STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Đăk Viên | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3002 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3003 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên | 22.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3004 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3005 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông | 22.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3006 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông | 22.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3007 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Tu Thó | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3008 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3009 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Các khu vực còn lại | 20.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3010 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3011 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3012 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Măng Ri | 20.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3013 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 24.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3014 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen | 27.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3015 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết thôn Ba Khen - Giáp xã Ngọc Yêu | 24.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3016 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Văn Xuôi | 20.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3017 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi - Đến trường THCS Ngọc Yêu | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3018 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ trường THCS Ngọc Yêu - Đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 27.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3019 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu - Đến hết đất thôn Long Láy 1 | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3020 | Huyện Tu Mơ Rông | Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Xã Ngọc Yêu | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu - Đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3021 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Yêu | 20.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3022 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B - Đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3023 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 - Đến hết UBND xã Ngọc Lây | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3024 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ hết UBND xã Ngọc Lây - Đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3025 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lây | 20.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3026 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô - Đến Phòng Giáo dục & Đào tạo | 44.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3027 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo - Đến ngã ba Trường THCS | 54.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3028 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS - Đến cầu Đăk Tíu | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3029 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Tíu - Đến cầu Đăk Xiêng | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3030 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Xiêng - Đến cầu Ngọc Leang | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3031 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Ngọc Leang - Đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3032 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3033 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS Đăk Hà - Đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu | 54.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3034 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu - Đi hết làng Kon Tun | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3035 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm | 54.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3036 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3037 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Hà | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3038 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ giáp xã Đăk Hà - Đến thôn Long Leo | 44.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3039 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ thôn Long Leo - Đến giáp xã Tê Xăng | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3040 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm Xã Tu Mơ Rông | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3041 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Tu Mơ Rông | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3042 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Đăk Tờ Kan - Đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 44.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3043 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông - Đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 36.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3044 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Tờ Kan | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3045 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan - Đến Kon Hia 1 | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3046 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ Kon Hia 1 - Đến đèo Văn Loan | 26.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3047 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Rơ Ông | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3048 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3049 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3050 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3051 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3052 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3053 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Sao | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3054 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3055 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Các khu vực còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3056 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông - Đến giáp cầu Đăk Psi | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3057 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ cầu Đăk Psi - Đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3058 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên - Đến ranh giới xã Măng Ri | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3059 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3060 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3061 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3062 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Đăk Viên | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3063 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3064 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên | 17.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3065 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3066 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông | 17.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3067 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông | 17.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3068 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Tu Thó | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3069 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3070 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Các khu vực còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3071 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3072 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3073 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Măng Ri | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3074 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 19.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3075 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen | 21.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3076 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết thôn Ba Khen - Giáp xã Ngọc Yêu | 19.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3077 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Văn Xuôi | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3078 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi - Đến trường THCS Ngọc Yêu | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3079 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ trường THCS Ngọc Yêu - Đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 21.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3080 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu - Đến hết đất thôn Long Láy 1 | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3081 | Huyện Tu Mơ Rông | Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Xã Ngọc Yêu | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu - Đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3082 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Yêu | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3083 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B - Đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3084 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 - Đến hết UBND xã Ngọc Lây | 36.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3085 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ hết UBND xã Ngọc Lây - Đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3086 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lây | 16.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3087 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô - Đến Phòng Giáo dục & Đào tạo | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3088 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo - Đến ngã ba Trường THCS | 54.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3089 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS - Đến cầu Đăk Tíu | 176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3090 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Tíu - Đến cầu Đăk Xiêng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3091 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Xiêng - Đến cầu Ngọc Leang | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3092 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Ngọc Leang - Đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3093 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3094 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS Đăk Hà - Đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu | 54.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3095 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu - Đi hết làng Kon Tun | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3096 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm | 54.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3097 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3098 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Hà | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3099 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ giáp xã Đăk Hà - Đến thôn Long Leo | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3100 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ thôn Long Leo - Đến giáp xã Tê Xăng | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông: Xã Măng Ri - Dọc Tỉnh Lộ 672
Bảng giá đất của Huyện Tu Mơ Rông cho khu vực dọc theo tỉnh lộ 672 tại xã Măng Ri, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn dọc theo tỉnh lộ 672, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đoạn dọc theo tỉnh lộ 672 từ ngã ba thôn Đăk Dơn đến hết đất xã Măng Ri là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực dọc theo tỉnh lộ 672, nơi có tiềm năng phát triển nhờ vào kết nối giao thông thuận tiện và vị trí chiến lược trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực dọc tỉnh lộ 672, xã Măng Ri. Việc nắm bắt giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông: Xã Măng Ri
Bảng giá đất của Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum cho khu vực còn lại của xã Măng Ri, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực xã Măng Ri, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Măng Ri có mức giá là 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này. Giá trị thấp hơn phản ánh đặc thù của đất nông thôn, với mật độ dân cư thấp và cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Măng Ri, Huyện Tu Mơ Rông. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông: Dọc Theo Trục Đường Chính - Xã Văn Xuôi
Bảng giá đất của Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum cho đoạn dọc theo trục đường chính tại xã Văn Xuôi, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất trong khu vực này, đặc biệt là trên trục đường chính của xã.
Vị trí 1: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường chính tại xã Văn Xuôi, từ cầu Đăk PSi đến hết đất thôn Đăk Văn 2, có mức giá là 24.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn dọc theo trục đường chính, nơi có khả năng kết nối và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo trục đường chính tại xã Văn Xuôi, Huyện Tu Mơ Rông. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông: Xã Văn Xuôi
Bảng giá đất của Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum cho khu vực còn lại của xã Văn Xuôi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực xã Văn Xuôi, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Văn Xuôi có mức giá là 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này. Mức giá thấp hơn phản ánh đặc thù của đất nông thôn, nơi có mật độ dân cư thấp và cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Văn Xuôi, Huyện Tu Mơ Rông. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tu Mơ Rông: Xã Ngọc Yêu - Dọc Theo Trục Đường Chính
Bảng giá đất của Huyện Tu Mơ Rông cho khu vực dọc theo trục đường chính tại xã Ngọc Yêu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn dọc theo tuyến đường chính, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đoạn dọc theo trục đường chính từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu là 25.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh giá trị của đất dọc theo tuyến đường chính. Mặc dù giá đất ở mức hợp lý, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vị trí gần các cơ sở giáo dục và tuyến đường chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực dọc theo trục đường chính, xã Ngọc Yêu. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.