Bảng giá đất Tại Đường N5, NT18 Huyện Ngọc Hồi Kon Tum

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú 270.000 162.000 81.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú 190.000 114.000 57.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 130.000 78.000 39.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú 216.000 129.600 64.800 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú 152.000 91.200 45.600 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 104.000 62.400 31.200 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú 216.000 129.600 64.800 - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú 152.000 91.200 45.600 - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 104.000 62.400 31.200 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum: Đường N5, NT18

Bảng giá đất của Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường N5, NT18, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí từ đường Hồ Chí Minh đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 162.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 162.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách xa hơn so với các điểm quan trọng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 81.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 81.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường N5, NT18. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.