Bảng giá đất tại Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum

Bảng giá đất tại Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum, theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, có sự thay đổi mạnh mẽ. Từ các yếu tố phát triển hạ tầng đến các dự án tiềm năng, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum

Huyện Ngọc Hồi là một trong những địa phương quan trọng của tỉnh Kon Tum, nằm ở phía đông của tỉnh với địa lý giáp ranh với nước bạn Lào.

Vị trí chiến lược này tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Nơi đây không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đa dạng mà còn có các tuyến giao thông quan trọng nối liền với các tỉnh thành khác, như Quốc lộ 14 và tuyến đường mòn Hồ Chí Minh.

Với đặc điểm địa lý thuận lợi, Huyện Ngọc Hồi đã và đang thu hút nhiều dự án phát triển hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các dự án dân cư.

Điều này đã góp phần không nhỏ vào sự phát triển kinh tế và gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Việc đầu tư vào hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng sẽ là yếu tố quyết định đến sự tăng trưởng giá trị đất trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Ngọc Hồi

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, giá đất tại Huyện Ngọc Hồi có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ngọc Hồi lên tới 4.100.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 4.500 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này dao động vào khoảng 616.393 đồng/m².

Chênh lệch giá đất giữa các khu vực trong huyện là điều dễ nhận thấy, đặc biệt là giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Với mức giá khá đa dạng, Huyện Ngọc Hồi mở ra cơ hội cho nhiều loại hình đầu tư, từ đất ở cho người dân đến các khu đất tiềm năng dành cho các nhà đầu tư bất động sản.

Trong khi giá đất thấp ở các khu vực ngoại thành, những khu vực gần các trục giao thông chính hoặc khu công nghiệp lại có mức giá cao hơn, phản ánh sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng trong khu vực.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Ngọc Hồi sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn được hoàn thiện và kết nối với các khu vực phát triển khác trong tỉnh.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Ngọc Hồi

Huyện Ngọc Hồi không chỉ có vị trí địa lý thuận lợi mà còn là khu vực đang trên đà phát triển mạnh mẽ. Với sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông, khu công nghiệp và đô thị, Huyện Ngọc Hồi đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài tỉnh.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Ngọc Hồi đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường quan trọng được nâng cấp và mở rộng. Đây là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại khu vực này tăng lên. Ngoài ra, khu vực còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch, nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên và các khu du lịch sinh thái đang được khai thác.

Các yếu tố phát triển đặc biệt như các dự án khu công nghiệp lớn, cùng với sự hình thành các khu dân cư mới, sẽ mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại đây. Thị trường bất động sản ở Huyện Ngọc Hồi hiện nay đang là một điểm sáng trong bức tranh chung của tỉnh Kon Tum, đặc biệt trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Đánh giá tiềm năng đầu tư

Với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Huyện Ngọc Hồi có tiềm năng trở thành một khu vực thu hút đầu tư lớn trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào đất ở, đất nông nghiệp hoặc đất thương mại tại các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính.

Cùng với xu hướng phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị, thị trường bất động sản tại Huyện Ngọc Hồi có thể sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn, khu vực này chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Huyện Ngọc Hồi hiện nay là một trong những khu vực có tiềm năng lớn trong tỉnh Kon Tum. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, cộng với nhu cầu ngày càng tăng về đất ở và đất công nghiệp, khiến đây trở thành một khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Ngọc Hồi là một sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản bền vững.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ngọc Hồi là: 4.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ngọc Hồi là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ngọc Hồi là: 614.442 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
503

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Văn Linh Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 480.000 288.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Trung Trực Toàn bộ 400.000 240.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Ngọc Hồi Ngô Gia Tự Hùng Vương - Trần Quốc Toản 920.000 552.000 276.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Ngọc Hồi Ngô Gia Tự Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng 600.000 360.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Ngọc Hồi Ngô Quyền Toàn bộ 368.000 220.800 110.400 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Ngọc Hồi Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn 800.000 480.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Ngọc Hồi Phan Đình Giót Toàn bộ 368.000 220.800 110.400 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Ngọc Hồi Phạm Hồng Thái Toàn bộ 432.000 259.200 129.600 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Ngọc Hồi Sư Vạn Hạnh Toàn bộ 424.000 254.400 127.200 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Ngọc Hồi Tô Vĩnh Diện Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 480.000 288.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Ngọc Hồi Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng 416.000 249.600 124.800 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Ngọc Hồi Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Trương Quang Trọng 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Ngọc Hồi Trần Hưng Đạo Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn 840.000 504.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Hùng Vương - Kim Đồng 2.480.000 1.488.000 744.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân 2.176.000 1.305.600 652.800 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We 880.000 528.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Ngọc Hồi Trần Quốc Toản Toàn bộ 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Ngọc Hồi Trương Quang Trọng Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Ngọc Hồi Trương Quang Trọng Đoạn còn lại (chưa mở đường) 336.000 201.600 100.800 - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Huệ Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn 368.000 220.800 110.400 - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Ngọc Hồi Đường Quy hoạch (mới) Toàn bộ 224.000 134.400 67.200 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú 216.000 129.600 64.800 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú 152.000 91.200 45.600 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 104.000 62.400 31.200 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc 800.000 480.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo 496.000 297.600 148.800 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Từ 20m tiếp theo - Khe suối 304.000 182.400 91.200 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Khe suối - Đường N5 200.000 120.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Ngọc Hồi Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây) Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng 480.000 288.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) 360.000 216.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Ngọc Hồi Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) 610.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đường D4 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Pờ Y 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Ngọc Hồi Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Ngọc Hồi Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Ngọc Hồi Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Ngọc Hồi Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan Khu dân cư còn lại 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong Từ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Ngọc Hồi Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa Loong Khu dân cư còn lại 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Ngọc Hồi Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) 488.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) 264.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y 552.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đường D4 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Từ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa) 264.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng 264.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790 272.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Pờ Y 128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông 296.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Ngọc Hồi Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Ngọc Hồi Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m 272.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Ngọc Hồi Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C) 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan 152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Ngọc Hồi Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Ngọc Hồi Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan Khu dân cư còn lại 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Ngọc Hồi Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong Từ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Ngọc Hồi Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa Loong Khu dân cư còn lại 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Ngọc Hồi Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn