STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 270.000 | 162.000 | 81.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 190.000 | 114.000 | 57.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 130.000 | 78.000 | 39.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 216.000 | 129.600 | 64.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 152.000 | 91.200 | 45.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 104.000 | 62.400 | 31.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 216.000 | 129.600 | 64.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 152.000 | 91.200 | 45.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Ngọc Hồi | Đường N5, NT18 | Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 104.000 | 62.400 | 31.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum: Đường N5, NT18
Bảng giá đất của Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường N5, NT18, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí từ đường Hồ Chí Minh đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 162.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 162.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách xa hơn so với các điểm quan trọng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 81.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 81.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường N5, NT18. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.