13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Nha Trang Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương - Xã Vĩnh Ngọc đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương 1.350.000 675.000 338.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2202 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 547.000 365.000 274.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2203 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 547.000 365.000 274.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2204 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2205 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2206 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2207 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 547.000 365.000 274.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2208 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Ngọc 405.000 270.000 203.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2209 Thành phố Nha Trang Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) - Xã Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2210 Thành phố Nha Trang Đường Củ Chi - Xã Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2211 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) - Xã Vĩnh Phương đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc 864.000 432.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2212 Thành phố Nha Trang Đường thôn Tây - Xã Vĩnh Phương đến giáp ranh xã Diên Phú 864.000 432.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2213 Thành phố Nha Trang Đường thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến giáp ranh xã Diên Phú 864.000 432.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2214 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương đến giáp bến đò Xuân Lạc 864.000 432.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2215 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Suối - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2216 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Lợi - Xã Vĩnh Phương đến đường Thổ Châu 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2217 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Tân - Xã Vĩnh Phương đến đường Thổ Châu 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2218 Thành phố Nha Trang Đường Dinh An - Xã Vĩnh Phương đến Quốc lộ 1A 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2219 Thành phố Nha Trang Đường Gò Da - Xã Vĩnh Phương đến đường Xuân Phong 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2220 Thành phố Nha Trang Đường bờ sông thôn Trung - Xã Vĩnh Phương 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2221 Thành phố Nha Trang Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương) - Xã Vĩnh Phương 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2222 Thành phố Nha Trang Đường Lô 2 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2223 Thành phố Nha Trang Đường Lô 2 Khu A2 - Xã Vĩnh Phương 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2224 Thành phố Nha Trang Đường Lô 3 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương 778.000 389.000 259.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2225 Thành phố Nha Trang Đường Bờ Sông thôn Đông - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2226 Thành phố Nha Trang Đường Sân Banh thôn Đông - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2227 Thành phố Nha Trang Đường Ván Hương thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến đường Bờ Sông thôn Trung 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2228 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Đình thôn Trung - Xã Vĩnh Phương Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61) 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2229 Thành phố Nha Trang Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến đường Đắc Tân 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2230 Thành phố Nha Trang Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67) 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2231 Thành phố Nha Trang Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2232 Thành phố Nha Trang Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2233 Thành phố Nha Trang Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2234 Thành phố Nha Trang Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2235 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2236 Thành phố Nha Trang Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2237 Thành phố Nha Trang Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2238 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Mới - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2239 Thành phố Nha Trang Đường Soi Chàm - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2240 Thành phố Nha Trang Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2241 Thành phố Nha Trang Đường Tân Thành - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường (núi) 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2242 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Chợ - Xã Vĩnh Phương đến đường Gò Da 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2243 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Sưng Như Xuân - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2244 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Lăng - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2245 Thành phố Nha Trang Đường vào khu trường bắn - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2246 Thành phố Nha Trang Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây - Xã Vĩnh Phương Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60) 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2247 Thành phố Nha Trang Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2248 Thành phố Nha Trang Đường vào khu mỏ đá Tân Thành - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2249 Thành phố Nha Trang Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến đường Nguyễn Lương Bằng 356.000 238.000 178.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2250 Thành phố Nha Trang Đường thôn Tây - thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến Đường thôn Tây 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2251 Thành phố Nha Trang Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B - Xã Vĩnh Phương 454.000 227.000 151.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2252 Thành phố Nha Trang Đường lô 2 khu B - Xã Vĩnh Phương 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2253 Thành phố Nha Trang Đường lô 3 khu B - Xã Vĩnh Phương 778.000 389.000 259.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2254 Thành phố Nha Trang Đường lô 3 khu A2 - Xã Vĩnh Phương 778.000 389.000 259.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2255 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Phú Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03) 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2256 Thành phố Nha Trang Đường Thổ Châu Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28) 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2257 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 20m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 864.000 432.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2258 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 10m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2259 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 7m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 518.000 259.000 173.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2260 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Như Xuân Đường số 1 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2261 Thành phố Nha Trang Đường số 2 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2262 Thành phố Nha Trang Đường số 3 quy hoạch rộng 4m - Xã Vĩnh Phương 583.000 292.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2263 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Phương 324.000 216.000 162.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2264 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2265 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái 1.350.000 675.000 338.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2266 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Thái Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01) 1.350.000 675.000 338.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2267 Thành phố Nha Trang Đường Hóc Sinh - Xã Vĩnh Thái đến cuối đường 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2268 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 4 - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) 1.350.000 675.000 338.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2269 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 5 - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) 1.215.000 608.000 304.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2270 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 6 - Xã Vĩnh Thái Đến Khu đô thị Mỹ Gia 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2271 Thành phố Nha Trang Đường đi Gò Đập - Xã Vĩnh Thái Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01) 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2272 Thành phố Nha Trang Đường đi nghĩa trang Phước Đồng - Xã Vĩnh Thái Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2273 Thành phố Nha Trang Đường đi nghĩa trang Phước Đồng - Xã Vĩnh Thái đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha) 1.215.000 608.000 304.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2274 Thành phố Nha Trang Đường quanh Núi Cấm 1 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04) 972.000 486.000 324.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2275 Thành phố Nha Trang Đường quanh Núi Cấm 2 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04) 972.000 486.000 324.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2276 Thành phố Nha Trang Đường quanh Thủy Tú - Xã Vĩnh Thái 972.000 486.000 324.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2277 Thành phố Nha Trang Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04) 810.000 405.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2278 Thành phố Nha Trang Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02) 810.000 405.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2279 Thành phố Nha Trang Đường vào Đình Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái 810.000 405.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2280 Thành phố Nha Trang Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái 810.000 405.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2281 Thành phố Nha Trang Những lô còn lại - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2282 Thành phố Nha Trang Đường vào Đồng Rọ - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08) 810.000 405.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2283 Thành phố Nha Trang Đường vào Đồng Rọ - Xã Vĩnh Thái Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng) 405.000 270.000 203.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2284 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thái 405.000 270.000 203.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2285 Thành phố Nha Trang Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hương lộ 45 1.215.000 608.000 304.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2286 Thành phố Nha Trang Đường Hương Lộ 45 - Xã Vĩnh Thạnh đến ngã ba đường Trung tâm xã 1.215.000 608.000 304.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2287 Thành phố Nha Trang Đường Hương Lộ 46 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Trung 972.000 486.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2288 Thành phố Nha Trang Đường Cây Gáo - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hà Huy Tập 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2289 Thành phố Nha Trang Đường đi cầu Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Thạnh đến cầu Vĩnh Phương 972.000 486.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2290 Thành phố Nha Trang Đường Phú Bình - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hương lộ 45 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2291 Thành phố Nha Trang Đường Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp đường trung tâm xã 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2292 Thành phố Nha Trang Đường Trung tâm xã (cây số 5) - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp đường Hương lộ 45 1.215.000 608.000 304.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2293 Thành phố Nha Trang Đường tổ 2 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh đến đường 23/10 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2294 Thành phố Nha Trang Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh đến đương hương lộ 45 608.000 304.000 152.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2295 Thành phố Nha Trang Đường tổ 7 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã 583.000 292.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2296 Thành phố Nha Trang Đường Cây Sung - Xã Vĩnh Thạnh Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06) 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2297 Thành phố Nha Trang Đường tổ 6 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03) 583.000 292.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2298 Thành phố Nha Trang Đường Miếu Bà - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Cây Sung 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2299 Thành phố Nha Trang Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp Bệnh viện giao thông 6 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2300 Thành phố Nha Trang Đường tổ 9 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh đến cuối đường 583.000 292.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...