13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Nha Trang Đường vào UB xã (tổ 7) - Xã Vĩnh Hiệp đến giáp đường sắt 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1902 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng - Xã Vĩnh Hiệp đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ số 4) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1903 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng - Xã Vĩnh Hiệp đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tờ bản đồ số 24) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1904 Thành phố Nha Trang Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Hiệp đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11) 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1905 Thành phố Nha Trang Đường Cầu Dứa cũ - Xã Vĩnh Hiệp Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tờ bản đồ số 16) 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1906 Thành phố Nha Trang Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Hiệp Đến cuối đường 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1907 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung) - Xã Vĩnh Hiệp Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa số 01, tờ bản đồ 07) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1908 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1909 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung) - Xã Vĩnh Hiệp 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1910 Thành phố Nha Trang Đường đập Cầu Dứa - Xã Vĩnh Hiệp Đến quanh nhà văn hỏa xã 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1911 Thành phố Nha Trang Đường đập Cầu Dứa - Xã Vĩnh Hiệp 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1912 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15) 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1913 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1914 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp đến cuối đường (thửa 204 tờ 14) 594.000 396.000 297.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1915 Thành phố Nha Trang Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Hiệp đến đường sắt Bắc Nam 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1916 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Hiệp 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1917 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Hiệp 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1918 Thành phố Nha Trang Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Giáp Văn Cương 1.782.000 891.000 446.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1919 Thành phố Nha Trang Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.070.000 534.000 357.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1920 Thành phố Nha Trang Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ) - Xã Vĩnh Lương đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1921 Thành phố Nha Trang Đường thôn Cát Lợi - Xã Vĩnh Lương đến hết đường 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1922 Thành phố Nha Trang Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.782.000 891.000 446.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1923 Thành phố Nha Trang Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ) - Xã Vĩnh Lương đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1924 Thành phố Nha Trang Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ) - Xã Vĩnh Lương đến đường trường Nguyễn Viết Xuân 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1925 Thành phố Nha Trang Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương đến giáp đường Chính Hữu 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1926 Thành phố Nha Trang Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ) - Xã Vĩnh Lương đến đường Phạm Văn Đồng 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1927 Thành phố Nha Trang Dương Khuê - Xã Vĩnh Lương đến Chùa Nam Hải 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1928 Thành phố Nha Trang Đường Cửu Hàm - Xã Vĩnh Lương đến cuối đường 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1929 Thành phố Nha Trang Đường Suối Ngang (Cát Lợi) - Xã Vĩnh Lương đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1930 Thành phố Nha Trang Đường Hoàng Minh Đạo - Xã Vĩnh Lương đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29) 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1931 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Lương 486.000 324.000 243.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1932 Thành phố Nha Trang Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Ngọc đến cầu Bến Ma 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1933 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) - Xã Vĩnh Ngọc đến đường cầu Dứa Phú Nông 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1934 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1935 Thành phố Nha Trang Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1936 Thành phố Nha Trang Đường Phú Nông - Xã Vĩnh Ngọc đến đường cầu Dứa Phú Nông 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1937 Thành phố Nha Trang Đường thôn Hòn Nghê - Xã Vĩnh Ngọc đến ngã 3 đường khu QH 1 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1938 Thành phố Nha Trang Đường thôn Hòn Nghê - Xã Vĩnh Ngọc đến Đá chồng Hòn Nghê 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1939 Thành phố Nha Trang Đường thôn Hòn Nghê - Xã Vĩnh Ngọc đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1940 Thành phố Nha Trang Đường thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Ngọc đến ngã ba chùa Liên Hoa 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1941 Thành phố Nha Trang Đường thôn Xuân Lạc 2 - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã) 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1942 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Lạc 1+2 - Xã Vĩnh Ngọc đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1943 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Lạc 1+3 - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1944 Thành phố Nha Trang Đường đi Nghĩa Trang - Xã Vĩnh Ngọc đến nghĩa trang Hòn Nghê 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1945 Thành phố Nha Trang Đường Gò Bà Đỡ - Xã Vĩnh Ngọc đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1946 Thành phố Nha Trang Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1947 Thành phố Nha Trang Đường lên bờ kè - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp khu du lịch Làng Tre 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1948 Thành phố Nha Trang Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp cổng angten truyền hình KTV 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1949 Thành phố Nha Trang Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1950 Thành phố Nha Trang Đường đi Truông Mít - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1951 Thành phố Nha Trang Đường cầu Bến Miều - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh) 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1952 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Chiếu - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc- Vĩnh Hiệp 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1953 Thành phố Nha Trang Đường Trạm điện Hòn Nghê 2 - Xã Vĩnh Ngọc đến giáp ranh đường đi nghĩa trang 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1954 Thành phố Nha Trang Đường sân phơi Hòn Nghê 2 - Xã Vĩnh Ngọc đến cuối đường 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1955 Thành phố Nha Trang Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương - Xã Vĩnh Ngọc đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1956 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 729.000 486.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1957 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 729.000 486.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1958 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1959 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1960 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1961 Thành phố Nha Trang Xã Vĩnh Ngọc đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 729.000 486.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1962 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Ngọc 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1963 Thành phố Nha Trang Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) - Xã Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1964 Thành phố Nha Trang Đường Củ Chi - Xã Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1965 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) - Xã Vĩnh Phương đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1966 Thành phố Nha Trang Đường thôn Tây - Xã Vĩnh Phương đến giáp ranh xã Diên Phú 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1967 Thành phố Nha Trang Đường thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến giáp ranh xã Diên Phú 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1968 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương đến giáp bến đò Xuân Lạc 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1969 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Suối - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1970 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Lợi - Xã Vĩnh Phương đến đường Thổ Châu 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1971 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Tân - Xã Vĩnh Phương đến đường Thổ Châu 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1972 Thành phố Nha Trang Đường Dinh An - Xã Vĩnh Phương đến Quốc lộ 1A 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1973 Thành phố Nha Trang Đường Gò Da - Xã Vĩnh Phương đến đường Xuân Phong 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1974 Thành phố Nha Trang Đường bờ sông thôn Trung - Xã Vĩnh Phương 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1975 Thành phố Nha Trang Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương) - Xã Vĩnh Phương 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1976 Thành phố Nha Trang Đường Lô 2 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1977 Thành phố Nha Trang Đường Lô 2 Khu A2 - Xã Vĩnh Phương 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1978 Thành phố Nha Trang Đường Lô 3 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương 1.037.000 518.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1979 Thành phố Nha Trang Đường Bờ Sông thôn Đông - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1980 Thành phố Nha Trang Đường Sân Banh thôn Đông - Xã Vĩnh Phương đến đường Củ Chi 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1981 Thành phố Nha Trang Đường Ván Hương thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến đường Bờ Sông thôn Trung 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1982 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Đình thôn Trung - Xã Vĩnh Phương Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1983 Thành phố Nha Trang Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến đường Đắc Tân 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1984 Thành phố Nha Trang Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1985 Thành phố Nha Trang Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1986 Thành phố Nha Trang Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1987 Thành phố Nha Trang Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1988 Thành phố Nha Trang Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1989 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1990 Thành phố Nha Trang Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1991 Thành phố Nha Trang Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1992 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Mới - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1993 Thành phố Nha Trang Đường Soi Chàm - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1994 Thành phố Nha Trang Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1995 Thành phố Nha Trang Đường Tân Thành - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường (núi) 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1996 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Chợ - Xã Vĩnh Phương đến đường Gò Da 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1997 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Sưng Như Xuân - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1998 Thành phố Nha Trang Đường Hòn Lăng - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1999 Thành phố Nha Trang Đường vào khu trường bắn - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2000 Thành phố Nha Trang Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây - Xã Vĩnh Phương Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60) 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...