STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Châu Thành | Chợ cầu Móng - Xã Mong Thọ B | Từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Châu Thành | Đường Giục Tượng - Xã Mong Thọ B | Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B | Từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B | Từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B | Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH1 - Xã Mong Thọ B | Từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Tám Đạt - Xã Mong Thọ B | Từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 17 - Xã Mong Thọ B | Từ kênh sau làng - Kênh KH1 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Châu Thành | Khu dân cư ấp Phước Hòa - Xã Mong Thọ B | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn | |
210 | Huyện Châu Thành | Đường nhánh - Xã Mong Thọ B | nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông - Xã Mong Thọ B | Từ kênh sau làng - vườn cò | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Châu Thành | Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài đi Cầu Ván | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Châu Thành | Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp | 1.700.000 | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi | 1.300.000 | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Châu Thành | Khu vực chợ Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở nông thôn | |
216 | Huyện Châu Thành | Đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Châu Thành | Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa trụ sở ấp Sua Đũa cũ | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Châu Thành | Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Khu tái định cư tuyến tránh Rạch Giá | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Châu Thành | Đường cặp cống Tám Đô - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Châu Thành | Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Châu Thành | Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch Sỏi | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Châu Thành | Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Châu Thành | Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ chợ - Đến Đình Nguyễn Trung Trực | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đập Đá - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Châu Thành | Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ ranh thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước hướng Tây | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Châu Thành | Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Năm Kế - Kênh Tiếp Nước hướng Đông | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Tây | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Đông | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Châu Thành | Đường Cù Là đến Giục Tượng - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Bé - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành phố Rạch Giá | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ kênh Đập Đá - Khu phố 7 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Tiếp Nước - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 61 - Xã Minh Hòa | Từ cầu Gò Đất - Ngang UBND xã bờ Bắc | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Châu Thành | Khu vực chợ Chắc Kha - Xã Minh Hòa | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn | |
236 | Huyện Châu Thành | Đường Bình Lợi - Xã Minh Hòa | Từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Chụng - Xã Minh Hòa | Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Châu Thành | Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Châu Thành | Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa | Từ cống nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Châu Thành | Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa | Từ cầu cảng - Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Châu Thành | Đường kênh lộ khóm cũ - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long Rạch Đường Trâu | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Châu Thành | Đường Hòa Hưng - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Út Chót: - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Trại Cưa - Xã Minh Hòa | Từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Châu Thành | Đường An Khương - Xã Minh Hòa | Từ cầu Chắc Kha - Kênh KH3 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ cụm dân cư vượt lũ áp Minh Hưng - Cầu Cảng | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ kênh cầu cống - Kênh Chưng Bầu ấp An Bình | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Châu Thành | Đường Hòa Thạnh ngang quán Thành Sương: - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út ấp Bình Hòa | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Châu Thành | Lộ Cù Là cặp kênh cũ - Xã Giục Tượng | Từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành hướng Đông | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Châu Thành | Trung tâm chợ xã - Xã Giục Tượng | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn | |
253 | Huyện Châu Thành | Lộ Giục Tượng - Xã Giục Tượng | Từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Châu Thành | Đường Giục Tượng đến Bàn Tân Định cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng | Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng hướng Nam | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Châu Thành | Đường ấp Tân Tiến cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng | Từ rạch Láng Tượng - Kênh KHI hướng Bắc | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Châu Thành | Đường Tân Phước - Xã Giục Tượng | Từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu Tân Lợi | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Châu Thành | Đường Kênh KHI - Xã Giục Tượng | Từ kênh Nước Mặn mới - Giáp ranh khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Công Trường - Xã Giục Tượng | Từ Rạch Láng Tượng - Giáp ranh ấp Phước Lợi, xã Mong Thọ B | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Nước Mặn cũ - Xã Giục Tượng | Từ kênh KHI - giáp ranh xã Bàn Tân Định phía bờ Nam | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Hòa 1 - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ cầu chợ Tà Niên - Cầu Đập Đá 3 Ninh | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Hòa 2 - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ cầu Đập Đá 3 Ninh - Cầu Rạch Cà Lang | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Hòa Phú - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ cầu Vinh Đằng - Cầu Đập Đá 3 Ninh | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Đằng - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - Giáp cầu Vĩnh Đằng | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Phú đến Vĩnh Quới - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ kênh Khe Luông - Vĩnh Quới từ kênh Khe Luông Hết kênh Lồng Tắc đi ra sông Cái Lớn | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ cầu Thanh Niên - Vàm Bà Lịch ấp Vĩnh Hội | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ kênh Khe Luông - Hết đuôi cồn Vĩnh Quới | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư ấp Vĩnh Hòa I - Xã Vĩnh Hòa Phú | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn | |
