STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Thị Xã Hà Tiên | Mai Xuân Thưởng - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | Đất ở đô thị | |
1502 | Thị Xã Hà Tiên | Trung tâm thương mại Trần Hầu | Các tuyến đường còn lại | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | Đất ở đô thị |
1503 | Thị Xã Hà Tiên | Chiêu Anh Các - Khu tái định cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1504 | Thị Xã Hà Tiên | Mai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1505 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thị Hiếu Túc - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1506 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Lai - Khu tái định cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1507 | Thị Xã Hà Tiên | Thoại Ngọc Hầu - Khu tái định cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1508 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Thảng - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1509 | Thị Xã Hà Tiên | Xuân Diệu - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1510 | Thị Xã Hà Tiên | Chế Lan Viên - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1511 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Dung - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1512 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Như Đông - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1513 | Thị Xã Hà Tiên | Phan Văn Trị - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1514 | Thị Xã Hà Tiên | Võ Thị Sáu - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1515 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Thiêm - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1516 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Hữu Tiến - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1517 | Thị Xã Hà Tiên | Lâm Tấn Phác - Khu tái định cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1518 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thái Học - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1519 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thị Thập - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1520 | Thị Xã Hà Tiên | Hoàng Diệu - Khu tái định cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1521 | Thị Xã Hà Tiên | Lương Thế Vinh - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1522 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Tri Phương - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1523 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bùi Viện - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1524 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Hiền Điều - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1525 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Thị Hồng Gấm - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1526 | Thị Xã Hà Tiên | Từ Hữu Dũng - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1527 | Thị Xã Hà Tiên | Ngô Gia Tự - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1528 | Thị Xã Hà Tiên | Trương Định - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1529 | Thị Xã Hà Tiên | Trần Đình Quang - Khu tái định cư Bình San | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1530 | Thị Xã Hà Tiên | Phù Dung - Khu tái định cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1531 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Bình San | Các tuyến đường còn lại | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị |
1532 | Thị Xã Hà Tiên | Châu Văn Liêm - Khu dân cư Tô Châu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị | |
1533 | Thị Xã Hà Tiên | Hồ Thị Kỷ - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1534 | Thị Xã Hà Tiên | Đường 30 Tháng 4 - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1535 | Thị Xã Hà Tiên | Đặng Văn Ngữ - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1536 | Thị Xã Hà Tiên | Cao Văn Lầu - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1537 | Thị Xã Hà Tiên | Phan Thị Ràng - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1538 | Thị Xã Hà Tiên | Cù Chính Lan - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1539 | Thị Xã Hà Tiên | Bế Văn Đàn - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1540 | Thị Xã Hà Tiên | Cù Huy Cận - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1541 | Thị Xã Hà Tiên | Bùi Hữu Nghĩa - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1542 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1543 | Thị Xã Hà Tiên | Kim Đồng - Khu dân cư Tô Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1544 | Thị Xã Hà Tiên | Khu dân cư Tô Châu | Các tuyến đường còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1545 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 973 | Từ Ao Sen - Đến Nguyễn Phúc Chu | 2.250.000 | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | Đất ở đô thị |
1546 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 974 | Từ Nguyễn Phúc Chu - Đến Đường vào Bãi Sau KDL Mũi Nai | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất ở đô thị |
1547 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 975 | Từ đường vào Bãi Sau - Đến Quốc lộ 80 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị |
1548 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Chữ T | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1549 | Thị Xã Hà Tiên | Núi Đèn | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị | |
1550 | Thị Xã Hà Tiên | Bãi Nò | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1551 | Thị Xã Hà Tiên | Phù Dung | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị | |
1552 | Thị Xã Hà Tiên | Đường 2 Tháng 9 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị | |
1553 | Thị Xã Hà Tiên | Trần Công Án | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị | |
1554 | Thị Xã Hà Tiên | Kim Dự | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị | |
1555 | Thị Xã Hà Tiên | Nam Hồ | Từ đường 2 Tháng 9 - Đến Đường Cây Số 1 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1556 | Thị Xã Hà Tiên | Nam Hồ | Từ đường Cây Số 1 - Đến Cầu Đèn đỏ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1557 | Thị Xã Hà Tiên | Cách Mạng Tháng Tám | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 777.600 | 466.560 | Đất ở đô thị | |
1558 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Chí Thanh | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | Đất ở đô thị | |
1559 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Kênh Cụt | Từ cầu Cây Mến - Đến Giáp ranh đường mới tổ 5 Rạch Vược Khu tái định cư Chòm Xoài | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1560 | Thị Xã Hà Tiên | Bế Văn Đàn | thuộc tổ 6, khu phố 1, đối diện với dự án Khu dân cư Tô Châu | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị |
1561 | Thị Xã Hà Tiên | Đường 30 Tháng 4 | trước mặt cổng chính chợ Tô Châu cũ | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.880 | Đất ở đô thị |
1562 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Văn Trỗi | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị | |
1563 | Thị Xã Hà Tiên | Phường Tô Châu | Đường cổng sau Trung đoàn 20 mặt phía bên phường Tô Châu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1564 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Phúc Chu | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
1565 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 17 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị | |
1566 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 81 | Từ ranh xã Thuận Yên - Đến Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1567 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 82 | Từ Công viên Mũi Tàu - Đến Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị |
