Bảng giá đất tại Huyện Kiên Lương Kiên Giang

Bảng giá đất tại Huyện Kiên Lương, Kiên Giang, theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, thể hiện sự tăng trưởng mạnh mẽ trong thị trường bất động sản. Với tiềm năng về hạ tầng và các dự án đầu tư, Kiên Lương trở thành khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Kiên Lương, Kiên Giang

Huyện Kiên Lương, nằm ở phía Tây Nam tỉnh Kiên Giang, cách Thành phố Rạch Giá khoảng 30 km, là khu vực có vị trí chiến lược quan trọng cả về giao thông và phát triển kinh tế. Kiên Lương nổi bật với các bãi biển đẹp, hệ thống sông ngòi phong phú và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ về du lịch.

Ngoài du lịch, Kiên Lương còn có một nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và sản xuất nông sản.

Các tuyến đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 80 và các cảng biển là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của Kiên Lương trong những năm gần đây. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư nâng cấp và mở rộng, đồng thời các dự án đô thị cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo đà cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kiên Lương

Giá đất tại Huyện Kiên Lương có sự chênh lệch rõ rệt, dao động từ mức thấp nhất là khoảng 30.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 10.500.000 đồng/m², tùy vào vị trí và tính chất đất.

Những khu vực gần trung tâm thị trấn, các tuyến đường lớn, hay gần các khu du lịch có mức giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành và nông thôn lại có mức giá thấp hơn.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Kiên Lương hiện dao động vào khoảng 1.200.000 đồng/m². So với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Kiên Lương vẫn còn ở mức thấp, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn khi hạ tầng và các dự án quy hoạch tiếp tục được triển khai.

Đặc biệt là những khu vực gần các cảng biển và các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 80, sẽ là nơi có khả năng tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị đất.

Với mức giá hiện tại, đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Cũng như các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Kiên Lương có thể sẽ tăng mạnh trong vài năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp đi vào hoạt động.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội trong tương lai. Trước hết, là một khu vực có nhiều tiềm năng về du lịch với các bãi biển đẹp như Bãi Nò, Bãi Dương, Bãi Ngự.

Du lịch là ngành kinh tế trọng điểm, thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước, tạo nên nhu cầu cao về bất động sản nghỉ dưỡng và các cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch.

Bên cạnh đó, Kiên Lương cũng có nền kinh tế nông nghiệp vững mạnh, đặc biệt là trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, tạo ra một hệ sinh thái kinh tế đa dạng. Các khu công nghiệp chế biến thủy sản sắp được phát triển tại khu vực này sẽ tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai cho các dự án công nghiệp.

Một yếu tố quan trọng khác là hạ tầng giao thông. Các dự án nâng cấp Quốc lộ 80, mở rộng tuyến đường ven biển, cùng với các dự án cảng biển đang được triển khai, sẽ thúc đẩy giá trị đất tại Kiên Lương tăng mạnh trong tương lai.

Sự kết nối thuận lợi với các khu vực khác của tỉnh Kiên Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, khi các khu đô thị và khu công nghiệp mới đi vào hoạt động, sẽ có một làn sóng đầu tư mạnh mẽ vào bất động sản tại Kiên Lương. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh khi đất đai tại khu vực này vẫn còn ở mức giá hợp lý so với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào đất tại Huyện Kiên Lương là cơ hội không thể bỏ qua trong bối cảnh thị trường bất động sản tỉnh Kiên Giang đang phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư nên xem xét đây là một địa điểm lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiên Lương là: 5.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiên Lương là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kiên Lương là: 998.915 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
286

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
302 Huyện Kiên Lương Đường Kênh Nông Trường 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện Kiên Lương Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Kiên Lương Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện Kiên Lương Đường bê tông (đoạn Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lung Lớn I 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lung Lớn II 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
308 Huyện Kiên Lương Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
309 Huyện Kiên Lương Đường T4 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Kiên Lương Đường T5 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
311 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lẩu Mắm 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
312 Huyện Kiên Lương Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Kiên Lương Đường kênh Thời Trang 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Từ mũi Ông Cọp - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Kiên Lương Đường vào Núi Mây - Huyện Kiên Lương Từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Đến Hết đường Núi Mây 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Ngã ba Cờ Trắng 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Chùa Vạn Hòa 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Đoạn Từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Đến Mũi Dừa 168.000 84.000 42.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 971 Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 971 Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 971 Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Kiên Lương Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Kiên Lương Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại Đoạn còn lại đến hết đường 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Kiên Lương Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Kiên Lương Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử Tuyến còn lại 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Kiên Lương Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư Lung Lớn 2 Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Kiên Lương Đường vào núi Sơn Trà Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Kiên Lương Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Kiên Lương Đường Hòa Điền Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Kiên Lương Đường Hòa Điền Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Lộ Hòn Ngang 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng 150.000 75.000 37.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ TĐ1 - Đến TĐ3 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Kiên Lương Khu dân cư chợ Bình An 1.234.200 617.100 308.550 154.275 77.138 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Kiên Lương Đường Kênh Nông Trường 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Kiên Lương Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Kiên Lương Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Kiên Lương Đường bê tông (đoạn Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lung Lớn I 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lung Lớn II 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Kiên Lương Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Kiên Lương Đường T4 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Kiên Lương Đường T5 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Kiên Lương Đường kênh Lẩu Mắm 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Kiên Lương Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Kiên Lương Đường kênh Thời Trang 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Từ mũi Ông Cọp - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Kiên Lương Đường vào Núi Mây - Huyện Kiên Lương Từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Đến Hết đường Núi Mây 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Ngã ba Cờ Trắng 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Chùa Vạn Hòa 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Đoạn Từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Đến Mũi Dừa 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 971 Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 971 Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 825.000 412.500 206.250 103.125 51.563 Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 971 Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Kiên Lương Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Kiên Lương Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại Đoạn còn lại đến hết đường 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Kiên Lương Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Kiên Lương Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử Tuyến còn lại 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Kiên Lương Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Kiên Lương Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư Lung Lớn 2 Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Kiên Lương Đường vào núi Sơn Trà Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Kiên Lương Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Kiên Lương Đường Hòa Điền Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Kiên Lương Đường Hòa Điền Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Sơn Hải Lộ Hòn Ngang 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng 125.000 62.500 31.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Kiên Lương Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ TĐ1 - Đến TĐ3 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Kiên Lương Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Kiên Lương Khu dân cư chợ Bình An 1.028.500 514.250 257.125 128.563 64.281 Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Kiên Lương Huyện Kiên Lương Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Kiên Lương Đường Kênh Nông Trường 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn