STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Kiên Lương | Đường Kênh Nông Trường | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
303 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 | đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Kiên Lương | Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây | Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông (đoạn | Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn I | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
307 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn II | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
308 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Kiên Lương | Đường T4 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
310 | Huyện Kiên Lương | Đường T5 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
311 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lẩu Mắm | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
312 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
313 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Thời Trang | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
314 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ mũi Ông Cọp - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Mây - Huyện Kiên Lương | Từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Đến Hết đường Núi Mây | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Ngã ba Cờ Trắng | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Chùa Vạn Hòa | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Đến Mũi Dừa | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Đoạn còn lại đến hết đường | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Tuyến còn lại | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 | 198.000 | 99.000 | 49.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng | Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Lung Lớn 2 | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Sơn Trà | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 198.000 | 99.000 | 49.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
335 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Lộ Hòn Ngang | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ1 - Đến TĐ3 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư chợ Bình An | 1.234.200 | 617.100 | 308.550 | 154.275 | 77.138 | Đất TM-DV nông thôn | |
350 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Kiên Lương | Đường Kênh Nông Trường | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
352 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông Kênh T3 đến Kênh 13 | đoạn Từ bến đò đầu xáng - Đến giáp ranh xã Phú Mỹ | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Kiên Lương | Đường vòng quanh núi Sơn Trà đến Núi Mây | Đường vòng quanh núi Sơn Trà - Đến Núi Mây | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Kiên Lương | Đường bê tông (đoạn | Đường bê tông (đoạn Từ cuối đường Núi Mây - Đến Hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền) | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn I | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
356 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lung Lớn II | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
357 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh T3 (từ đầu xáng đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | Đường kênh T3 (Từ đầu xáng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Phú) | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Kiên Lương | Đường T4 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
359 | Huyện Kiên Lương | Đường T5 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
360 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Lẩu Mắm | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
361 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh 15 (đoạn T3-T4) | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
362 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Thời Trang | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
363 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ mũi Ông Cọp - Đến Giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Mây - Huyện Kiên Lương | Từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 - Đến Hết đường Núi Mây | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Ngã ba Cờ Trắng | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Từ ngã tư Hòn Heo - Đến Chùa Vạn Hòa | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 26.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ ngã ba Chùa Bãi Ớt - Đến Mũi Dừa | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ ranh Khu đô thị Ba Hòn - Đến Cống Ba Tài | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Ba Tài - Đến Cống Lung Lớn 2 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | 51.563 | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 971 | Từ cống Lung Lớn 2 - Đến Khu du lịch Chùa Hang | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Kiên Lương | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại | Đoạn còn lại đến hết đường | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Từ cuối vị trí 3 của đường Tỉnh 971 vào 200 mét | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Kiên Lương | Khu vực hồ bơi Khu du lịch Hòn Phụ Tử | Tuyến còn lại | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm đến Bình An | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Đến Bình An | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Hòn Trẹm - Đến Ngã ba Rạch Đùng | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ ngã ba Rạch Đùng - Đến Cống Tám Thước (bao gồm đường đê quốc phòng phía sau) | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Kiên Lương | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh | Từ cống Tám Thước - Đến Cống Lung Lớn 1 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòn Chông đến Rạch Đùng | Đường Hòn Chông - Đến Rạch Đùng | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư Lung Lớn 2 | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Sơn Trà | Từ đường Tỉnh 971 vào 700 mét | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
384 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Đến Cống ông Thương | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Kiên Lương | Đường Hòa Điền | Từ cống ông Thương - Đến Ranh xã Thuận Yên, TP.Hà Tiên | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Bắc - Đến Hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và Đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc - Đến Tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ UBND xã đi về hướng Nam - Đến Hết ranh Miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam - Đến Ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Sơn Hải | Lộ Hòn Ngang | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Đến Hết nhà ông Trần Văn Khánh. | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ UBND xã về hướng Bãi Nam - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Kiên Lương | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô - Đến Giữa dốc ranh ấp Bãi Nam | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ đầu đường Quốc lộ 80 - Đến Kênh TĐ1 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ1 - Đến TĐ3 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Kiên Lương | Đất ở tuyến dân cư kinh Cái Tre | Từ TĐ3 - Đến Lung lớn 2 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư chợ Bình An | 1.028.500 | 514.250 | 257.125 | 128.563 | 64.281 | Đất SX-KD nông thôn | |
399 | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương | Đoạn Từ hết ranh địa giới hành chính thị trấn Kiên Lương - Đến đường Rạch Đùng Đến Song Chinh | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Huyện Kiên Lương | Đường Kênh Nông Trường | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương: Đường Kênh Nông Trường
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Đường Kênh Nông Trường, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Kênh Nông Trường có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đất thấp hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại Đường Kênh Nông Trường, huyện Kiên Lương. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đường Bê Tông Kênh T3 đến Kênh 13
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Đường bê tông từ Kênh T3 đến Kênh 13, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông từ bến đò đầu xáng đến giáp ranh xã Phú Mỹ có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự tiếp cận tốt và một số tiện ích xung quanh, nhưng không nằm ở vị trí đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính trong khu vực.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do vị trí xa trung tâm và thiếu các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường bê tông từ Kênh T3 đến Kênh 13, huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Vòng Quanh Núi Sơn Trà Đến Núi Mây
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường vòng quanh Núi Sơn Trà đến Núi Mây, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vòng quanh Núi Sơn Trà đến Núi Mây có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các vị trí có tiềm năng phát triển tốt và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng có những yếu tố làm giảm giá trị so với vị trí 1.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trung bình. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhưng không bằng các khu vực có giá trị cao hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vòng quanh Núi Sơn Trà đến Núi Mây, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đường Bê Tông
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Đường bê tông (đoạn từ cuối đường Núi Mây đến hết đường kênh Xóm Mới xã Hòa Điền), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng, đặc biệt là gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự tiếp cận thuận tiện và một số tiện ích xung quanh, nhưng giá thấp hơn do không nằm ở vị trí đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 75.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính trong khu vực.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do vị trí xa trung tâm và thiếu các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường bê tông, huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương: Đường Kênh Lung Lớn I
Bảng giá đất tại huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang, cho khu vực Đường Kênh Lung Lớn I, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Kênh Lung Lớn I có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự kết nối giao thông và tiềm năng phát triển trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các tiện ích và điểm nhấn hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Kênh Lung Lớn I. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất ở các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.