Bảng giá đất tại Huyện Tu Mơ Rông, Kon Tum

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum được ban hành theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, với mức giá dao động từ 2.500 đồng/m² đến 250.000 đồng/m². Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai nhờ vào các yếu tố như hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực

Huyện Tu Mơ Rông nằm ở phía Bắc của tỉnh Kon Tum, là một huyện miền núi, có vị trí địa lý giáp ranh với các huyện khác trong tỉnh và khu vực Tây Nguyên.

Đây là một khu vực chủ yếu sinh sống của đồng bào dân tộc thiểu số, với đặc điểm khí hậu mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp, nhiều thác nước và rừng núi, tạo ra tiềm năng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Mặc dù có sự phát triển còn chậm so với các khu vực khác, Huyện Tu Mơ Rông lại sở hữu những lợi thế về vị trí và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Yếu tố nổi bật của huyện là sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nông nghiệp công nghệ cao, đang được tỉnh đẩy mạnh. Trong thời gian gần đây, những dự án hạ tầng như các tuyến đường liên huyện, liên xã, và các khu công nghiệp nông thôn đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho bất động sản khu vực này.

Huyện Tu Mơ Rông cũng đang chịu ảnh hưởng từ các chương trình quy hoạch của tỉnh, bao gồm việc phát triển các khu du lịch sinh thái, cũng như các hoạt động đầu tư vào nông nghiệp, giúp nâng cao chất lượng sống và tạo ra nhu cầu bất động sản ngày càng lớn trong khu vực.

Phân tích giá đất

Bảng giá đất tại Huyện Tu Mơ Rông cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại đây là 250.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 2.500 đồng/m², giá đất trung bình ở mức 34.827 đồng/m².

Đây là mức giá khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Kon Tum, phản ánh mức độ phát triển chưa cao nhưng cũng là cơ hội để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản.

Đối với các nhà đầu tư, việc mua đất tại Huyện Tu Mơ Rông có thể là một chiến lược dài hạn hợp lý. Tuy giá đất thấp hiện tại, nhưng với sự phát triển về cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch, giá đất tại khu vực này dự kiến sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điều này là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm các khu vực có giá trị đầu tư dài hạn, ít bị cạnh tranh quá mức từ các dự án lớn.

Bên cạnh đó, với mức giá thấp như hiện nay, Huyện Tu Mơ Rông là một lựa chọn phù hợp cho những ai muốn sở hữu đất để xây dựng các dự án nghỉ dưỡng, nông nghiệp công nghệ cao, hoặc các khu vực giải trí du lịch.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Tu Mơ Rông chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Với hệ sinh thái đa dạng, các khu rừng nguyên sinh và nhiều thác nước đẹp, huyện này có thể phát triển mạnh mẽ ngành du lịch, từ đó kéo theo nhu cầu về bất động sản cho các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, cũng như các khu nhà ở cao cấp.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai tại Tu Mơ Rông sẽ tạo ra bước chuyển mình lớn trong việc nâng cao giá trị đất đai.

Những tuyến đường giao thông liên huyện, liên xã, và các khu công nghiệp nông thôn sẽ giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn hơn trong tỉnh và khu vực Tây Nguyên, từ đó tăng trưởng bất động sản.

Với chính sách phát triển nông nghiệp công nghệ cao và dự án phát triển các sản phẩm nông sản xuất khẩu, huyện cũng đang thu hút các nhà đầu tư vào lĩnh vực này. Các dự án nông nghiệp sẽ góp phần tạo ra nguồn thu nhập cho cư dân địa phương, giúp ổn định xã hội và thúc đẩy nhu cầu đất đai.

Tóm lại, Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Mặc dù mức giá đất hiện tại còn thấp, nhưng sự phát triển hạ tầng, du lịch sinh thái, và các dự án nông nghiệp công nghệ cao sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tu Mơ Rông là: 250.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tu Mơ Rông là: 2.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tu Mơ Rông là: 34.628 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô - Đến Phòng Giáo dục & Đào tạo 55.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo - Đến ngã ba Trường THCS 68.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ Trường THCS - Đến cầu Đăk Tíu 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ cầu Đăk Tíu - Đến cầu Đăk Xiêng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ cầu Đăk Xiêng - Đến cầu Ngọc Leang 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ cầu Ngọc Leang - Đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Từ Trường THCS Đăk Hà - Đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu 68.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu - Đi hết làng Kon Tun 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm 68.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Hà 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông Đoạn từ giáp xã Đăk Hà - Đến thôn Long Leo 55.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông Đoạn từ thôn Long Leo - Đến giáp xã Tê Xăng 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm Xã Tu Mơ Rông 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Tu Mơ Rông 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan Từ cầu Đăk Tờ Kan - Đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông 55.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông - Đến giáp xã Đăk Rơ Ông 45.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Tờ Kan 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông Từ giáp xã Đăk Tờ Kan - Đến Kon Hia 1 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông Từ Kon Hia 1 - Đến đèo Văn Loan 33.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Rơ Ông 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Sao 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Tu Mơ Rông Xã Đăk Na Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Tu Mơ Rông Xã Đăk Na Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông - Đến giáp cầu Đăk Psi 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Từ cầu Đăk Psi - Đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên - Đến ranh giới xã Măng Ri 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường nội thôn Đăk Viên 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên 22.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông 22.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông 22.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường nội thôn Tu Thó 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Tu Mơ Rông Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Tu Mơ Rông Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Măng Ri 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 24.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen 27.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi Đoạn từ hết thôn Ba Khen - Giáp xã Ngọc Yêu 24.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Văn Xuôi 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi - Đến trường THCS Ngọc Yêu 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu Từ trường THCS Ngọc Yêu - Đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu 27.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu - Đến hết đất thôn Long Láy 1 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Tu Mơ Rông Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Xã Ngọc Yêu Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu - Đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Yêu 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Tu Mơ Rông Xã Ngọc Lây Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B - Đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Tu Mơ Rông Xã Ngọc Lây Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 - Đến hết UBND xã Ngọc Lây 45.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Tu Mơ Rông Xã Ngọc Lây Từ hết UBND xã Ngọc Lây - Đến hết ranh giới xã Ngọc Lây 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lây 20.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô - Đến Phòng Giáo dục & Đào tạo 44.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo - Đến ngã ba Trường THCS 54.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ Trường THCS - Đến cầu Đăk Tíu 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ cầu Đăk Tíu - Đến cầu Đăk Xiêng 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ cầu Đăk Xiêng - Đến cầu Ngọc Leang 108.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Từ cầu Ngọc Leang - Đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Từ Trường THCS Đăk Hà - Đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu 54.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu - Đi hết làng Kon Tun 76.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm 54.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) 76.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Hà 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông Đoạn từ giáp xã Đăk Hà - Đến thôn Long Leo 44.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông Đoạn từ thôn Long Leo - Đến giáp xã Tê Xăng 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Tu Mơ Rông Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm Xã Tu Mơ Rông 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Tu Mơ Rông 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan Từ cầu Đăk Tờ Kan - Đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông 44.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông - Đến giáp xã Đăk Rơ Ông 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Tờ Kan 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông Từ giáp xã Đăk Tờ Kan - Đến Kon Hia 1 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông Từ Kon Hia 1 - Đến đèo Văn Loan 26.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Rơ Ông 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Tu Mơ Rông Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung 16.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Tu Mơ Rông Các khu vực còn lại - Xã Đăk Sao 16.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Tu Mơ Rông Xã Đăk Na Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Tu Mơ Rông Xã Đăk Na Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông - Đến giáp cầu Đăk Psi 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Từ cầu Đăk Psi - Đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên - Đến ranh giới xã Măng Ri 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường nội thôn Đăk Viên 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Tu Mơ Rông Xã Tê Xăng Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên 17.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...