ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thị xã Ninh Hòa Khánh Hoà
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Diên Khánh
Huyện Cam Lâm
Huyện Khánh Vĩnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Buôn Đung - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Lác - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Sim - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Sông Búng - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Suối Mít - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Tương - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Các phường còn lại
Các phường còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các thôn 1, 2, 3 - Ninh Sơn (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Các thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Các thôn: Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp và Tuân Thừa - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Các thôn: Bình Thành, Tuân Thừa và Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Các thôn: Phú Gia, thôn Hòa Thiện 1, thôn Hòa Thiện 2 - Ninh An - Các xã đồng bằng
Các thôn: Suối Méc, thôn Lỗ Bò - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim
Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Dã Tượng - Phường Ninh Thủy
Đặng Vinh Hàm - Phường Ninh Hải
Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang) - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp
Đoạn 1 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải
Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
Đoạn 1 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải
Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Đoạn 1: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn 2 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải
Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
Đoạn 2 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải
Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Đoạn 2: đường đất và BTXM (R 7m, mặt BT 3,5m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn 3 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải
Đoạn 3 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải
Đoạn 3: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn 4: đường R 8m, mặt BTXM 4m - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Dọc đường quốc lộ 26
Dọc đường quốc lộ 26 - Từ phía Tây cầu Dục Mỹ đến Cầu Hăm Bốn (Cầu 24):
Dọc đường quốc lộ IA
Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp
Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp
Đường A hiện trạng 12 m (theo QH 14m, trong lộ giới đường vào nhà máy STX có QH 60m) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp
Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đường BTXM - Phường Ninh Hải
Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà
Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường Cảnh sát biển - Phường Ninh Hải
Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm
Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) - Phường Ninh Hải
Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ)
Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường K11 - Phường Ninh Hiệp
Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà
Đường Liên xã - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp
Đường QH dưới 8m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường QH từ 13m đến dưới 20m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường QH từ 8m đến dưới 13m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch lộ giới 7,5m - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường số 1, Đường số 3 và đường A (rộng 15,5m, đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường số 2, Đường B và đường C (rộng 13m, đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp
Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà
Đường trong KDC Cát Trắng - Phường Ninh Hải
Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà
Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp
Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp
Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp
Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Hồ Xuân Hương - Phường Ninh Hải
Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư Tuyến tránh quốc lộ 26)
Khu TĐC Ninh Thủy thôn Chánh Thanh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Khu TĐC Xóm Quán thôn Xuân Mỹ - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp
Lê Lai - Phường Ninh Hiệp
Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp
Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp
Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy
Mê Linh - Phường Ninh Hải
Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp
Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Những vị trí còn lại của các thôn: Phú Văn, Thạch Định, Vĩnh Thạnh, Mông Phú, Quảng Cư, Tân Ninh, và Phú Sơn (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hiệp (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà
Quốc lộ 26B (đoạn qua các xã)
Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang
Tân Định - Phường Ninh Hiệp
Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp
Thôn 1 - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn 3 - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn An Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Bắc - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Bằng Phước - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Bình Sơn - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Bình Trị - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Chánh Thanh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Chấp Lễ - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Cát 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Hoán - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Mỹ - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Tập - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Đông - Ninh Vân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Đống Đa - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Đồng Thân - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Đồng Xuân - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Gia Mỹ - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hiệp Thạnh - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Thuận - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Bắc 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Nam 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc Bình - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc Hòa - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc Ninh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Lam Sơn - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Mông Phú - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Giang - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Hoán - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Nam - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Ngọc Diêm - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Ngọc Sơn - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Ngũ Mỹ - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Nhĩ Sự - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Điền - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Đức - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Ích - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Tịnh - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Yển - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Nông Trường - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Sơn - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Văn - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Lâm - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Lộc - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Quảng Cư - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Sơn Lộc - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Suối Sâu - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tam Ích, thôn Lệ Cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn: Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Đảo - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Hiệp - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Khánh 1 - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Khánh 2 - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Lâm - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tân Lập - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Mỹ - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Ngọc - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Ninh - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Phong - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Phong - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Phú - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Sơn - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Thành - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Tứ - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tây - Ninh Vân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Thạch Định - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Trung - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Văn Định - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Vân Thạch - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Phước - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Thạnh - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Xóm Mới - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn: Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Xuân Phong - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Tỉnh lộ 5
Tỉnh lộ 6
Tỉnh lộ 7
Tỉnh lộ 7 - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Tỉnh lộ 8
Tỉnh lộ I
Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm
Tỉnh lộ IB
Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm
Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy
Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp
Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm
Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp
Tuyến tránh quốc lộ 27
Tuyến tránh quốc lộ 28
Tuyến tránh quốc lộ 29
Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp
Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Sơn (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Tân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh Thượng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Vân
Xã Ninh Vân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Yết Kiêu - Phường Ninh Hải
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là:
5.070.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là:
3.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là:
350.467
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.398
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
301
Thị xã Ninh Hòa
Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
302
Thị xã Ninh Hòa
Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp
Cống thủy lợi thôn 6
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
303
Thị xã Ninh Hòa
Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/7
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
304
Thị xã Ninh Hòa
Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp
Đường sắt
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
305
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp
Khu tập thể chi nhánh điện (cũ)
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
306
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp
Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã
2.340.000
1.217.000
1.014.000
468.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
307
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp
Chắn xe lửa
1.638.000
852.000
710.000
328.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
308
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
2.340.000
1.217.000
1.014.000
468.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
309
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
1.123.000
599.000
499.000
250.000
124.800
Đất SX - KD đô thị
310
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp
Đường sông Cạn
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
311
Thị xã Ninh Hòa
Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp
Cầu sắt
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
312
Thị xã Ninh Hòa
Tân Định - Phường Ninh Hiệp
Phía Nam trường Đại học mở
842.000
449.000
374.000
187.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
313
Thị xã Ninh Hòa
Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp
Minh Mạng
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
314
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3)
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
315
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
316
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Thị Ngọc Oanh
2.106.000
1.095.000
913.000
421.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
317
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Nam Cầu Dinh
3.042.000
1.582.000
1.318.000
608.000
304.200
Đất SX - KD đô thị
318
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A ngã ba ngoài
2.106.000
1.095.000
913.000
421.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
319
Thị xã Ninh Hòa
Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp
Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc
1.193.000
636.000
530.000
265.000
132.600
Đất SX - KD đô thị
320
Thị xã Ninh Hòa
Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp
Đường sông Cạn
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
321
Thị xã Ninh Hòa
Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Trường Tộ
983.000
524.000
437.000
218.000
109.200
Đất SX - KD đô thị
322
Thị xã Ninh Hòa
Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp
Ga Ninh Hòa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
323
Thị xã Ninh Hòa
Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp
Trần Quý Cáp
2.106.000
1.095.000
913.000
421.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
324
Thị xã Ninh Hòa
Đường K11 - Phường Ninh Hiệp
Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh
1.264.000
674.000
562.000
281.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
325
Thị xã Ninh Hòa
Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
1.193.000
636.000
530.000
265.000
132.600
Đất SX - KD đô thị
326
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Nam cầu Phước Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
327
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/7
842.000
449.000
374.000
187.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
328
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Giáp ranh phường Ninh Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
329
Thị xã Ninh Hòa
Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp
Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang)
507.000
304.000
254.000
127.000
91.300
Đất SX - KD đô thị
330
Thị xã Ninh Hòa
Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp
Ngã ba thôn Thạch Thành
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
331
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
332
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
333
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 4
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
334
Thị xã Ninh Hòa
Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số N4
468.000
328.000
273.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
335
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số N5
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
336
Thị xã Ninh Hòa
Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
337
Thị xã Ninh Hòa
Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
338
Thị xã Ninh Hòa
Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
339
Thị xã Ninh Hòa
Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
340
Thị xã Ninh Hòa
Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
341
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
507.000
304.000
254.000
127.000
91.300
Đất SX - KD đô thị
342
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
468.000
328.000
273.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
343
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
445.000
311.000
259.000
148.000
111.200
Đất SX - KD đô thị
344
Thị xã Ninh Hòa
Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/7
1.872.000
973.200
811.200
374.400
187.200
Đất SX - KD đô thị
345
Thị xã Ninh Hòa
Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà
Ngã Ba Hà liên
445.000
311.000
259.000
148.000
111.200
Đất SX - KD đô thị
346
Thị xã Ninh Hòa
Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà
Cầu Hộ
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
347
Thị xã Ninh Hòa
Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà
Quốc lộ 1A
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
348
Thị xã Ninh Hòa
Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà
Giáp phường Ninh Giang
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
349
Thị xã Ninh Hòa
Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Nhà ông Âu
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
350
Thị xã Ninh Hòa
Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Chùa Huệ Liên
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
351
Thị xã Ninh Hòa
Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà
Cầu Đá
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
352
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
353
Thị xã Ninh Hòa
Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà
đường Lý Tự trọng
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
354
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang
Phía Nam Cầu mới
702.000
421.000
351.000
176.000
126.400
Đất SX - KD đô thị
355
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Hồ Tùng Mậu (ngã Ba Phong Phú)
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
356
Thị xã Ninh Hòa
Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Ngã 3 Phú Thạnh
281.000
168.000
140.000
105.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
357
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Cầu ông Dẹp Ninh Phú
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
358
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến nhà bà Điệp giáp Quốc Lộ 1A
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
359
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến ngã ba thôn Phú Thạnh
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
360
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến cuối tuyến đường
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
361
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến trại đìa ông Thạch
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
362
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến cuối tuyến đường
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
363
Thị xã Ninh Hòa
Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
QL1A (quán cơm Thanh Xuân), bến xe Ninh Hòa
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
364
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
ngã ba giáp đường N5
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
365
Thị xã Ninh Hòa
Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
ngã ba giáp đường số 1
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
366
Thị xã Ninh Hòa
Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
367
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
368
Thị xã Ninh Hòa
Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
369
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
507.000
304.000
254.000
127.000
91.300
Đất SX - KD đô thị
370
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
468.000
281.000
234.000
117.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
371
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
468.000
281.000
234.000
117.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
372
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
468.000
281.000
234.000
117.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
373
Thị xã Ninh Hòa
Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
374
Thị xã Ninh Hòa
Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
375
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Phía Nam Cầu Phước Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
376
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Đến hết thị đội
842.000
449.000
374.000
187.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
377
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Đến hết ranh giới phường Ninh Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
378
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Đến giáp ranh xã Ninh Thọ
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
379
Thị xã Ninh Hòa
Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Giáp xã Ninh Phú
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
380
Thị xã Ninh Hòa
Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Giáp xã Ninh Phú
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
381
Thị xã Ninh Hòa
Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Hết nhà ông Ngô Dậy
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
382
Thị xã Ninh Hòa
Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Hòn Hèo
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
383
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Cầu Bộng
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
384
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Cuối đường núi Hòn Hèo
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
385
Thị xã Ninh Hòa
Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
386
Thị xã Ninh Hòa
Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Giáp ranh xã Ninh Đông
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
387
Thị xã Ninh Hòa
Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm
Lê Hồng Phong
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
388
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh xã Ninh Thọ
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
389
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
390
Thị xã Ninh Hòa
Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh phường Ninh Hải
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
391
Thị xã Ninh Hòa
Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà)
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
392
Thị xã Ninh Hòa
Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh phường Ninh Hải (Khu du lịch Dốc Lết)
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
393
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm
281.000
168.000
140.000
105.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
394
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Đến hết nhà máy Xi măng Hòn Khói
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
395
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Giáp Quốc lộ 26B
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
396
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
281.000
168.000
140.000
105.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
397
Thị xã Ninh Hòa
Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy
Đến hết đường
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
398
Thị xã Ninh Hòa
Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy
Đến hết đường
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
399
Thị xã Ninh Hòa
Dã Tượng - Phường Ninh Thủy
Đến hết đường
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
400
Thị xã Ninh Hòa
Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
351.000
246.000
205.000
-
-
Đất SX - KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
401
Thị xã Ninh Hòa
Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
402
Thị xã Ninh Hòa
Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp
Cống thủy lợi thôn 6
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
403
Thị xã Ninh Hòa
Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/7
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
404
Thị xã Ninh Hòa
Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp
Đường sắt
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
405
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp
Khu tập thể chi nhánh điện (cũ)
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
406
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp
Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã
2.340.000
1.217.000
1.014.000
468.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
407
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp
Chắn xe lửa
1.638.000
852.000
710.000
328.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
408
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
2.340.000
1.217.000
1.014.000
468.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
409
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
1.123.000
599.000
499.000
250.000
124.800
Đất SX - KD đô thị
410
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp
Đường sông Cạn
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
411
Thị xã Ninh Hòa
Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp
Cầu sắt
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
412
Thị xã Ninh Hòa
Tân Định - Phường Ninh Hiệp
Phía Nam trường Đại học mở
842.000
449.000
374.000
187.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
413
Thị xã Ninh Hòa
Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp
Minh Mạng
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
414
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3)
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
415
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
416
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Thị Ngọc Oanh
2.106.000
1.095.000
913.000
421.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
417
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Nam Cầu Dinh
3.042.000
1.582.000
1.318.000
608.000
304.200
Đất SX - KD đô thị
418
Thị xã Ninh Hòa
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A ngã ba ngoài
2.106.000
1.095.000
913.000
421.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
419
Thị xã Ninh Hòa
Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp
Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc
1.193.000
636.000
530.000
265.000
132.600
Đất SX - KD đô thị
420
Thị xã Ninh Hòa
Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp
Đường sông Cạn
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
421
Thị xã Ninh Hòa
Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Trường Tộ
983.000
524.000
437.000
218.000
109.200
Đất SX - KD đô thị
422
Thị xã Ninh Hòa
Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp
Ga Ninh Hòa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
423
Thị xã Ninh Hòa
Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp
Trần Quý Cáp
2.106.000
1.095.000
913.000
421.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
424
Thị xã Ninh Hòa
Đường K11 - Phường Ninh Hiệp
Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh
1.264.000
674.000
562.000
281.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
425
Thị xã Ninh Hòa
Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
1.193.000
636.000
530.000
265.000
132.600
Đất SX - KD đô thị
426
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Nam cầu Phước Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
427
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/7
842.000
449.000
374.000
187.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
428
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Giáp ranh phường Ninh Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
429
Thị xã Ninh Hòa
Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp
Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang)
507.000
304.000
254.000
127.000
91.300
Đất SX - KD đô thị
430
Thị xã Ninh Hòa
Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp
Ngã ba thôn Thạch Thành
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
431
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
432
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
433
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 4
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
434
Thị xã Ninh Hòa
Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số N4
468.000
328.000
273.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
435
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số N5
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
436
Thị xã Ninh Hòa
Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
437
Thị xã Ninh Hòa
Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
438
Thị xã Ninh Hòa
Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
439
Thị xã Ninh Hòa
Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
440
Thị xã Ninh Hòa
Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
441
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
507.000
304.000
254.000
127.000
91.300
Đất SX - KD đô thị
442
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
468.000
328.000
273.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
443
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
445.000
311.000
259.000
148.000
111.200
Đất SX - KD đô thị
444
Thị xã Ninh Hòa
Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/7
1.872.000
973.200
811.200
374.400
187.200
Đất SX - KD đô thị
445
Thị xã Ninh Hòa
Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà
Ngã Ba Hà liên
445.000
311.000
259.000
148.000
111.200
Đất SX - KD đô thị
446
Thị xã Ninh Hòa
Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà
Cầu Hộ
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
447
Thị xã Ninh Hòa
Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà
Quốc lộ 1A
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
448
Thị xã Ninh Hòa
Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà
Giáp phường Ninh Giang
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
449
Thị xã Ninh Hòa
Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Nhà ông Âu
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
450
Thị xã Ninh Hòa
Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Chùa Huệ Liên
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
451
Thị xã Ninh Hòa
Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà
Cầu Đá
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
452
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
453
Thị xã Ninh Hòa
Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà
đường Lý Tự trọng
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
454
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang
Phía Nam Cầu mới
702.000
421.000
351.000
176.000
126.400
Đất SX - KD đô thị
455
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Hồ Tùng Mậu (ngã Ba Phong Phú)
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
456
Thị xã Ninh Hòa
Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Ngã 3 Phú Thạnh
281.000
168.000
140.000
105.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
457
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Cầu ông Dẹp Ninh Phú
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
458
Thị xã Ninh Hòa
Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến nhà bà Điệp giáp Quốc Lộ 1A
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
459
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến ngã ba thôn Phú Thạnh
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
460
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến cuối tuyến đường
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
461
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến trại đìa ông Thạch
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
462
Thị xã Ninh Hòa
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đến cuối tuyến đường
218.000
131.000
109.000
82.000
65.500
Đất SX - KD đô thị
463
Thị xã Ninh Hòa
Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
QL1A (quán cơm Thanh Xuân), bến xe Ninh Hòa
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
464
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
ngã ba giáp đường N5
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
465
Thị xã Ninh Hòa
Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
ngã ba giáp đường số 1
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
466
Thị xã Ninh Hòa
Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
467
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
468
Thị xã Ninh Hòa
Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
469
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
507.000
304.000
254.000
127.000
91.300
Đất SX - KD đô thị
470
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
468.000
281.000
234.000
117.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
471
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
468.000
281.000
234.000
117.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
472
Thị xã Ninh Hòa
Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
468.000
281.000
234.000
117.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
473
Thị xã Ninh Hòa
Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
546.000
328.000
273.000
137.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
474
Thị xã Ninh Hòa
Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
328.000
229.000
191.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
475
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Phía Nam Cầu Phước Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
476
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Đến hết thị đội
842.000
449.000
374.000
187.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
477
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Đến hết ranh giới phường Ninh Đa
624.000
374.000
312.000
156.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
478
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Đến giáp ranh xã Ninh Thọ
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
479
Thị xã Ninh Hòa
Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Giáp xã Ninh Phú
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
480
Thị xã Ninh Hòa
Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Giáp xã Ninh Phú
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
481
Thị xã Ninh Hòa
Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Hết nhà ông Ngô Dậy
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
482
Thị xã Ninh Hòa
Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Hòn Hèo
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
483
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Cầu Bộng
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
484
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Cuối đường núi Hòn Hèo
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
485
Thị xã Ninh Hòa
Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
486
Thị xã Ninh Hòa
Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Giáp ranh xã Ninh Đông
421.000
295.000
246.000
140.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
487
Thị xã Ninh Hòa
Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm
Lê Hồng Phong
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
488
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh xã Ninh Thọ
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
489
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
490
Thị xã Ninh Hòa
Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh phường Ninh Hải
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
491
Thị xã Ninh Hòa
Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà)
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
492
Thị xã Ninh Hòa
Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm
Giáp ranh phường Ninh Hải (Khu du lịch Dốc Lết)
780.000
468.000
390.000
195.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
493
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm
281.000
168.000
140.000
105.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
494
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Đến hết nhà máy Xi măng Hòn Khói
585.000
351.000
293.000
146.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
495
Thị xã Ninh Hòa
Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Giáp Quốc lộ 26B
312.000
187.000
156.000
117.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
496
Thị xã Ninh Hòa
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
281.000
168.000
140.000
105.000
84.200
Đất SX - KD đô thị
497
Thị xã Ninh Hòa
Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy
Đến hết đường
250.000
150.000
125.000
94.000
74.900
Đất SX - KD đô thị
498
Thị xã Ninh Hòa
Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy
Đến hết đường
374.000
262.000
218.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
499
Thị xã Ninh Hòa
Dã Tượng - Phường Ninh Thủy
Đến hết đường
265.000
159.000
133.000
99.000
79.600
Đất SX - KD đô thị
500
Thị xã Ninh Hòa
Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
351.000
246.000
205.000
-
-
Đất SX - KD đô thị
1
...
3
4
5
...
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất