13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Nha Trang Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1402 Thành phố Nha Trang Yersin 11.250.000 6.048.000 5.040.000 2.700.000 1.260.000 Đất SX - KD đô thị
1403 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Sư Vạn Hạnh 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1404 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Sư Vạn Hạnh 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1405 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Đường 2/4 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1406 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Đường 2/4 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 630.000 Đất SX - KD đô thị
1407 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Lương Văn Can 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 504.000 Đất SX - KD đô thị
1408 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Đường 2/4 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 567.000 Đất SX - KD đô thị
1409 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Ngô Gia Khảm 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 504.000 Đất SX - KD đô thị
1410 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Ngô Gia Khảm 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 486.000 Đất SX - KD đô thị
1411 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 576.000 Đất SX - KD đô thị
1412 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 648.000 Đất SX - KD đô thị
1413 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1414 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 486.000 Đất SX - KD đô thị
1415 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1416 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 2.025.000 1.215.000 1.013.000 564.000 486.000 Đất SX - KD đô thị
1417 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1418 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Đỏ - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1419 Thành phố Nha Trang Đăng Nguyên Cẩn - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1420 Thành phố Nha Trang Đường số 12 - Khu dân cư Nam Hòn Khô Lê Nghị 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1421 Thành phố Nha Trang Hoàng Tăng Bí - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1422 Thành phố Nha Trang Lê Nghị - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 2.520.000 1.512.000 1.260.000 630.000 441.000 Đất SX - KD đô thị
1423 Thành phố Nha Trang Ngô Lan Chi - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Duy Hiệu 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1424 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thượng Hiền - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1425 Thành phố Nha Trang Nguyễn Chích - Khu dân cư Nam Hòn Khô Ngã ba nối với hẻm 47 tổ 11 Hòa Trung và hết thửa 95, tờ bản đồ 41 phường Vĩnh Hòa 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1426 Thành phố Nha Trang Nguyễn Chích - Khu dân cư Nam Hòn Khô Đường 2/4 1.800.000 1.080.000 900.000 564.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1427 Thành phố Nha Trang Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1428 Thành phố Nha Trang Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1429 Thành phố Nha Trang Đặng Thái Thân - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Trần Quang Diệu 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1430 Thành phố Nha Trang Đặng Tử Mẫn - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Võ Trường Toản 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1431 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thành - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Võ Trường Toản 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1432 Thành phố Nha Trang Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Trần Quang Diệu 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1433 Thành phố Nha Trang Trịnh Hoài Đức - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Thoại Ngọc Hầu 2.520.000 1.512.000 1.260.000 630.000 441.000 Đất SX - KD đô thị
1434 Thành phố Nha Trang Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Lê Nghị 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 567.000 Đất SX - KD đô thị
1435 Thành phố Nha Trang Võ Trường Toản - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Đặng Thái Thân 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1436 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Nhà số 111 Lê Văn Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa) 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 486.000 Đất SX - KD đô thị
1437 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1438 Thành phố Nha Trang Phó Đức Chính - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1439 Thành phố Nha Trang Sử Hy Nhan - Khu dân cư Ba Làng Mai Xuân Thưởng (theo QH) 2.250.000 1.215.000 1.013.000 567.000 486.000 Đất SX - KD đô thị
1440 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khắc Viện - Khu dân cư Ba Làng Hết khu tập thể Công ty Dệt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1441 Thành phố Nha Trang Đặng Minh Khiêm - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 1.350.000 810.000 675.000 540.000 495.000 Đất SX - KD đô thị
1442 Thành phố Nha Trang Lương Đắc Bằng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 1.350.000 810.000 675.000 540.000 495.000 Đất SX - KD đô thị
1443 Thành phố Nha Trang Mai Lão Bạng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 1.350.000 810.000 675.000 540.000 495.000 Đất SX - KD đô thị
1444 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đức Thuận - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 1.350.000 810.000 675.000 540.000 495.000 Đất SX - KD đô thị
1445 Thành phố Nha Trang Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1446 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 1.215.000 729.000 607.000 486.000 445.000 Đất SX - KD đô thị
1447 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 1.350.000 810.000 675.000 540.000 495.000 Đất SX - KD đô thị
1448 Thành phố Nha Trang Trần Quang Diệu Giáp Đài phát sóng phát thanh 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 567.000 Đất SX - KD đô thị
1449 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 7.752.000 4.277.000 3.564.000 1.782.000 891.000 Đất SX - KD đô thị
1450 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 6.343.000 3.499.000 2.916.000 1.458.000 729.000 Đất SX - KD đô thị
1451 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 7.047.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 810.000 Đất SX - KD đô thị
1452 Thành phố Nha Trang Trí Nguyên 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1453 Thành phố Nha Trang Bích Đầm (thuộc Hòn Tre) 216.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1454 Thành phố Nha Trang Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre) 216.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1455 Thành phố Nha Trang Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre) 216.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1456 Thành phố Nha Trang Phần còn lại của đảo Hòn Tre 192.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1457 Thành phố Nha Trang Hòn Một 168.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1458 Thành phố Nha Trang Hòn Tằm 192.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1459 Thành phố Nha Trang Các đảo còn lại 120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1460 Thành phố Nha Trang Hòn Tằm - Các cụm đảo 192.000 192.000 192.000 192.000 192.000 Đất SX - KD đô thị
1461 Thành phố Nha Trang Các đảo còn lại - Các cụm đảo 120.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX - KD đô thị
1462 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1463 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.780.000 2.268.000 1.890.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1464 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1465 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.520.000 1.512.000 1.260.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1466 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1467 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 - Đất SX - KD đô thị
1468 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1469 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 3.780.000 2.268.000 1.890.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1470 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 - Đất SX - KD đô thị
1471 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1472 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 2.520.000 1.512.000 1.260.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1473 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa đến 13m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1474 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1475 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu đến 13m 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1476 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1477 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến dưới 20m 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1478 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến 13m 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất SX - KD đô thị
1479 Thành phố Nha Trang Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang đến 13m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1480 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường 2.520.000 1.512.000 1.260.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1481 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường đến 13m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1482 Thành phố Nha Trang Đường có lộ giới 20m - Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 - Đất SX - KD đô thị
1483 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1484 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải đến 13m 3.240.000 1.944.000 1.620.000 907.000 - Đất SX - KD đô thị
1485 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1486 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.780.000 2.268.000 1.890.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1487 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 - Đất SX - KD đô thị
1488 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1489 Thành phố Nha Trang Đường A4 (QH 22,5m) - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1490 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 20m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1491 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 13m 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1492 Thành phố Nha Trang Đường QH 8m - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 2.025.000 1.215.000 1.013.000 810.000 - Đất SX - KD đô thị
1493 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1494 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1495 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1496 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 15m 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất SX - KD đô thị
1497 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1498 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1499 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 13m 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất SX - KD đô thị
1500 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...