương - Trần Quốc Toản | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3858 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Gia Tự | Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng | 600.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3859 | Huyện Ngọc Hồi | Ngô Quyền | Toàn bộ | 368.000 | 220.800 | 110.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3860 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn | 800.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3861 | Huyện Ngọc Hồi | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 368.000 | 220.800 | 110.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3862 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Hồng Thái | Toàn bộ | 432.000 | 259.200 | 129.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3863 | Huyện Ngọc Hồi | Sư Vạn Hạnh | Toàn bộ | 424.000 | 254.400 | 127.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3864 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3865 | Huyện Ngọc Hồi | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng | 416.000 | 249.600 | 124.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3866 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Trương Quang Trọng | 1.320.000 | 792.000 | 396.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3867 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Hưng Đạo | Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn | 840.000 | 504.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3868 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Hùng Vương - Kim Đồng | 2.480.000 | 1.488.000 | 744.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3869 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân | 2.176.000 | 1.305.600 | 652.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3870 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3871 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We | 880.000 | 528.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3872 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Phú | Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn | 640.000 | 384.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3873 | Huyện Ngọc Hồi | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 1.320.000 | 792.000 | 396.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3874 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng | 1.280.000 | 768.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3875 | Huyện Ngọc Hồi | Trương Quang Trọng | Đoạn còn lại (chưa mở đường) | 336.000 | 201.600 | 100.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3876 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn | 368.000 | 220.800 | 110.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3877 | Huyện Ngọc Hồi | Đường Quy hoạch (mới) | Toàn bộ | 224.000 | 134.400 | 67.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3878 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 216.000 | 129.600 | 64.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3879 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 152.000 | 91.200 | 45.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3880 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 104.000 | 62.400 | 31.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3881 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc | 800.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3882 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo | 496.000 | 297.600 | 148.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3883 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Từ 20m tiếp theo - Khe suối | 304.000 | 182.400 | 91.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3884 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Khe suối - Đường N5 | 200.000 | 120.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3885 | Huyện Ngọc Hồi | Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây) | Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3886 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3887 | Huyện Ngọc Hồi | Đường QH (đường bao phía Tây) | Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi | 240.000 | 144.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3888 | Huyện Ngọc Hồi | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3889 | Huyện Ngọc Hồi | A Dừa | Toàn bộ | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3890 | Huyện Ngọc Hồi | A Gió | Toàn bộ | 344.000 | 206.400 | 103.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3891 | Huyện Ngọc Hồi | A Khanh | Toàn bộ | 640.000 | 384.000 | 192.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3892 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương - Ngô Gia Tự | 760.000 | 456.000 | 228.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3893 | Huyện Ngọc Hồi | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ | 504.000 | 302.400 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3894 | Huyện Ngọc Hồi | Đường quy hoạch | Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú | 240.000 | 144.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3895 | Huyện Ngọc Hồi | Chu Văn An | Toàn bộ | 248.000 | 148.800 | 74.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3896 | Huyện Ngọc Hồi | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 224.000 | 134.400 | 67.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3897 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Khuyến | Toàn bộ | 224.000 | 134.400 | 67.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3898 | Huyện Ngọc Hồi | U Re | Toàn bộ | 208.000 | 124.800 | 62.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3899 | Huyện Ngọc Hồi | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 208.000 | 124.800 | 62.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3900 | Huyện Ngọc Hồi | Nguyễn Tri Phương | Toàn bộ | 208.000 | 124.800 | 62.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum: Đoạn Đường QH (Đường Bao Phía Tây)
Bảng giá đất của Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường QH (đường bao phía Tây), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QH (đường bao phía Tây) có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt của vị trí này, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đất.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện nhưng không đắc địa bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá hợp lý hơn cho những người tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong đầu tư hoặc mua sắm bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QH (đường bao phía Tây), Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum: Đoạn Đường Rộng 23m Khu Trung Tâm Hành Chính - Đường QH (Đường Bao Phía Tây)
Bảng giá đất của Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường rộng 23m thuộc khu trung tâm hành chính, đoạn Đường QH (đường bao phía Tây) từ điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường rộng 23m, từ điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng, có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phản ánh sự ưu việt của vị trí, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đất.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá hợp lý hơn cho những người tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong đầu tư hoặc mua sắm bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường rộng 23m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây), Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum: Đất Khu Dân Cư Còn Lại Trên Địa Bàn Thị Trấn
Bảng giá đất của Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cho khu vực đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn đường từ khu dân cư còn lại, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị, thuộc khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như sự phát triển hạ tầng, tiện ích công cộng, và vị trí cụ thể trong thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.