Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 8.470.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 56.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 948.163 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Châu Thành Đường Kênh KHI - Xã Giục Tượng Từ kênh Nước Mặn mới - Giáp ranh khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Châu Thành Đường kênh Công Trường - Xã Giục Tượng Từ Rạch Láng Tượng - Giáp ranh ấp Phước Lợi, xã Mong Thọ B 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Châu Thành Đường kênh Nước Mặn cũ - Xã Giục Tượng Từ kênh KHI - giáp ranh xã Bàn Tân Định phía bờ Nam 288.000 144.000 72.000 36.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Hòa 1 - Xã Vĩnh Hòa Phú Từ cầu chợ Tà Niên - Cầu Đập Đá 3 Ninh 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Hòa 2 - Xã Vĩnh Hòa Phú Từ cầu Đập Đá 3 Ninh - Cầu Rạch Cà Lang 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Hòa Phú - Xã Vĩnh Hòa Phú Từ cầu Vinh Đằng - Cầu Đập Đá 3 Ninh 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Đằng - Xã Vĩnh Hòa Phú Từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - Giáp cầu Vĩnh Đằng 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Châu Thành Đường Vĩnh Phú đến Vĩnh Quới - Xã Vĩnh Hòa Phú Từ kênh Khe Luông - Vĩnh Quới từ kênh Khe Luông Hết kênh Lồng Tắc đi ra sông Cái Lớn 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Phú Từ cầu Thanh Niên - Vàm Bà Lịch ấp Vĩnh Hội 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Hòa Phú Từ kênh Khe Luông - Hết đuôi cồn Vĩnh Quới 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Châu Thành Khu tái định cư ấp Vĩnh Hòa I - Xã Vĩnh Hòa Phú 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma 1.190.000 595.000 297.500 148.750 74.375 Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đường kênh Kha Ma - Đầu lộ Bảng Vàng 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 Từ cống số 2 - Khu tái định cư bên rạch Cái Thìa 1.190.000 595.000 297.500 148.750 74.375 Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá 4.235.000 2.117.500 1.058.750 529.375 264.688 Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên 3.465.000 1.732.500 866.250 433.125 216.563 Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 240.625 Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 196.875 Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Châu Thành Quốc Lộ 80 Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá 1.386.000 693.000 346.500 173.250 86.625 Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Châu Thành Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên 1.300.000 650.000 325.000 162.500 81.250 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Châu Thành Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) - Xã Mong Thọ 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh sau làng - Xã Mong Thọ Từ kênh 17 - Kênh số 2 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 3 nhỏ - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 2 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 19 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Châu Thành Đường kênh số 18 - Xã Mong Thọ Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Châu Thành Đường kênh Số 17 - Xã Mong Thọ Từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Châu Thành Đường KH1 - Xã Mong Thọ Từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén ấp An Thành 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung bờ Tây sông Cái Bé 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Bé - Xã Bình An Từ bên phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông bờ Đông 540.000 270.000 135.000 67.500 33.750 Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Châu Thành Lộ An Bình - Xã Bình An Từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Châu Thành Xã Bình An Đường Từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 ấp An Ninh 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Châu Thành Đường Bảng Vàng - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Châu Thành Lộ kênh Kha Ma - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Cà Lang 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ cầu xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc lô 5 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Châu Thành Xã Bình An Từ chợ cũ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa hướng về Hào Dầu ấp An Thành 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Tắc Cậu - Xã Bình An kể cả khu vực trong cảng cá 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Châu Thành Đường C - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Châu Thành Đường D - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Châu Thành Đường E - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Châu Thành Đường B - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An giáp ranh quy hoạch 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Châu Thành Đường A (đường Số 9) - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Châu Thành Lộ cảng đường sông - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Xã Bình An Từ ranh thị tran Minh Lương - Cầu Sập 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Châu Thành Đường An Phước - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước 420.000 210.000 105.000 52.500 26.250 Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Châu Thành Đường Minh Phong - Xã Bình An Từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Sóc Tràm: - Xã Bình An Từ cầu Sóc Tràm - Trường Tiểu học Bình An 2 cả hai bên kênh 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Châu Thành Đường Cà Lang: - Xã Bình An Từ cảng cá - Cống số 2 giáp ranh thị trấn Minh Lương 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Châu Thành Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu - Xã Bình An Từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Châu Thành Lộ Kênh 6 - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - UBND xã 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 6 hướng Nam 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc Từ kênh 6 - UBND xã kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Châu Thành Đường kênh 6 - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá phía ấp Thạnh Hưng 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Châu Thành Đường Tà Bết - Xã Thạnh Lộc Từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Châu Thành Đường kênh Đường Trâu nhỏ - Xã Thạnh Lộc Từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi - Hết đất ông Năm Thiểu 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Châu Thành Xã Thạnh Lộc Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Châu Thành Đường kênh Tà Kiết - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc hướng Đông 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Châu Thành Đường kênh số 7 phía bờ Đông - Xã Thạnh Lộc Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 - Xã Thạnh Lộc Ranh giáp xã Mong Thọ A 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Châu Thành Kênh Tà Ben phía bờ Nam - Xã Thạnh Lộc Từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A Từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Nam 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Châu Thành Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A Từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Bắc 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Châu Thành Đường kênh Xếp Mậu - Xã Mong Thọ A Từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Xã Mong Thọ A Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Chùa - Xã Mong Thọ A 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Châu Thành Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn - Xã Mong Thọ A 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Châu Thành Đường kênh 5A - Xã Mong Thọ A Từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông 240.000 120.000 60.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Châu Thành Xã Mong Thọ A Trung tâm xã Từ UBND xã về kênh sáu 200 mét, về phía kênh Đòn Dông 200 mét 360.000 180.000 90.000 45.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư bờ Tây: - Xã Mong Thọ A Từ UBND xã - kênh Đòn Dong trừ trung tâm xã 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư bờ Đông - Xã Mong Thọ A Từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Châu Thành Đường kênh Tư nối dài - Xã Mong Thọ A Từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Châu Thành Đường Kênh 6 - Xã Mong Thọ A 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Châu Thành Kênh Nhà Nguyện - Xã Mong Thọ A 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Châu Thành Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Châu Thành Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua vườn cò 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Châu Thành Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi - Xã Mong Thọ B Từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Châu Thành Chợ cầu Móng - Xã Mong Thọ B Từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Châu Thành Đường Giục Tượng - Xã Mong Thọ B Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Châu Thành Đường kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B Từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Châu Thành Đường kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B Từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Châu Thành Đường kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Châu Thành Đường kênh KH1 - Xã Mong Thọ B Từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Châu Thành Đường kênh Tám Đạt - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Châu Thành Đường kênh 17 - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - Kênh KH1 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Châu Thành Khu dân cư ấp Phước Hòa - Xã Mong Thọ B 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Châu Thành Đường nhánh - Xã Mong Thọ B nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam 450.000 225.000 112.500 56.250 28.125 Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông - Xã Mong Thọ B Từ kênh sau làng - vườn cò 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Châu Thành Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài đi Cầu Ván 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn