STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5201 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa | Đến hết ranh giới phường Ninh Đa | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
5202 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa | Đến giáp ranh xã Ninh Thọ | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
5203 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Giáp xã Ninh Phú | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5204 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Giáp xã Ninh Phú | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
5205 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Hết nhà ông Ngô Dậy | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
5206 | Thị xã Ninh Hòa | Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Đường Hòn Hèo | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
5207 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Cầu Bộng | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
5208 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Cuối đường núi Hòn Hèo | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
5209 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
5210 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Giáp ranh xã Ninh Đông | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
5211 | Thị xã Ninh Hòa | Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm | Lê Hồng Phong | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5212 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh xã Ninh Thọ | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5213 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm | giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
5214 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh phường Ninh Hải | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
5215 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà) | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
5216 | Thị xã Ninh Hòa | Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh phường Ninh Hải (Khu du lịch Dốc Lết) | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
5217 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị | |
5218 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy | Đến hết nhà máy Xi măng Hòn Khói | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
5219 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy | Giáp Quốc lộ 26B | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5220 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị | |
5221 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy | Đến hết đường | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
5222 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy | Đến hết đường | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5223 | Thị xã Ninh Hòa | Dã Tượng - Phường Ninh Thủy | Đến hết đường | 442.000 | 265.000 | 221.000 | 166.000 | 132.600 | Đất ở đô thị |
5224 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5225 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH từ 13m đến dưới 20m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 507.000 | 355.000 | 296.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5226 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH từ 8m đến dưới 13m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 416.000 | 250.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5227 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH dưới 8m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 312.000 | 187.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5228 | Thị xã Ninh Hòa | Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 975.000 | 585.000 | 488.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5229 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5230 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5231 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 507.000 | 355.000 | 296.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5232 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 416.000 | 250.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5233 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5234 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 416.000 | 250.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5235 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch lộ giới 7,5m - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 312.000 | 187.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5236 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải | Cổng công ty Hiệp Thành Phát | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
5237 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải | Giáp Đình Đông Hà | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5238 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 3 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải | Hết cổng Cảng Hòn Khói | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
5239 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải | Hết nhà ông Nguyễn Hữu Hảo | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
5240 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải | Ngã ba Khách sạn Hoàng Long | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
5241 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 3 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải | Cổng Khu du lịch Dốc Lết và Khu du lịch Cát Trắng | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
5242 | Thị xã Ninh Hòa | Đường trong KDC Cát Trắng - Phường Ninh Hải | Cổng Khu du lịch Cát Trắng | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
5243 | Thị xã Ninh Hòa | Đặng Vinh Hàm - Phường Ninh Hải | Đến hết nhà ông Trần Phận | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
5244 | Thị xã Ninh Hòa | Hồ Xuân Hương - Phường Ninh Hải | Đến hết nhà ông Lành | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
5245 | Thị xã Ninh Hòa | Yết Kiêu - Phường Ninh Hải | Giáp Công ty cá chẻm (Australiis) | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
5246 | Thị xã Ninh Hòa | Mê Linh - Phường Ninh Hải | Đến đình tổ dân phố 8 Bình Tây | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5247 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Giáp ngã 3 Đông Cát | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
5248 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2: đường đất và BTXM (R 7m, mặt BT 3,5m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Hết chợ Đông Hải | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5249 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 3: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Đến hết nhà ông Lía | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