268 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ cống số 2 - Hết đường kênh Kha Ma | 1.428.000 | 714.000 | 357.000 | 178.500 | 89.250 | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ đường kênh Kha Ma - Đầu lộ Bảng Vàng | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ đầu lộ Bảng Vàng - Đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ đầu lộ vào cảng cá - Bến phà Tắc Cậu | 2.016.000 | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 | Từ cống số 2 - Khu tái định cư bên rạch Cái Thìa | 1.428.000 | 714.000 | 357.000 | 178.500 | 89.250 | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ ranh thành phố Rạch Giá - Đầu tuyến tránh Rạch Giá | 5.082.000 | 2.541.000 | 1.270.500 | 635.250 | 317.625 | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ đầu tuyến tránh Rạch Giá - Cầu Tà Niên | 4.158.000 | 2.079.000 | 1.039.500 | 519.750 | 259.875 | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu Tà Niên - Cống Phát Lợi | 4.620.000 | 2.310.000 | 1.155.000 | 577.500 | 288.750 | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cống Phát Lợi - Ranh Tòa án huyện | 3.780.000 | 1.890.000 | 945.000 | 472.500 | 236.250 | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh B8 - Cầu kênh 5 thước | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu kênh 5 thước - cầu rạch KapơHe | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu rạch KapơHe - cầu Gò Đất | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 | Từ cầu Gò Đất - Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 80 | Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 80 | Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng trừ trung tâm chợ nhà thờ ấp Phước Lợi và chợ Cầu Móng | 1.176.000 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 80 | Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp trừ trung tâm chợ số 1 Mong Thọ | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Châu Thành | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ Quốc lộ 61 - Cầu Cái Sắn | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Châu Thành | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cầu Cái Sắn - Giáp ranh thành phố Rạch Giá | 1.663.200 | 831.600 | 415.800 | 207.900 | 103.950 | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Châu Thành | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Châu Thành | Chợ Số 1 Mong Thọ (trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) - Xã Mong Thọ | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV nông thôn | |
288 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh sau làng - Xã Mong Thọ | Từ kênh 17 - Kênh số 2 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 3 nhỏ - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 2 - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 19 - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Châu Thành | Đường kênh số 18 - Xã Mong Thọ | Từ Quốc lộ 80 - Kênh Huyện Kiểng | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Số 17 - Xã Mong Thọ | Từ kênh sau làng - Kênh Huyện Kiểng | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Châu Thành | Đường KH1 - Xã Mong Thọ | Từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - Giáp ranh xã Mong Thọ B | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Từ hết ranh trường song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén ấp An Thành | 432.000 | 216.000 | 108.000 | 54.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Từ chợ cũ Tắc Cậu hướng về lô 7 - Hết đất ông Huỳnh Văn Trung bờ Tây sông Cái Bé | 792.000 | 396.000 | 198.000 | 99.000 | 49.500 | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Bé - Xã Bình An | Từ bên phà Tắc Cậu cũ - Giáp ranh cảng đường sông bờ Đông | 648.000 | 324.000 | 162.000 | 81.000 | 40.500 | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Châu Thành | Lộ An Bình - Xã Bình An | Từ Rạch Sóc Tràm - Cầu Xẻo Thầy Bẩy | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Châu Thành | Xã Bình An | Đường Từ đầu Lô 1 - Cuối Lô 2 ấp An Ninh | 432.000 | 216.000 | 108.000 | 54.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Châu Thành | Đường Bảng Vàng - Xã Bình An | Từ Quốc lộ 63 - Hết nhà ông Trần Văn Út | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Mong Thọ B, Huyện Châu Thành, Kiên Giang
Theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, bảng giá đất cho khu vực Chợ Cầu Móng, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang được quy định như sau. Đây là bảng giá cho loại đất ở nông thôn, áp dụng cho đoạn từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này gần với cầu Móng và có thể gần các tiện ích chính hoặc trung tâm, dẫn đến giá đất cao hơn. Địa điểm này thường có giá trị cao hơn do vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các dịch vụ quan trọng.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1, cho thấy khoảng cách từ các tiện ích hoặc trung tâm chính có thể đã gia tăng. Giá trị đất ở vị trí này vẫn tương đối cao, nhưng thấp hơn so với khu vực gần cầu Móng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Giá giảm tiếp tục cho thấy vị trí này xa hơn từ các điểm trọng yếu và có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể ít tiếp cận hơn với các tiện ích và dịch vụ chính.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ cầu Móng và có thể ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, thường liên quan đến vị trí xa và ít phát triển hơn.
Việc nắm rõ bảng giá đất giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định thông minh về việc mua đất tại khu vực Chợ Cầu Móng, xã Mong Thọ B, từ đó tối ưu hóa giá trị đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đường Giục Tượng - Xã Mong Thọ B
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Giục Tượng, loại đất ở nông thôn tại xã Mong Thọ B, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 80 đến giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Giục Tượng có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Giục Tượng, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đường Kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B
Bảng giá đất cho đoạn đường Kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành, Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Công Trường có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, có thể gần các tiện ích nông thôn hoặc khu dân cư.
Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 87.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những khu vực xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 43.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 43.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất trên được ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Công Trường, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ lộ Giục Tượng đến Kênh Bàu Thì, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Sau Làng có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực quan trọng khác, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn còn cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B, Huyện Châu Thành. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đường Kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Bàu Thì có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, có thể gần các tiện ích nông thôn hoặc khu dân cư.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những khu vực xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Bàu Thì, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.