STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) | 544.000 | 384.000 | 304.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) | 544.000 | 384.000 | 304.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) | 544.000 | 384.000 | 304.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng | 440.000 | 304.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Ngõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm | 600.000 | 424.000 | 304.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng | 496.000 | 344.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 360.000 | 256.000 | 184.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
212 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N2 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
213 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N3 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
214 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m | 440.000 | 312.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH) | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn. | 160.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Sa Thầy | Lê Hồng Phong | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Sa Thầy | Cù Chính Lan | Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Điện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Hai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Sa Thầy | Trường Chinh | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | A Khanh - Đến ngã tư A Dừa | 160.000 | 104.000 | 88.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản | 720.000 | 504.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 400.000 | 280.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Sa Thầy | A Dừa | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai. | 104.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác | 1.040.000 | 728.000 | 576.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Lê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu | 1.040.000 | 728.000 | 576.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Võ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Sa Thầy | A Khanh | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai. | 160.000 | 112.000 | 88.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng | 1.360.000 | 952.000 | 752.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.160.000 | 816.000 | 640.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương | 520.000 | 368.000 | 288.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan | 400.000 | 280.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.040.000 | 728.000 | 576.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Hai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Sa Thầy | Trần Phú | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 560.000 | 392.000 | 312.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Sa Thầy | A Ninh | Toàn bộ | 144.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Đến Điện Biên Phủ | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Cù Chính Lan | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Sa Thầy | Ngô Quyền | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 560.000 | 392.000 | 312.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh | 520.000 | 368.000 | 288.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Trường Chinh - Đến Cù Chính Lan | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 640.000 | 448.000 | 352.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện | 640.000 | 448.000 | 352.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Tô Vĩnh Diện - Đến Urê | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai | 200.000 | 144.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Trần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
259 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
261 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Kơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác | 1.040.000 | 728.000 | 576.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
262 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Lê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Cù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
264 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn) | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
265 | Huyện Sa Thầy | Trương Định | Toàn bộ | 1.120.000 | 784.000 | 616.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Sa Thầy | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
267 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Trãi | Ngã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi. | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
268 | Huyện Sa Thầy | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 400.000 | 280.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
270 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
271 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 360.000 | 256.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ | 208.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
273 | Huyện Sa Thầy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
274 | Huyện Sa Thầy | Lê Đình Chinh | Toàn bộ | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Sa Thầy | Đào Duy Từ | Toàn bộ | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
276 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
277 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường | 168.000 | 120.000 | 96.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Sa Thầy | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
279 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 400.000 | 280.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Sa Thầy | Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt | 220.000 | 152.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
282 | Huyện Sa Thầy | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
283 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 240.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 160.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 220.000 | 170.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 180.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 220.000 | 160.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi | 125.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai | 70.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong | 90.000 | 63.000 | 54.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Quốc Lộ 14C và Tỉnh Lộ 674, 675, 679
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường Quốc Lộ 14C, Tỉnh lộ 674, 675, 679, loại đất ở nông thôn, từ Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc Lộ 14C và các tỉnh lộ có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với vị trí ven trục đường giao thông chính, thuận tiện cho việc di chuyển và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 170.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 170.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, với điều kiện nông thôn ổn định và gần các tuyến đường giao thông chính.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 14C và các tỉnh lộ, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Trung Tâm Cụm Xã Ya Ly - Ya Xiêr
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho khu vực trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể dọc ven trục đường giao thông chính, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường ven trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, gần ngã ba trung tâm cụm xã, với khả năng phát triển tốt và thuận lợi cho các dự án lớn.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trên trục đường chính, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ, với tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần giáp ranh giới làng Lung, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.