5250 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 4: đường R 8m, mặt BTXM 4m - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Đến giáp Đồn Biên phòng Ninh Hải | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5251 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Cảnh sát biển - Phường Ninh Hải | Đến giáp Cảnh sát biển | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
5252 | Thị xã Ninh Hòa | Đường BTXM - Phường Ninh Hải | Đến ngã 3 đường đi Đông Cát | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
5253 | Thị xã Ninh Hòa | Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) - Phường Ninh Hải | giáp tỉnh lộ 1B | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5254 | Thị xã Ninh Hòa | Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 1.498.000 | 799.000 | 666.000 | 333.000 | 166.400 | Đất TM - DV đô thị |
5255 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp | Hết bệnh viện và Công an thị xã | 1.310.000 | 699.000 | 582.000 | 291.000 | 145.600 | Đất TM - DV đô thị |
5256 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp | Đường sắt | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
5257 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp | Ngã ba Thạch Thành | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
5258 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp | Đường Bắc-Nam (giai đoạn 2) | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
5259 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp | Nhà ông Phan Min (thửa đất số 252 tờ BĐ 58) | 1.872.000 | 998.000 | 832.000 | 416.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
5260 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 374.000 | 225.000 | 187.000 | 140.000 | 112.300 | Đất TM - DV đô thị |
5261 | Thị xã Ninh Hòa | Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp | Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông) | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
5262 | Thị xã Ninh Hòa | Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp | 3.120.000 | 1.622.000 | 1.352.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị | |
5263 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Hết nhà số 24 Lê Lợi | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
5264 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Đường Sông Cạn | 2.652.000 | 1.379.000 | 1.149.000 | 530.000 | 265.200 | Đất TM - DV đô thị |
5265 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Huệ | 1.217.000 | 649.000 | 541.000 | 270.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
5266 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lai - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Huệ | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
5267 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lai - Phường Ninh Hiệp | Lê Lợi | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
5268 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
5269 | Thị xã Ninh Hòa | Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp | Cống thủy lợi thôn 6 | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
5270 | Thị xã Ninh Hòa | Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 437.000 | 306.000 | 255.000 | 146.000 | 109.200 | Đất TM - DV đô thị |
5271 | Thị xã Ninh Hòa | Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp | Đường sắt | 728.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
5272 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp | Khu tập thể chi nhánh điện (cũ) | 728.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
5273 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp | Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã | 3.120.000 | 1.622.000 | 1.352.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
5274 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp | Chắn xe lửa | 2.184.000 | 1.136.000 | 946.000 | 437.000 | 218.400 | Đất TM - DV đô thị |
5275 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 3.120.000 | 1.622.000 | 1.352.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
5276 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 1.498.000 | 799.000 | 666.000 | 333.000 | 166.400 | Đất TM - DV đô thị |
5277 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp | Đường sông Cạn | 728.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
5278 | Thị xã Ninh Hòa | Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp | Cầu sắt | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
5279 | Thị xã Ninh Hòa | Tân Định - Phường Ninh Hiệp | Phía Nam trường Đại học mở | 1.123.000 | 599.000 | 499.000 | 250.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
5280 | Thị xã Ninh Hòa | Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp | Minh Mạng | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
5281 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
5282 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
5283 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Thị Ngọc Oanh | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
5284 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Nam Cầu Dinh | 4.056.000 | 2.109.000 | 1.758.000 | 811.000 | 405.600 | Đất TM - DV đô thị |
5285 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A ngã ba ngoài | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
5286 | Thị xã Ninh Hòa | Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp | Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc | 1.591.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 176.800 | Đất TM - DV đô thị |
5287 | Thị xã Ninh Hòa | Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp | Đường sông Cạn | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
5288 | Thị xã Ninh Hòa | Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Trường Tộ | 1.310.000 | 699.000 | 582.000 | 291.000 | 145.600 | Đất TM - DV đô thị |
5289 | Thị xã Ninh Hòa | Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp | Ga Ninh Hòa | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
5290 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp | Trần Quý Cáp | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
5291 | Thị xã Ninh Hòa | Đường K11 - Phường Ninh Hiệp | Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh | 1.685.000 | 899.000 | 749.000 | 374.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
5292 | Thị xã Ninh Hòa | Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp | 1.591.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 176.800 | Đất TM - DV đô thị | |
5293 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Nam cầu Phước Đa | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
5294 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 1.123.000 | 599.000 | 499.000 | 250.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
5295 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Giáp ranh phường Ninh Đa | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
5296 | Thị xã Ninh Hòa | Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp | Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang) | 676.000 | 406.000 | 338.000 | 169.000 | 121.700 | Đất TM - DV đô thị |
5297 | Thị xã Ninh Hòa | Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp | Ngã ba thôn Thạch Thành | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
5298 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
5299 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
5300 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 4 | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 26B Đoạn Qua Phường Ninh Đa, Thị Xã Ninh Hòa, Khánh Hòa
Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 26B qua Phường Ninh Đa, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 416.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 416.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn Quốc lộ 26B qua Phường Ninh Đa. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, phù hợp với các dự án phát triển đô thị có tiềm năng lớn hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường có ưu thế về giao thông và kết nối, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và phát triển.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải trong khu vực. Giá trị này vẫn duy trì sự hấp dẫn cho các dự án đô thị nhưng với chi phí đầu tư thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp hoặc cá nhân đang tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực đô thị với ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần chi phí thấp hơn hoặc cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 156.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn và có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí tối ưu.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản số 21/2023/QĐ-UBND giúp các cá nhân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực Quốc lộ 26B, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Đoạn Đường Cầu Mới - Phường Ninh Đa
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Cầu Mới thuộc các tuyến đường chính trong phường Ninh Đa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường đến giáp xã Ninh Phú, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cầu Mới có mức giá là 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là vị trí có giá trị đất cao nhất. Khu vực này thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, đem lại tiềm năng phát triển lớn và là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông, mặc dù không đạt mức giá cao nhất nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt và đáng để xem xét.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 195.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cầu Mới, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Cầu Mới, phường Ninh Đa, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Liên Xã (Đường Hòn Hèo) - Phường Ninh Đa
Bảng giá đất cho đoạn đường Liên xã (Đường Hòn Hèo), thuộc các tuyến đường chính trong phường Ninh Đa, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí trong đoạn đường từ điểm bắt đầu đến giáp xã Ninh Phú, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 702.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 702.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có kết nối thuận lợi đến giáp xã Ninh Phú. Đặc điểm này làm tăng giá trị đất tại đây, nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 491.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 491.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường chính và có sự kết nối tốt, giá trị đất tại vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính và tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Giá đất tại đây giảm do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và các điểm kết nối chính. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, nhưng chưa đạt mức giá cao như các vị trí đầu tiên.
Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 234.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại đây thấp do khoảng cách xa các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn, mặc dù khu vực này có thể chưa phát triển mạnh mẽ như các vị trí khác.
Bảng giá đất này, ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Liên xã (Đường Hòn Hèo), phường Ninh Đa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Đoạn Đường Cây Xăng Bà Na - Phường Ninh Đa
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Cây Xăng Bà Na thuộc các tuyến đường chính trong phường Ninh Đa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường đến hết nhà ông Ngô Dậy, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 702.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cây Xăng Bà Na có mức giá là 702.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 491.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 491.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông, dù không đạt mức giá cao nhất nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt và đáng để xem xét.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cây Xăng Bà Na, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Cây Xăng Bà Na, phường Ninh Đa, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Nhà Ông Chủng (Đường 16/7) - Phường Ninh Đa
Bảng giá đất cho đoạn đường Nhà Ông Chủng (Đường 16/7), thuộc các tuyến đường chính trong phường Ninh Đa, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí trong đoạn đường từ điểm bắt đầu đến đường Hòn Hèo, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 702.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 702.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có kết nối thuận lợi đến đường Hòn Hèo, làm tăng giá trị đất nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 491.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 491.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có lộ giới rộng và thuận tiện, giá trị đất tại vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ các điểm kết nối chính và các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Giá đất tại đây giảm do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và điểm kết nối chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 234.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại đây thấp do khoảng cách xa các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn, mặc dù khu vực này có thể chưa phát triển mạnh mẽ như các vị trí khác.
Bảng giá đất này, ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nhà Ông Chủng (Đường 16/7), phường Ninh Đa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.