Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa, được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Ninh Hòa hiện có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp biển và gần các khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang và sân bay Cam Ranh.

Ninh Hòa nổi bật với phong cảnh thiên nhiên đẹp, khí hậu ôn hòa và các điểm du lịch hấp dẫn như bãi biển Dốc Lết, vịnh Ninh Vân, và khu di tích lịch sử. Chính nhờ vào lợi thế này, Ninh Hòa đã thu hút được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong phân khúc nghỉ dưỡng và du lịch.

Thị xã này đang được tập trung đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với các dự án trọng điểm như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng.

Điều này đã tạo ra những cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với Thành phố Nha Trang và các địa phương khác cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ninh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Thị xã Ninh Hòa có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Hòa là 5.070.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng như Ninh Vân và Dốc Lết. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng, do vậy giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Giá đất thấp nhất tại Ninh Hòa chỉ khoảng 3.000 đồng/m², chủ yếu ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa được quy hoạch. Những khu vực này đang trong giai đoạn phát triển và giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng nhanh chóng khi các dự án hạ tầng được triển khai và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa hiện dao động vào khoảng 350.467 đồng/m², cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này, mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư với các mục tiêu đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Hòa đang ở mức khá hợp lý, đặc biệt khi so với Thành phố Nha Trang. Sự chênh lệch giá giữa Ninh Hòa và các khu vực trung tâm như Nha Trang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá thấp hơn, trong khi vẫn có khả năng tăng giá trị mạnh mẽ khi khu vực này phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa có nhiều điểm mạnh về mặt địa lý, kinh tế và xã hội. Với lợi thế gần biển và hệ thống giao thông phát triển, Ninh Hòa đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó làm tăng giá trị đất ở các khu vực ven biển và gần các khu du lịch.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng đang tạo ra bước đột phá trong việc kết nối Ninh Hòa với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước.

Các dự án này sẽ không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường và các điểm trọng điểm của Ninh Hòa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Hòa, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất đai giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Với tình hình hiện tại, Ninh Hòa đang trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản dài hạn.

Thị xã Ninh Hòa, với tiềm năng du lịch, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và các dự án phát triển đô thị mạnh mẽ, đang là một điểm sáng trên thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Giá đất tại Ninh Hòa hiện đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 5.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là: 352.883 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1644

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Ninh Hòa Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
302 Thị xã Ninh Hòa Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp Cống thủy lợi thôn 6 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
303 Thị xã Ninh Hòa Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 328.000 229.000 191.000 109.000 81.900 Đất SX - KD đô thị
304 Thị xã Ninh Hòa Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp Đường sắt 546.000 328.000 273.000 137.000 98.300 Đất SX - KD đô thị
305 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp Khu tập thể chi nhánh điện (cũ) 546.000 328.000 273.000 137.000 98.300 Đất SX - KD đô thị
306 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã 2.340.000 1.217.000 1.014.000 468.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
307 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp Chắn xe lửa 1.638.000 852.000 710.000 328.000 163.800 Đất SX - KD đô thị
308 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 2.340.000 1.217.000 1.014.000 468.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
309 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 1.123.000 599.000 499.000 250.000 124.800 Đất SX - KD đô thị
310 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp Đường sông Cạn 546.000 328.000 273.000 137.000 98.300 Đất SX - KD đô thị
311 Thị xã Ninh Hòa Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp Cầu sắt 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
312 Thị xã Ninh Hòa Tân Định - Phường Ninh Hiệp Phía Nam trường Đại học mở 842.000 449.000 374.000 187.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
313 Thị xã Ninh Hòa Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp Minh Mạng 265.000 159.000 133.000 99.000 79.600 Đất SX - KD đô thị
314 Thị xã Ninh Hòa Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
315 Thị xã Ninh Hòa Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
316 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Thị Ngọc Oanh 2.106.000 1.095.000 913.000 421.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
317 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Nam Cầu Dinh 3.042.000 1.582.000 1.318.000 608.000 304.200 Đất SX - KD đô thị
318 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A ngã ba ngoài 2.106.000 1.095.000 913.000 421.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
319 Thị xã Ninh Hòa Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc 1.193.000 636.000 530.000 265.000 132.600 Đất SX - KD đô thị
320 Thị xã Ninh Hòa Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp Đường sông Cạn 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất SX - KD đô thị
321 Thị xã Ninh Hòa Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Trường Tộ 983.000 524.000 437.000 218.000 109.200 Đất SX - KD đô thị
322 Thị xã Ninh Hòa Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp Ga Ninh Hòa 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất SX - KD đô thị
323 Thị xã Ninh Hòa Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp Trần Quý Cáp 2.106.000 1.095.000 913.000 421.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
324 Thị xã Ninh Hòa Đường K11 - Phường Ninh Hiệp Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh 1.264.000 674.000 562.000 281.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
325 Thị xã Ninh Hòa Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp 1.193.000 636.000 530.000 265.000 132.600 Đất SX - KD đô thị
326 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Nam cầu Phước Đa 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất SX - KD đô thị
327 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 842.000 449.000 374.000 187.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
328 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Giáp ranh phường Ninh Đa 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất SX - KD đô thị
329 Thị xã Ninh Hòa Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang) 507.000 304.000 254.000 127.000 91.300 Đất SX - KD đô thị
330 Thị xã Ninh Hòa Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp Ngã ba thôn Thạch Thành 265.000 159.000 133.000 99.000 79.600 Đất SX - KD đô thị
331 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
332 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
333 Thị xã Ninh Hòa Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 4 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
334 Thị xã Ninh Hòa Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số N4 468.000 328.000 273.000 156.000 117.000 Đất SX - KD đô thị
335 Thị xã Ninh Hòa Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số N5 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
336 Thị xã Ninh Hòa Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
337 Thị xã Ninh Hòa Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
338 Thị xã Ninh Hòa Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp 312.000 187.000 156.000 117.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
339 Thị xã Ninh Hòa Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
340 Thị xã Ninh Hòa Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp 265.000 159.000 133.000 99.000 79.600 Đất SX - KD đô thị
341 Thị xã Ninh Hòa Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 507.000 304.000 254.000 127.000 91.300 Đất SX - KD đô thị
342 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 468.000 328.000 273.000 156.000 117.000 Đất SX - KD đô thị
343 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 445.000 311.000 259.000 148.000 111.200 Đất SX - KD đô thị
344 Thị xã Ninh Hòa Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 1.872.000 973.200 811.200 374.400 187.200 Đất SX - KD đô thị
345 Thị xã Ninh Hòa Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà Ngã Ba Hà liên 445.000 311.000 259.000 148.000 111.200 Đất SX - KD đô thị
346 Thị xã Ninh Hòa Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà Cầu Hộ 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
347 Thị xã Ninh Hòa Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà Quốc lộ 1A 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
348 Thị xã Ninh Hòa Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà Giáp phường Ninh Giang 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
349 Thị xã Ninh Hòa Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà Nhà ông Âu 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
350 Thị xã Ninh Hòa Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà Chùa Huệ Liên 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
351 Thị xã Ninh Hòa Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà Cầu Đá 250.000 150.000 125.000 94.000 74.900 Đất SX - KD đô thị
352 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
353 Thị xã Ninh Hòa Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà đường Lý Tự trọng 312.000 187.000 156.000 117.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
354 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang Phía Nam Cầu mới 702.000 421.000 351.000 176.000 126.400 Đất SX - KD đô thị
355 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Hồ Tùng Mậu (ngã Ba Phong Phú) 546.000 328.000 273.000 137.000 98.300 Đất SX - KD đô thị
356 Thị xã Ninh Hòa Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Ngã 3 Phú Thạnh 281.000 168.000 140.000 105.000 84.200 Đất SX - KD đô thị
357 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Cầu ông Dẹp Ninh Phú 328.000 229.000 191.000 109.000 81.900 Đất SX - KD đô thị
358 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến nhà bà Điệp giáp Quốc Lộ 1A 328.000 229.000 191.000 109.000 81.900 Đất SX - KD đô thị
359 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến ngã ba thôn Phú Thạnh 218.000 131.000 109.000 82.000 65.500 Đất SX - KD đô thị
360 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến cuối tuyến đường 218.000 131.000 109.000 82.000 65.500 Đất SX - KD đô thị
361 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến trại đìa ông Thạch 218.000 131.000 109.000 82.000 65.500 Đất SX - KD đô thị
362 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến cuối tuyến đường 218.000 131.000 109.000 82.000 65.500 Đất SX - KD đô thị
363 Thị xã Ninh Hòa Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang QL1A (quán cơm Thanh Xuân), bến xe Ninh Hòa 312.000 187.000 156.000 117.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
364 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang ngã ba giáp đường N5 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
365 Thị xã Ninh Hòa Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang ngã ba giáp đường số 1 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
366 Thị xã Ninh Hòa Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
367 Thị xã Ninh Hòa Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
368 Thị xã Ninh Hòa Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 546.000 328.000 273.000 137.000 98.300 Đất SX - KD đô thị
369 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 507.000 304.000 254.000 127.000 91.300 Đất SX - KD đô thị
370 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 468.000 281.000 234.000 117.000 84.200 Đất SX - KD đô thị
371 Thị xã Ninh Hòa Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 468.000 281.000 234.000 117.000 84.200 Đất SX - KD đô thị
372 Thị xã Ninh Hòa Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 468.000 281.000 234.000 117.000 84.200 Đất SX - KD đô thị
373 Thị xã Ninh Hòa Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 546.000 328.000 273.000 137.000 98.300 Đất SX - KD đô thị
374 Thị xã Ninh Hòa Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 328.000 229.000 191.000 109.000 81.900 Đất SX - KD đô thị
375 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Phía Nam Cầu Phước Đa 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất SX - KD đô thị
376 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến hết thị đội 842.000 449.000 374.000 187.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
377 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến hết ranh giới phường Ninh Đa 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất SX - KD đô thị
378 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến giáp ranh xã Ninh Thọ 250.000 150.000 125.000 94.000 74.900 Đất SX - KD đô thị
379 Thị xã Ninh Hòa Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp xã Ninh Phú 312.000 187.000 156.000 117.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
380 Thị xã Ninh Hòa Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp xã Ninh Phú 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
381 Thị xã Ninh Hòa Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Hết nhà ông Ngô Dậy 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
382 Thị xã Ninh Hòa Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Đường Hòn Hèo 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
383 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Cầu Bộng 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
384 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Cuối đường núi Hòn Hèo 250.000 150.000 125.000 94.000 74.900 Đất SX - KD đô thị
385 Thị xã Ninh Hòa Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
386 Thị xã Ninh Hòa Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp ranh xã Ninh Đông 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
387 Thị xã Ninh Hòa Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm Lê Hồng Phong 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
388 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm Giáp ranh xã Ninh Thọ 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
389 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
390 Thị xã Ninh Hòa Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Hải 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
391 Thị xã Ninh Hòa Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà) 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
392 Thị xã Ninh Hòa Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Hải (Khu du lịch Dốc Lết) 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
393 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm 281.000 168.000 140.000 105.000 84.200 Đất SX - KD đô thị
394 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy Đến hết nhà máy Xi măng Hòn Khói 585.000 351.000 293.000 146.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
395 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy Giáp Quốc lộ 26B 312.000 187.000 156.000 117.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
396 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 281.000 168.000 140.000 105.000 84.200 Đất SX - KD đô thị
397 Thị xã Ninh Hòa Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 250.000 150.000 125.000 94.000 74.900 Đất SX - KD đô thị
398 Thị xã Ninh Hòa Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 374.000 262.000 218.000 125.000 93.600 Đất SX - KD đô thị
399 Thị xã Ninh Hòa Dã Tượng - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 265.000 159.000 133.000 99.000 79.600 Đất SX - KD đô thị
400 Thị xã Ninh Hòa Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 351.000 246.000 205.000 - - Đất SX - KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...