STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5001 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Trang - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến nhà ông Lương Đình Tú (thửa 745, tờ 8) | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5002 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xuân Trang - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 26.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
5003 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên Thôn - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
5004 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên Thôn - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến ngã tư Xuân Thọ | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5005 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Ninh - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến hết đất của ông Lương Văn Lâm (thửa 01, tờ 32) | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5006 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Ninh - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến giáp đường lâm nghiệp (thửa 202, tờ 16) | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5007 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Thọ - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến nhà ông Lương Ngọc Lới | 26.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5008 | Huyện Vạn Ninh | Đường thanh niên - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 26.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
5009 | Huyện Vạn Ninh | Điểm dân cư thôn Xuân Thọ - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến giáp đường bê tông kéo dài hết thửa (32, tờ 21 ) | 21.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5010 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Cam - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | Đến cổng làng văn hóa Xuân Cam | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5011 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Cam - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | đến nhà bà Nguyễn Thị Vĩnh (thửa 12, tờ 8) | 21.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
5012 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Xuân Sơn (xã miền núi) | 21.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
5013 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5014 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5015 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5016 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5017 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5018 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5019 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 51.000 | 51.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5020 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5021 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5022 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5023 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 30.000 | 23.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5024 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5025 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5026 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5027 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5028 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5029 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5030 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5031 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 23.400 | 15.600 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5032 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 51.000 | 51.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5033 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5034 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5035 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5036 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 30.000 | 23.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5037 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5038 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5039 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5040 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5041 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5042 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5043 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5044 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5045 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 51.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5046 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5047 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5048 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5049 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 21.000 | 15.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5050 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5051 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5052 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5053 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 27.000 | 21.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5054 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 5.200 | 2.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5055 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5056 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 27.000 | 21.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5057 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 5.200 | 2.600 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5058 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 51.000 | 36.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5059 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 13.000 | 9.100 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5060 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 13.000 | 9.100 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5061 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 13.000 | 9.100 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5062 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 10.000 | 7.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5063 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5064 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 13.000 | 9.100 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5065 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5066 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5067 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5068 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5069 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5070 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5071 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 51.000 | 51.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5072 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5073 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5074 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5075 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5076 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5077 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5078 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5079 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5080 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5081 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5082 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5083 | Huyện Vạn Ninh | Xã Xuân Sơn | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5084 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 51.000 | 51.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5085 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5086 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5087 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5088 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5089 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5090 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5091 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 51.000 | 51.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
5092 | Huyện Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
5093 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
5094 | Huyện Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
5095 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 20.000 | 15.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
5096 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
5097 | Huyện Vạn Ninh | Các khu vực còn lại | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
5098 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
5099 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
5100 | Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Vạn Thạnh – Đất Trồng Cây Hàng Năm (Ngoài Thôn Đầm Môn và Thôn Vĩnh Yên)
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn và thôn Vĩnh Yên) đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất tại xã Vạn Thạnh (ngoài thôn Đầm Môn và thôn Vĩnh Yên). Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm, làm tăng giá trị của đất. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và nông dân tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng sản xuất tốt.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị không cao nhất, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với ngân sách vừa phải hoặc tìm kiếm đất có chi phí thấp hơn nhưng vẫn có khả năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Xuân Sơn – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Xuân Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất tại xã Xuân Sơn. Khu vực này có thể sở hữu điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm, làm tăng giá trị của đất. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và nông dân tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng sản xuất tốt.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị không cao nhất, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có khả năng phát triển và khai thác hiệu quả.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023.
Vị trí 1: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 51.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tương đối đồng đều. Giá này cho thấy mức độ ổn định và giá trị của đất tại khu vực này, phù hợp với nhu cầu trồng trọt và sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 51.000 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này cho thấy sự đồng đều trong giá đất trồng cây hàng năm ở các khu vực này, có thể do đặc điểm đất đai và điều kiện canh tác tương tự nhau.
Thông tin bảng giá này giúp các nhà đầu tư và nông dân nắm bắt giá đất hiện tại tại thị trấn Vạn Giã để có quyết định phù hợp trong các hoạt động sản xuất và đầu tư
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Đại Lãnh – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Đại Lãnh đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 39.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất tại xã Đại Lãnh. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi hơn cho việc trồng cây, làm tăng giá trị của đất. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông dân tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng sản xuất tốt.
Vị trí 2: 29.900 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 29.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị không cao nhất, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng trồng cây hàng năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với ngân sách vừa phải hoặc tìm kiếm đất có chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại - Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho các khu vực còn lại thuộc loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai tại huyện Vạn Ninh.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực còn lại thuộc loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp có khả năng sản xuất cây hàng năm, phù hợp với nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích nông nghiệp.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 23.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực còn lại thuộc loại đất trồng cây hàng năm nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp và sản xuất cây trồng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực còn lại ở huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.