Bảng giá đất Huyện Ngọc Hồi Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Huyện Ngọc Hồi là: 4.100.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ngọc Hồi là: 4.500
Giá đất trung bình tại Huyện Ngọc Hồi là: 616.393
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan 3.280.000 1.968.000 984.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện 2.400.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung 1.520.000 912.000 456.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 1.400.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) 280.000 168.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Ngọc Hồi Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) Toàn bộ 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Ngọc Hồi Lê Lợi Hùng Vương - Hoàng Thị Loan 1.080.000 648.000 324.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Ngọc Hồi Lê Lợi Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng 720.000 432.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Ngọc Hồi Lý Thái Tổ Hùng Vương - Hai Bà Trưng 920.000 552.000 276.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Ngọc Hồi Lý Thái Tổ Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng 376.000 225.600 112.800 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Ngọc Hồi Lê Quý Đôn Toàn bộ 320.000 192.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Ngọc Hồi Lý Tự Trọng Toàn bộ 320.000 192.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Ngọc Hồi Lê Văn Tám Toàn bộ 416.000 249.600 124.800 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Thị Minh Khai Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương 416.000 249.600 124.800 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Thị Minh Khai Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Du Toàn bộ 376.000 225.600 112.800 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ 2.200.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Trãi Toàn bộ 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Sinh Sắc Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan 720.000 432.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Sinh Sắc Hoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) 800.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Văn Linh Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi 600.000 360.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Văn Linh Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 480.000 288.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Trung Trực Toàn bộ 400.000 240.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Ngọc Hồi Ngô Gia Tự Hùng Vương - Trần Quốc Toản 920.000 552.000 276.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Ngọc Hồi Ngô Gia Tự Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng 600.000 360.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Ngọc Hồi Ngô Quyền Toàn bộ 368.000 220.800 110.400 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Ngọc Hồi Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn 800.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Ngọc Hồi Phan Đình Giót Toàn bộ 368.000 220.800 110.400 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Ngọc Hồi Phạm Hồng Thái Toàn bộ 432.000 259.200 129.600 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Ngọc Hồi Sư Vạn Hạnh Toàn bộ 424.000 254.400 127.200 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Ngọc Hồi Tô Vĩnh Diện Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 480.000 288.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Ngọc Hồi Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng 416.000 249.600 124.800 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Ngọc Hồi Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Trương Quang Trọng 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Ngọc Hồi Trần Hưng Đạo Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn 840.000 504.000 252.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Hùng Vương - Kim Đồng 2.480.000 1.488.000 744.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân 2.176.000 1.305.600 652.800 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We 880.000 528.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Ngọc Hồi Trần Phú Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn 640.000 384.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Ngọc Hồi Trần Quốc Toản Toàn bộ 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Ngọc Hồi Trương Quang Trọng Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Ngọc Hồi Trương Quang Trọng Đoạn còn lại (chưa mở đường) 336.000 201.600 100.800 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Huệ Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn 368.000 220.800 110.400 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Ngọc Hồi Đường Quy hoạch (mới) Toàn bộ 224.000 134.400 67.200 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú 216.000 129.600 64.800 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú 152.000 91.200 45.600 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Ngọc Hồi Đường N5, NT18 Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 104.000 62.400 31.200 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc 800.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo 496.000 297.600 148.800 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Từ 20m tiếp theo - Khe suối 304.000 182.400 91.200 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Khe suối - Đường N5 200.000 120.000 60.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Ngọc Hồi Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính - Đường QH (đường bao phía Tây) Điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh - Đến đường Phạm Văn Đồng 480.000 288.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Ngọc Hồi Đường QH (đường bao phía Tây) Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi 240.000 144.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Ngọc Hồi Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Ngọc Hồi A Dừa Toàn bộ 480.000 288.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Ngọc Hồi A Gió Toàn bộ 344.000 206.400 103.200 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Ngọc Hồi A Khanh Toàn bộ 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Ngọc Hồi Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương - Ngô Gia Tự 760.000 456.000 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Ngọc Hồi Đinh Tiên Hoàng Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ 504.000 302.400 151.200 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Ngọc Hồi Đường quy hoạch Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện - Đến xã Đăk Xú 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Ngọc Hồi Chu Văn An Toàn bộ 248.000 148.800 74.400 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Ngọc Hồi Lê Hữu Trác Toàn bộ 224.000 134.400 67.200 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Khuyến Toàn bộ 224.000 134.400 67.200 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Ngọc Hồi U Re Toàn bộ 208.000 124.800 62.400 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Ngọc Hồi Phạm Ngũ Lão Toàn bộ 208.000 124.800 62.400 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Tri Phương Toàn bộ 208.000 124.800 62.400 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Ngọc Hồi Trần Dũng Toàn bộ 840.000 504.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Ngọc Hồi A Ninh Toàn bộ 840.000 504.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Ngọc Hồi Hai Bà Trưng Toàn bộ 1.360.000 816.000 408.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Ngọc Hồi Hồ Xuân Hương Toàn bộ 336.000 201.600 100.800 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Ngọc Hồi Hoàng Văn Thụ Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 880.000 528.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Ngọc Hồi Hoàng Văn Thụ Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Ngọc Hồi Hoàng Thị Loan Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.840.000 1.104.000 552.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Ngọc Hồi Hoàng Thị Loan Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc 1.600.000 960.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo 2.120.000 1.272.000 636.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan 3.280.000 1.968.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện 2.400.000 1.440.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung 1.520.000 912.000 456.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 1.400.000 840.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Ngọc Hồi Hùng Vương Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Ngọc Hồi Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) Toàn bộ 360.000 216.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Ngọc Hồi Lê Lợi Hùng Vương - Hoàng Thị Loan 1.080.000 648.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Ngọc Hồi Lê Lợi Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng 720.000 432.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Ngọc Hồi Lý Thái Tổ Hùng Vương - Hai Bà Trưng 920.000 552.000 276.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Ngọc Hồi Lý Thái Tổ Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng 376.000 225.600 112.800 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Ngọc Hồi Lê Quý Đôn Toàn bộ 320.000 192.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Ngọc Hồi Lý Tự Trọng Toàn bộ 320.000 192.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Ngọc Hồi Lê Văn Tám Toàn bộ 416.000 249.600 124.800 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Thị Minh Khai Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương 416.000 249.600 124.800 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Thị Minh Khai Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện 360.000 216.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Du Toàn bộ 376.000 225.600 112.800 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ 2.200.000 1.320.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Trãi Toàn bộ 360.000 216.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Sinh Sắc Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan 720.000 432.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Sinh Sắc Hoàng Thị Loan - Đường Đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) 800.000 480.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Ngọc Hồi Nguyễn Văn Linh Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi 600.000 360.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị