STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm Xã Tu Mơ Rông | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3102 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Tu Mơ Rông | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3103 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Đăk Tờ Kan - Đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3104 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông - Đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3105 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Tờ Kan | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3106 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan - Đến Kon Hia 1 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3107 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ Kon Hia 1 - Đến đèo Văn Loan | 26.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3108 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Rơ Ông | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3109 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3110 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3111 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3112 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3113 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3114 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Sao | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3115 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3116 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Các khu vực còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3117 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông - Đến giáp cầu Đăk Psi | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3118 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ cầu Đăk Psi - Đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3119 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên - Đến ranh giới xã Măng Ri | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3120 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3121 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3122 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3123 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Đăk Viên | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3124 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3125 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên | 17.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3126 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3127 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông | 17.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3128 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông | 17.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3129 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Tu Thó | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3130 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3131 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Các khu vực còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3132 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3133 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3134 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Măng Ri | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3135 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 19.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3136 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen | 21.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3137 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết thôn Ba Khen - Giáp xã Ngọc Yêu | 19.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3138 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Văn Xuôi | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3139 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi - Đến trường THCS Ngọc Yêu | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3140 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ trường THCS Ngọc Yêu - Đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 21.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3141 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu - Đến hết đất thôn Long Láy 1 | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3142 | Huyện Tu Mơ Rông | Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Xã Ngọc Yêu | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu - Đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3143 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Yêu | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3144 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B - Đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3145 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 - Đến hết UBND xã Ngọc Lây | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3146 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ hết UBND xã Ngọc Lây - Đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3147 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lây | 16.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3148 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | Đất ruộng lúa 2 vụ | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3149 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | Đất ruộng còn lại | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3150 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | Đất ruộng lúa 2 vụ | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3151 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | Đất ruộng còn lại | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3152 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã: xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 6.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3153 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | 5.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3154 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 5.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3155 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | 5.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3156 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 2.800 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3157 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | 2.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3158 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 4.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3159 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | 4.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3160 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ | 1.200.000 | 830.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3161 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu | 1.300.000 | 910.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3162 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3163 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3164 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3165 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện | 2.000.000 | 1.380.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3166 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. | 1.500.000 | 1.090.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3167 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3168 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 29 | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3169 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong | 700.000 | 490.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3170 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh | 550.000 | 390.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3171 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3172 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) | 680.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3173 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) | 680.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3174 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) | 680.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3175 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3176 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng | 550.000 | 380.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3177 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3178 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Ngõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm | 750.000 | 530.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3179 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng | 620.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3180 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 450.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3181 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3182 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3183 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N2 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3184 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N3 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
3185 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m | 550.000 | 390.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3186 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3187 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH) | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3188 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn. | 200.000 | 130.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3189 | Huyện Sa Thầy | Lê Hồng Phong | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3190 | Huyện Sa Thầy | Cù Chính Lan | Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3191 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Điện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3192 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Hai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3193 | Huyện Sa Thầy | Trường Chinh | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3194 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3195 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | A Khanh - Đến ngã tư A Dừa | 200.000 | 130.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3196 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3197 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3198 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 500.000 | 350.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3199 | Huyện Sa Thầy | A Dừa | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai. | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3200 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác | 1.300.000 | 910.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông: Các Xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
Bảng giá đất của Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum cho các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, và Đăk Na, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đất ruộng lúa 2 vụ trong các xã nêu trên, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất ruộng lúa 2 vụ của các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, và Đăk Na có mức giá là 15.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho toàn bộ đoạn đất ruộng lúa 2 vụ trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp với khả năng sản xuất ổn định và quan trọng đối với các hoạt động canh tác lúa.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, và Đăk Na, Huyện Tu Mơ Rông. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông, Kon Tum: Đoạn Đất Ruộng Lúa 2 Vụ
Bảng giá đất của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum cho đoạn đất trồng lúa, loại đất ruộng lúa 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã còn lại của huyện Tu Mơ Rông, phản ánh giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ruộng lúa 2 vụ có mức giá cao nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho việc trồng lúa với năng suất cao. Giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong khu vực, nhờ vào khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả và sự ổn định của đất.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có điều kiện đất đai tốt nhưng có thể ít thuận lợi hơn về mặt sản xuất so với vị trí 1.
Vị trí 3: 10.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 10.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng trồng lúa hiệu quả và phù hợp với nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 4: 8.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất ruộng lúa 2 vụ, có thể là do điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác hoặc kém thuận tiện hơn cho việc sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã còn lại của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về tiềm năng và giá trị của đất nông nghiệp, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông: Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Tu Mơ Rông cho các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, và Đăk Na, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, và Đăk Na là 6.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực, thường thấp hơn so với đất ở đô thị nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động trồng trọt và nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã thuộc huyện Tu Mơ Rông. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, từ khu vực đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sĩ, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng và trục giao thông chính, mang lại giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 830.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 830.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, nằm gần các khu vực phát triển và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.
Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 660.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Trần Hưng Đạo, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 380.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 380.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có điều kiện đô thị tốt và nằm gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.