STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5601 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận. | 100.000 | 73.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5602 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Bắc nhà ông Thơm. | 100.000 | 73.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5603 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Siêng. | 100.000 | 73.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5604 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Tây đường sắt. | 100.000 | 73.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5605 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến giáp ranh xã Ninh An. | 100.000 | 73.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5606 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | 100.000 | 73.000 | 54.600 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5607 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | 80.000 | 58.000 | 43.700 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5608 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến cầu Siêu; Từ ngã ba Bà Giảng đến cống ông Vỹ | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5609 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến Gò Sỏi và các tuyến đường liên xóm từ 3,5m đến 6m | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5610 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5611 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến ngã ba Gò Thổ Mộ | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5612 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Lưu Thị Đặng; từ nhà ông Dương Tấn Chức đến nhà ông Hồ Hinh và các tuyến đường liên xóm tiếp giáp đường liên thôn | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5613 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5614 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến đường Tỉnh lộ 5 | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5615 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến đình Tân Hưng và từ nhà ông Xanh đến chợ; từ nhà bà Ngã đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hưng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5616 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5617 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5618 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5619 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Đoạn Thị Cằng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5620 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5621 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Phạn Thành Xuân | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5622 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Võ Văn Chỗ và từ nhà ông Nguyễn Trung đến nhà ông Lê Xoa | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5623 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5624 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm | 195.000 | 143.000 | 104.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5625 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5626 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Ngọc - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5627 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Đảo - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5628 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Thành - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5629 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Phú - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5630 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Ngọc Diêm - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5631 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng | 195.000 | 143.000 | 104.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5632 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5633 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến giáp xã Ninh Hưng. | 156.000 | 114.000 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5634 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh | 156.000 | 114.000 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5635 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao. | 114.000 | 83.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5636 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà bà Lưu Thị Bao. | 114.000 | 83.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5637 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà thờ họ Hồ. | 114.000 | 83.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5638 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Hồ Thành | 114.000 | 83.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5639 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Lê Văn Đường. | 114.000 | 83.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5640 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến Cầu Hầm Voi | 114.000 | 83.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5641 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết Cầu Hầm Voi. | 114.000 | 83.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5642 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Ninh Đức - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết đình Ninh Đức. | 156.000 | 114.000 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5643 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến đình thôn Ninh Đức. | 156.000 | 114.000 | 83.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5644 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tam Ích, thôn Lệ Cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn: Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | 92.000 | 67.000 | 49.900 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5645 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hội Phú Bắc 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng. | 195.000 | 143.000 | 104.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5646 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | đến tiếp giáp tràn Hội Điền. | 195.000 | 143.000 | 104.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5647 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5648 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hội Phú Nam 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | 195.000 | 143.000 | 104.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5649 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | đến ranh giới thôn Hội Thành. | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5650 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | 195.000 | 143.000 | 104.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5651 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Văn Định - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5652 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Bằng Phước - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | 143.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5653 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5654 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5655 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5656 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Nguyễn Nhứt | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5657 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5658 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | đến chợ Ninh Phụng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5659 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5660 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5661 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5662 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | đến trụ sở thôn Nghi Phụng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5663 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5664 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 157.000 | 114.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5665 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vĩnh Phước - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 157.000 | 114.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5666 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 157.000 | 114.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5667 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 157.000 | 114.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5668 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 157.000 | 114.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5669 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 157.000 | 114.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5670 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Đại Cát 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5671 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | đến ranh giới xã Ninh Thân | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5672 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | đến ranh giới xã Ninh Thân | 215.000 | 157.000 | 114.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5673 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng | 157.000 | 114.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5674 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Giang - Ninh Phước - Các xã đồng bằng | 293.000 | 215.000 | 156.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5675 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Ninh Yển - Ninh Phước - Các xã đồng bằng | 293.000 | 215.000 | 156.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5676 | Thị xã Ninh Hòa | Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang) - Ninh Phước - Các xã đồng bằng | 215.000 | 156.000 | 117.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5677 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Ninh Tịnh - Ninh Phước - Các xã đồng bằng | 215.000 | 156.000 | 117.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5678 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến đường chính xã | 273.000 | 200.000 | 145.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5679 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến phía bắc Cầu bà Vĩnh | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5680 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến giáp thôn Phong Ấp, xã Ninh Bình | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5681 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến mương nước tiếp giáp nhà ông Mười Chua | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5682 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến tiếp giáp Trường Tiểu học số 1 | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5683 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến phía Bắc nhà ông Năm Huy | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5684 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến tiếp giáp mương nước | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5685 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến phía Đông Cầu Cá | 273.000 | 200.000 | 145.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5686 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến phía Đông cầu Mương Quý | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5687 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Võ Thiện | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5688 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Võ Thị Bê | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5689 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến phía Bắc Cầu Sáu | 273.000 | 200.000 | 145.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5690 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến hết Đình Phú Hòa | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5691 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến Cầu Máng | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5692 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến cầu nhà bà Năm Cút | 273.000 | 200.000 | 145.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5693 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến phía Nam nhà ông Ngô Thọ | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5694 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến cầu ông Miễn | 273.000 | 200.000 | 145.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5695 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến mương nước tiếp giáp xã Ninh Bình | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5696 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Võ Đại | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
5697 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến cửa hàng HTX số 1 | 273.000 | 200.000 | 145.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5698 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến cầu Sấu | 273.000 | 200.000 | 145.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
5699 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót | 200.000 | 146.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5700 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng | đến bình biến áp | 200.000 | 146.000 | 109.200 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Phước Thuận thuộc xã Ninh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ thôn Phước Thuận đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ thôn Phước Thuận đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận. Khu vực này có thể gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 73.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 73.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Tuy không có mức giá cao nhất, nhưng vị trí này vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, có thể có các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất, mặc dù không nổi bật như vị trí 1.
Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 54.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá cả hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Phước Thuận, xã Ninh Đông và các xã đồng bằng thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Nội Mỹ, Ninh Đông, và các xã đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đoạn đường từ Đình Nội Mỹ đến phía Tây đường sắt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ thôn Nội Mỹ đến phía Tây đường sắt. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cộng đồng, cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có vị trí thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 73.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 73.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đồng bằng và có nhiều thuận lợi, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 54.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Nội Mỹ, Ninh Đông và các xã đồng bằng thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
Bảng giá đất tại thôn Trường Lộc, thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, được quy định trong Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực đất ở nông thôn tại thôn Trường Lộc, bao gồm các đoạn từ cầu Siêu đến ngã ba Bà Giảng và từ cống ông Vỹ đến cầu Siêu.
Vị trí 1: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong thôn Trường Lộc có mức giá là 156.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ cầu Siêu đến ngã ba Bà Giảng. Đây là khu vực có giá cao nhất trong thôn, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và các yếu tố xung quanh như cơ sở hạ tầng, giao thông và tiện ích công cộng. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần các trục đường chính và có kết nối tốt với các khu vực khác.
Vị trí 2: 114.400 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 114.400 VNĐ/m², nằm trong đoạn từ ngã ba Bà Giảng đến cống ông Vỹ. Mức giá này nằm ở giữa mức giá của khu vực, phù hợp với những khu vực gần các tiện ích cơ bản và có vị trí tốt nhưng không phải là vị trí chính diện. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị đất và sự thuận tiện.
Vị trí 3: 83.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 83.200 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ cống ông Vỹ đến cầu Siêu. Mức giá thấp hơn này thường áp dụng cho những khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc các trục đường lớn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí hoặc có nhu cầu sử dụng đất cho mục đích khác mà không cần gần gũi với các tiện ích quan trọng.
Thông tin về bảng giá đất tại thôn Trường Lộc được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 21/2023/QĐ-UBND. Việc nắm rõ các mức giá ở từng vị trí sẽ giúp bạn đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Phú Đa, Ninh Hưng, và các xã đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đoạn đường thuộc thôn Phú Đa đến ngã ba Gò Thổ Mộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 156.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ thôn Phú Đa đến ngã ba Gò Thổ Mộ. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cộng đồng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc có vị trí thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 114.400 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 114.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đồng bằng và có nhiều thuận lợi, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 83.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 83.200 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Phú Đa, Ninh Hưng và các xã đồng bằng thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng và Các Xã Đồng Bằng
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Tân Hưng, Ninh Hưng và các xã đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ khu vực thôn Tân Hưng đến đường Tỉnh lộ 5, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 156.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các thôn và xã được đề cập. Khu vực này nằm gần đường Tỉnh lộ 5, một vị trí giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất với giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 114.400 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 114.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí gần đường Tỉnh lộ 5 nhưng không phải là điểm đắc địa nhất, vẫn là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua đất đai.
Vị trí 3: 83.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 83.200 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm ở những điểm xa hơn đường Tỉnh lộ 5 hoặc có điều kiện kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Tân Hưng, Ninh Hưng và các xã đồng bằng thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.