STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Nha Trang | Trần Phú | Phan Chu Trinh | 29.700.000 | 15.840.000 | 13.200.000 | 6.600.000 | 2.970.000 | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Nha Trang | Trần Phú | Hoàng Diệu | 37.800.000 | 20.160.000 | 16.800.000 | 8.400.000 | 3.780.000 | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Nha Trang | Trần Phú | Tô Hiệu | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Nha Trang | Trần Phú | Đồn Biên Phòng | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Nha Trang | Trần Quang Khải | Nguyễn ThiệnThuật | 24.300.000 | 12.960.000 | 10.800.000 | 5.400.000 | 2.430.000 | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Nha Trang | Trần Quý Cáp | Thống Nhất | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Nha Trang | Trần Quốc Toản | Yết Kiêu | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Nha Trang | Trần Thị Tính | Hoàn Kiếm | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Nha Trang | Trần Văn Ơn | Yersin | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Nha Trang | Trịnh Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Nha Trang | Trương Hán Siêu | Nguyễn Thị Định | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Nha Trang | Trương Định | Ngô Đức Kế | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Nha Trang | Trương Vĩnh Ký | Lý Nam Đế | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Nha Trang | Trương Vĩnh Ký | Lương Thế Vinh | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Nha Trang | Trường Sa | Võ Thị Sáu | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Nha Trang | Trường Sa | Phước Long | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Nha Trang | Trường Sơn | Cuối đường (giáp phường Vĩnh Nguyên) | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Nha Trang | Tuệ Tĩnh | Nguyễn ThiệnThuật | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Nha Trang | Vạn Hòa | Hết thửa 139 và 143, tờ bản đồ 04 Phường Vạn Thạnh | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Nha Trang | Vạn Hòa | Đến Hẻm số 99 Vạn Hòa và thửa 235 tờ bản đồ 02 Phường Vạn Thạnh | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Nha Trang | Vân Đồn | Lê Hồng Phong | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Nha Trang | Vạn Kiếp | Nhà số 34 Vạn Kiếp | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Nha Trang | Việt Bắc | Lê Thanh Nghị | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Nha Trang | Phạm Tu (đường Vĩnh Xương cũ) | Trường quân sự Tỉnh | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Nha Trang | Võ Thị Sáu | Phước Long | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Nha Trang | Võ Thị Sáu | Hết Nhà số 43 (hết thửa đất số 545, thửa số 174 tờ bản đồ 30 phường Vĩnh | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Nha Trang | Võ Thị Sáu | Giáp đường vòng núi Chụt | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Nha Trang | Võ Trứ | Tô Hiến Thành | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Nha Trang | Võ Văn Ký | Thống Nhất | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Nha Trang | Vũ Xuân Thiều | Khu nhà công vụ quân đội | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Nha Trang | Xóm Cồn | Cầu Trần Phú | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Nha Trang | Xương Huân | Nguyễn Công Trứ | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Nha Trang | Yên Thế | Cửu Long | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Nha Trang | Yết Kiêu (P.Vạn Thắng) | Yersin | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Nha Trang | Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị | |
336 | Thành phố Nha Trang | Yersin | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị | |
337 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Sư Vạn Hạnh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Sư Vạn Hạnh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Đường 2/4 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Đường 2/4 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Lương Văn Can | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Đường 2/4 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Ngô Gia Khảm | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư A&T | Ngô Gia Khảm | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 945.000 | 810.000 | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | Đất ở đô thị | |
346 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị | |
347 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị | |
348 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 945.000 | 810.000 | Đất ở đô thị | |
349 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị | |
350 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 940.000 | 810.000 | Đất ở đô thị | |
351 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị | |
352 | Thành phố Nha Trang | Khu tái định cư Hòn Đỏ - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị | |
353 | Thành phố Nha Trang | Đăng Nguyên Cẩn - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Nguyễn Chích | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Nha Trang | Đường số 12 - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Lê Nghị | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Nha Trang | Hoàng Tăng Bí - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Nguyễn Chích | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Nha Trang | Lê Nghị - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Nguyễn Chích | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Nha Trang | Ngô Lan Chi - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Nguyễn Duy Hiệu | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Thượng Hiền - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Nguyễn Chích | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Chích - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Ngã ba nối với hẻm 47 tổ 11 Hòa Trung và hết thửa 95, tờ bản đồ 41 phường Vĩnh Hòa | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Chích - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Đường 2/4 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 940.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Nguyễn Chích | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Nha Trang | Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Nam Hòn Khô | Nguyễn Chích | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Nha Trang | Đặng Thái Thân - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | Trần Quang Diệu | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Nha Trang | Đặng Tử Mẫn - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | Võ Trường Toản | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Thành - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | Võ Trường Toản | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Nha Trang | Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | Trần Quang Diệu | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Nha Trang | Trịnh Hoài Đức - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | Thoại Ngọc Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Nha Trang | Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | Lê Nghị | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Nha Trang | Võ Trường Toản - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | Đặng Thái Thân | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Nha Trang | Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng | Nhà số 111 Lê Văn Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa) | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 945.000 | 810.000 | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Nha Trang | Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng | Trần Nguyên Đán (theo QH) | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Nha Trang | Phó Đức Chính - Khu dân cư Ba Làng | Trần Nguyên Đán (theo QH) | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Nha Trang | Sử Hy Nhan - Khu dân cư Ba Làng | Mai Xuân Thưởng (theo QH) | 3.750.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 945.000 | 810.000 | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Khắc Viện - Khu dân cư Ba Làng | Hết khu tập thể Công ty Dệt | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Nha Trang | Đặng Minh Khiêm - Khu dân cư Nam Rù Rì | Mai Lão Bạng | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Nha Trang | Lương Đắc Bằng - Khu dân cư Nam Rù Rì | Nguyễn Phong Sắc | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Nha Trang | Mai Lão Bạng - Khu dân cư Nam Rù Rì | Nguyễn Phong Sắc | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Đức Thuận - Khu dân cư Nam Rù Rì | Mai Lão Bạng | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư Nam Rù Rì | Mai Lão Bạng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Ngọc Sơn | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.000 | 810.000 | 742.000 | Đất ở đô thị | |
381 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư Ngọc Sơn | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | Đất ở đô thị | |
382 | Thành phố Nha Trang | Trần Quang Diệu | Giáp Đài phát sóng phát thanh | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ | 12.920.000 | 7.128.000 | 5.940.000 | 2.970.000 | 1.485.000 | Đất ở đô thị | |
384 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ | 10.571.000 | 5.832.000 | 4.860.000 | 2.430.000 | 1.215.000 | Đất ở đô thị | |
385 | Thành phố Nha Trang | Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị | |
386 | Thành phố Nha Trang | Trí Nguyên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
387 | Thành phố Nha Trang | Bích Đầm (thuộc Hòn Tre) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
388 | Thành phố Nha Trang | Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
389 | Thành phố Nha Trang | Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
390 | Thành phố Nha Trang | Phần còn lại của đảo Hòn Tre | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
391 | Thành phố Nha Trang | Hòn Một | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
392 | Thành phố Nha Trang | Hòn Tằm | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
393 | Thành phố Nha Trang | Các đảo còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
394 | Thành phố Nha Trang | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
395 | Thành phố Nha Trang | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | 6.300.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | - | Đất ở đô thị | |
396 | Thành phố Nha Trang | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
397 | Thành phố Nha Trang | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị | |
398 | Thành phố Nha Trang | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị | |
399 | Thành phố Nha Trang | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 945.000 | - | Đất ở đô thị | |
400 | Thành phố Nha Trang | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Phú
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Trần Phú đến Phan Chu Trinh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 29.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 29.700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 15.840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 13.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 13.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Quang Khải
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Quang Khải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thiện Thuật, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 24.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 24.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây thường là những điểm đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm ở những điểm gần các tiện ích hoặc giao thông chính, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn khá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với các vị trí đắc địa hơn.
Vị trí 4: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quang Khải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Quý Cáp
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Quý Cáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Trần Quý Cáp đến Thống Nhất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao.
Vị trí 2: 8.064.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.064.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có đặc điểm nổi bật khác.
Vị trí 3: 6.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không phải là điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quý Cáp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Quốc Toản
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Trần Quốc Toản đến Yết Kiêu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao.
Vị trí 2: 5.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là điểm đắc địa nhất.
Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không ở những điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Thị Tính
Bảng giá đất tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Thị Tính, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 3.240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn ở mức khá cao. Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt với tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Thị Tính, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.