13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Thành phố Cam Ranh Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) Đường Nguyễn Văn Cừ 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2902 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thái Học 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2903 Thành phố Cam Ranh Đường D3, phường Cam Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2904 Thành phố Cam Ranh Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2905 Thành phố Cam Ranh Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi Đường Trần Hưng Đạo 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2906 Thành phố Cam Ranh Đường D1, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2907 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 546.000 351.000 273.000 - - Đất SX - KD đô thị
2908 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
2909 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 819.000 573.000 369.000 - - Đất SX - KD đô thị
2910 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
2911 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 663.000 464.000 298.000 - - Đất SX - KD đô thị
2912 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
2913 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 585.000 410.000 263.000 - - Đất SX - KD đô thị
2914 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
2915 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
2916 Thành phố Cam Ranh Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 546.000 382.000 246.000 191.000 163.800 Đất SX - KD đô thị
2917 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Trường tiểu học 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2918 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Biển 468.000 328.000 211.000 164.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
2919 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Khuyến Phạm Văn Đồng 1.404.000 936.000 624.000 351.000 273.000 Đất SX - KD đô thị
2920 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 546.000 351.000 273.000 - - Đất SX - KD đô thị
2921 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 519.000 333.000 259.000 - - Đất SX - KD đô thị
2922 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 464.000 298.000 232.000 - - Đất SX - KD đô thị
2923 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
2924 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
2925 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa đến 13m 382.000 246.000 191.000 - - Đất SX - KD đô thị
2926 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 573.000 369.000 287.000 - - Đất SX - KD đô thị
2927 Thành phố Cam Ranh Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
2928 Thành phố Cam Ranh Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Hết khu dân cư 601.000 386.000 300.000 - - Đất SX - KD đô thị
2929 Thành phố Cam Ranh Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) Trần Nguyên Hãn 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
2930 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) giáp Tỉnh lộ 9 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2931 Thành phố Cam Ranh Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 858.000 601.000 386.000 300.000 257.400 Đất SX - KD đô thị
2932 Thành phố Cam Ranh Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) Đường bê tông nhựa 491.000 316.000 246.000 211.000 175.500 Đất SX - KD đô thị
2933 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) Phạm Văn Đồng 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2934 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Chu Văn An 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2935 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Phạm Văn Đồng 491.000 316.000 246.000 211.000 175.500 Đất SX - KD đô thị
2936 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Trần Quang Khải 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2937 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Chu Văn An 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2938 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Nguyễn Trọng Kỷ 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2939 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến hết sân bóng đá 960.000 480.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
2940 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến trạm thu phí 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
2941 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến cầu nước mặn 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
2942 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến giáp ranh tỉnh ninh thuận 960.000 480.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
2943 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến đường sắt 960.000 480.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
2944 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến giáp ranh xã cam thịnh tây 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
2945 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến rào chắn xe lửa 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
2946 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến đường tỉnh lộ 9 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
2947 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến đường ray số 2 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
2948 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến hết trụ sở ubnd xã cam phước đông 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
2949 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến giáp ranh xã cam phước tây 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
2950 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến giáp đường số 2 cam thành nam (nguyễn công trứ) 780.000 390.000 234.000 - - Đất ở nông thôn
2951 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến ngã ba đường vào chợ cam thành nam (đường liên thôn số 3) 660.000 330.000 198.000 - - Đất ở nông thôn
2952 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
2953 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
2954 Thành phố Cam Ranh Dường liên xã Cam Thành Nam - Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm đến giáp ranh xã cam thành bắc, huyện cam lâm 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
2955 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (xã Cam Thành Nam) đến ngã tư đường vào chợ 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
2956 Thành phố Cam Ranh Đường số 16 (xã Cam Thành Nam) đến ngã ba (nhà ông nguyễn thu) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2957 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Thanh - Cam Lập đến giáp đường hiệp kiết - bình tiên 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
2958 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Thịnh Tây (xóm mới Cam Thịnh Tây) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2959 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
2960 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến cầu bến ván 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2961 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2962 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
2963 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
2964 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 liên thôn Quảng Phúc - Quảng Hòa đến ngã 4 nhà ông bùi tấn ca 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2965 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão đến hết đường bê tông nhựa 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
2966 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
2967 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
2968 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ngã ba nước ngọt, bình lập, bình tiên 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
2969 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
2970 Thành phố Cam Ranh Cam Lập - Các xã đồng bằng 186.000 135.000 101.400 - - Đất ở nông thôn
2971 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2972 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2973 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba (đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu 186.000 - - - - Đất ở nông thôn
2974 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2975 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã 3 đường sắt (Nhà văn hóa thiếu nhi) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2976 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến tràn thứ 1 (nhà ông Nguyễn Văn Thơm) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2977 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2978 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu sắt 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2979 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Bình - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu Suối Hành (giáp nhà ông Nguyễn Tuyến) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2980 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa An - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Tình thương (Mái ấm Đại An) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2981 Thành phố Cam Ranh Đường xóm Hốc Gia - Xóm Hốc Gia - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng điểm cuối tại nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu 234.000 - - - - Đất ở nông thôn
2982 Thành phố Cam Ranh Đường Suối Hai - Xóm Suối Hai - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba cuối đường "nhà đất bà Mấu Thị Lá" 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
2983 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến nhà Mấu Hồng Đen 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
2984 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
2985 Thành phố Cam Ranh Xóm Mới - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
2986 Thành phố Cam Ranh Xóm Đá Vôi - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cuối đường Nông Phố-Đá Voi 143.000 - - - - Đất ở nông thôn
2987 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quãng Hòa) 254.000 186.000 135.200 - - Đất ở nông thôn
2988 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 186.000 135.000 101.400 - - Đất ở nông thôn
2989 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Do 7 - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá) 254.000 186.000 135.200 - - Đất ở nông thôn
2990 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Hòa - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 186.000 135.000 101.400 - - Đất ở nông thôn
2991 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến biển 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2992 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đường sắt 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2993 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến chợ Hòa Diêm 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2994 Thành phố Cam Ranh Bổ sung 4 tuyến - Thôn Hòa Sơn (thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Dũng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2995 Thành phố Cam Ranh Thôn Hiệp Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đìa nuôi tôm 186.000 - - - - Đất ở nông thôn
2996 Thành phố Cam Ranh Thôn Mỹ Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Đừng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
2997 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Ba (Bình Ba Đông, Bình Ba Tây) - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 146.000 114.000 97.500 - - Đất ở nông thôn
2998 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình An - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 146.000 114.000 97.500 - - Đất ở nông thôn
2999 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Hưng - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 114.000 98.000 81.300 - - Đất ở nông thôn
3000 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập - Cam Lập - Các xã và thôn miền núi 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...