Bảng giá đất Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.222.867
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3102 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3103 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba (đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3104 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3105 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã 3 đường sắt (Nhà văn hóa thiếu nhi) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3106 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến tràn thứ 1 (nhà ông Nguyễn Văn Thơm) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3107 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3108 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu sắt 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3109 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Bình - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu Suối Hành (giáp nhà ông Nguyễn Tuyến) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3110 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa An - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Tình thương (Mái ấm Đại An) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3111 Thành phố Cam Ranh Đường xóm Hốc Gia - Xóm Hốc Gia - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng điểm cuối tại nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3112 Thành phố Cam Ranh Đường Suối Hai - Xóm Suối Hai - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba cuối đường "nhà đất bà Mấu Thị Lá" 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3113 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến nhà Mấu Hồng Đen 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3114 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3115 Thành phố Cam Ranh Xóm Mới - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3116 Thành phố Cam Ranh Xóm Đá Vôi - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cuối đường Nông Phố-Đá Voi 86.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3117 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quãng Hòa) 152.000 112.000 81.100 - - Đất SX - KD nông thôn
3118 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 112.000 81.000 60.800 - - Đất SX - KD nông thôn
3119 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Do 7 - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá) 152.000 112.000 81.100 - - Đất SX - KD nông thôn
3120 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Hòa - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 112.000 81.000 60.800 - - Đất SX - KD nông thôn
3121 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến biển 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3122 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đường sắt 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3123 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến chợ Hòa Diêm 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3124 Thành phố Cam Ranh Bổ sung 4 tuyến - Thôn Hòa Sơn (thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Dũng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3125 Thành phố Cam Ranh Thôn Hiệp Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đìa nuôi tôm 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3126 Thành phố Cam Ranh Thôn Mỹ Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Đừng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
3127 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Ba (Bình Ba Đông, Bình Ba Tây) - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 88.000 68.000 58.500 - - Đất SX - KD nông thôn
3128 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình An - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 88.000 68.000 58.500 - - Đất SX - KD nông thôn
3129 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Hưng - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 68.000 59.000 48.800 - - Đất SX - KD nông thôn
3130 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập - Cam Lập - Các xã và thôn miền núi 63.000 49.000 42.100 - - Đất SX - KD nông thôn
3131 Thành phố Cam Ranh Thôn Sông Cạn (Sông Cạn Đông, Sông Cạn Trung) - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 63.000 49.000 42.100 - - Đất SX - KD nông thôn
3132 Thành phố Cam Ranh Thôn Thịnh Sơn - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 49.000 42.000 35.100 - - Đất SX - KD nông thôn
3133 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Rua - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 49.000 42.000 35.100 - - Đất SX - KD nông thôn
3134 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3135 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3136 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
3137 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3138 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3139 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
3140 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3141 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3142 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
3143 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3144 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
3145 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 30.000 23.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3146 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3147 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
3148 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3149 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3150 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
3151 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3152 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3153 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
3154 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3155 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3156 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
3157 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3158 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
3159 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 30.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3160 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3161 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
3162 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3163 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3164 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3165 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3166 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3167 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3168 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3169 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3170 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3171 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3172 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3173 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 21.000 15.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3174 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3175 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3176 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
3177 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
3178 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
3179 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
3180 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
3181 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
3182 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
3183 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
3184 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
3185 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
3186 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
3187 Thành phố Cam Ranh Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 15.000 10.500 - - - Đất rừng sản xuất
3188 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 10.000 7.000 - - - Đất rừng sản xuất
3189 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
3190 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
3191 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
3192 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3193 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
3194 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
3195 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3196 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
3197 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
3198 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3199 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
3200 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Cam Thịnh Tây - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Cam Thịnh Tây, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Cam Thịnh Tây. Khu vực này có điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, với chất lượng đất tốt và nguồn nước đầy đủ. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có tiềm năng nông nghiệp cao, giúp tăng cường năng suất và hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả trồng trọt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Cam Thịnh Tây, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Cam Bình - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Cam Bình, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Cam Bình. Đây là khu vực có khả năng sinh lời tốt cho việc trồng cây hàng năm, nhờ vào điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp cao.

Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng phát triển nông nghiệp. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Cam Bình, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Bình Lập, Xã Cam Lập (Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm)

Bảng giá đất tại thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Bình Lập, xã Cam Lập, loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể được đánh giá cao hơn do đặc điểm đất đai, điều kiện canh tác tốt hoặc vị trí thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, vị trí này vẫn có khả năng sử dụng tốt cho mục đích trồng trọt, dù không có mức giá cao nhất.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và là công cụ quan trọng hỗ trợ các hoạt động đầu tư và phát triển trong lĩnh vực nông nghiệp tại thành phố Cam Ranh.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Phường Của Thành Phố Cam Ranh - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho các phường của thành phố Cam Ranh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 51.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 51.000 VNĐ/m², là mức giá áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm trong các phường của thành phố Cam Ranh. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực này, đồng nhất cho toàn bộ các khu vực có cùng mục đích sử dụng.

Vị trí 2: 51.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 51.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, mức giá này áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm, không có sự khác biệt về giá giữa các khu vực trong thành phố Cam Ranh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho các khu vực còn lại, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực còn lại dành cho đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị tương đối cao của đất trong khu vực này so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư và nông dân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.