1568 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vườn Cao Su | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1569 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cây số 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1570 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Rạch Ụ | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1571 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Lầu Ba Phương Thành đến Rạch Ụ | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất ở đô thị | |
1572 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Mương Đào | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1573 | Thị Xã Hà Tiên | Đường đê quốc phòng Vàm Hàng thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1574 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 19 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | Đất ở đô thị | |
1575 | Thị Xã Hà Tiên | Thị Vạn | Từ cầu Rạch Ụ - Đến Cầu Mương Đào | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.200 | 414.720 | Đất ở đô thị |
1576 | Thị Xã Hà Tiên | Thị Vạn | Từ Cầu Mương Đào - Đến Đường Đá Dựng | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1577 | Thị Xã Hà Tiên | Đường bê tông xi măng Cừ Đứt cặp theo hai bờ sông Giang Thành | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1578 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Miếu Cậu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1579 | Thị Xã Hà Tiên | Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.200 | Đất ở đô thị | |
1580 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tà Lu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1581 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xóm Giữa phường Pháo Đài | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1582 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi trước | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1583 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi Sau | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
1584 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cánh Cung | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.036.800 | Đất ở đô thị | |
1585 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi Bàng | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1586 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 25 đường vào Khu đô thị mới C&T | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị | |
1587 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Tà Lu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1588 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Giếng Tượng | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1589 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xóm Eo | 300.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1590 | Thị Xã Hà Tiên | Đường lên ngọn Hải Đăng | từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1591 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Hoành Tấu đến Bãi Nò | từ Khu lấn biển C&T - Đến Bãi Nò từ Khu lấn biển C&T Đến Đường Núi Đèn | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1592 | Thị Xã Hà Tiên | Lâm Tấn Phát | ngoài Khu dân cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
1593 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xà Xía | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1594 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Đá Dựng | Từ Quốc lộ 80 - Đến Khu du lịch núi Đá Dựng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1595 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Đá Dựng | Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Đến Quốc lộ 80 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1596 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Mỹ Lộ | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
1597 | Thị Xã Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | từ cột mốc 313 - Đến 314 đường La Văn Cầu | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1598 | Thị Xã Hà Tiên | Tô Vĩnh Diện | từ đường Tỉnh 972 - Đến cột mốc 314 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
1599 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Thị Riêng - Khu dân cư Tô Châu | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị | |
1600 | Thị Xã Hà Tiên | Đường tuần tra Biên giới | 300.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Mai Xuân Thưởng - Trung Tâm Thương Mại Trần Hầu
Bảng giá đất của Thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Mai Xuân Thưởng, đoạn từ Trung Tâm Thương Mại Trần Hầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực Mai Xuân Thưởng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Mai Xuân Thưởng có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn từ Trung Tâm Thương Mại Trần Hầu, với lợi thế gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Mai Xuân Thưởng, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Mai Xuân Thưởng, Thị xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Trung Tâm Thương Mại Trần Hầu
Bảng giá đất của Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang cho trung tâm thương mại Trần Hầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại trung tâm thương mại Trần Hầu có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong trung tâm thương mại, thường nằm gần các tiện ích công cộng và điểm giao thương chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thương thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong trung tâm thương mại, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thương chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trung tâm thương mại Trần Hầu, Thị xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Chiêu Anh Các - Khu Tái Định Cư Bình San
Bảng giá đất tại thị xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Chiêu Anh Các thuộc khu tái định cư Bình San, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Chiêu Anh Các có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Nó có thể nằm gần các khu vực dân cư hoặc tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Chiêu Anh Các - Khu tái định cư Bình San, thị xã Hà Tiên, Kiên Giang. Việc nắm bắt thông tin giá trị ở các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Khu Mai Thị Hồng Hạnh - Khu Tái Định Cư Bình San, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho khu Mai Thị Hồng Hạnh - Khu Tái Định Cư Bình San, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu Mai Thị Hồng Hạnh - Khu Tái Định Cư Bình San có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc không gần các tiện ích công cộng như vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá đất giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu Mai Thị Hồng Hạnh - Khu Tái Định Cư Bình San, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Mai Thị Hồng Hạnh - Khu Tái Định Cư Bình San, Thị Xã Hà Tiên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Nguyễn Thị Hiếu Túc - Khu Tái Định Cư Bình San, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất tại khu Nguyễn Thị Hiếu Túc - Khu Tái Định Cư Bình San, thuộc Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu Nguyễn Thị Hiếu Túc - Khu Tái Định Cư Bình San có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận lợi về các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt, thường nằm gần các tiện ích và khu vực trung tâm của khu tái định cư.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu Nguyễn Thị Hiếu Túc - Khu Tái Định Cư Bình San, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Nguyễn Thị Hiếu Túc - Khu Tái Định Cư Bình San, Thị Xã Hà Tiên. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.