Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa, được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Ninh Hòa hiện có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp biển và gần các khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang và sân bay Cam Ranh.

Ninh Hòa nổi bật với phong cảnh thiên nhiên đẹp, khí hậu ôn hòa và các điểm du lịch hấp dẫn như bãi biển Dốc Lết, vịnh Ninh Vân, và khu di tích lịch sử. Chính nhờ vào lợi thế này, Ninh Hòa đã thu hút được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong phân khúc nghỉ dưỡng và du lịch.

Thị xã này đang được tập trung đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với các dự án trọng điểm như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng.

Điều này đã tạo ra những cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với Thành phố Nha Trang và các địa phương khác cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ninh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Thị xã Ninh Hòa có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Hòa là 5.070.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng như Ninh Vân và Dốc Lết. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng, do vậy giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Giá đất thấp nhất tại Ninh Hòa chỉ khoảng 3.000 đồng/m², chủ yếu ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa được quy hoạch. Những khu vực này đang trong giai đoạn phát triển và giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng nhanh chóng khi các dự án hạ tầng được triển khai và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa hiện dao động vào khoảng 350.467 đồng/m², cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này, mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư với các mục tiêu đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Hòa đang ở mức khá hợp lý, đặc biệt khi so với Thành phố Nha Trang. Sự chênh lệch giá giữa Ninh Hòa và các khu vực trung tâm như Nha Trang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá thấp hơn, trong khi vẫn có khả năng tăng giá trị mạnh mẽ khi khu vực này phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa có nhiều điểm mạnh về mặt địa lý, kinh tế và xã hội. Với lợi thế gần biển và hệ thống giao thông phát triển, Ninh Hòa đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó làm tăng giá trị đất ở các khu vực ven biển và gần các khu du lịch.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng đang tạo ra bước đột phá trong việc kết nối Ninh Hòa với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước.

Các dự án này sẽ không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường và các điểm trọng điểm của Ninh Hòa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Hòa, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất đai giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Với tình hình hiện tại, Ninh Hòa đang trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản dài hạn.

Thị xã Ninh Hòa, với tiềm năng du lịch, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và các dự án phát triển đô thị mạnh mẽ, đang là một điểm sáng trên thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Giá đất tại Ninh Hòa hiện đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 5.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là: 352.883 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1644

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Ninh Hòa Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 2.496.000 1.297.600 1.081.600 499.200 249.600 Đất TM - DV đô thị
202 Thị xã Ninh Hòa Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà Ngã Ba Hà liên 593.000 415.000 346.000 198.000 148.200 Đất TM - DV đô thị
203 Thị xã Ninh Hòa Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà Cầu Hộ 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
204 Thị xã Ninh Hòa Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà Quốc lộ 1A 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
205 Thị xã Ninh Hòa Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà Giáp phường Ninh Giang 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
206 Thị xã Ninh Hòa Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà Nhà ông Âu 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
207 Thị xã Ninh Hòa Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà Chùa Huệ Liên 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
208 Thị xã Ninh Hòa Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà Cầu Đá 333.000 200.000 166.000 125.000 99.800 Đất TM - DV đô thị
209 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
210 Thị xã Ninh Hòa Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà đường Lý Tự trọng 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
211 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang Phía Nam Cầu mới 936.000 562.000 468.000 234.000 168.500 Đất TM - DV đô thị
212 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Hồ Tùng Mậu (ngã Ba Phong Phú) 728.000 437.000 364.000 182.000 131.000 Đất TM - DV đô thị
213 Thị xã Ninh Hòa Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Ngã 3 Phú Thạnh 374.000 225.000 187.000 140.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
214 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Cầu ông Dẹp Ninh Phú 437.000 306.000 255.000 146.000 109.200 Đất TM - DV đô thị
215 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến nhà bà Điệp giáp Quốc Lộ 1A 437.000 306.000 255.000 146.000 109.200 Đất TM - DV đô thị
216 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến ngã ba thôn Phú Thạnh 291.000 175.000 146.000 109.000 87.400 Đất TM - DV đô thị
217 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến cuối tuyến đường 291.000 175.000 146.000 109.000 87.400 Đất TM - DV đô thị
218 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến trại đìa ông Thạch 291.000 175.000 146.000 109.000 87.400 Đất TM - DV đô thị
219 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến cuối tuyến đường 291.000 175.000 146.000 109.000 87.400 Đất TM - DV đô thị
220 Thị xã Ninh Hòa Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang QL1A (quán cơm Thanh Xuân), bến xe Ninh Hòa 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
221 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang ngã ba giáp đường N5 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
222 Thị xã Ninh Hòa Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang ngã ba giáp đường số 1 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
223 Thị xã Ninh Hòa Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
224 Thị xã Ninh Hòa Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
225 Thị xã Ninh Hòa Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 728.000 437.000 364.000 182.000 131.000 Đất TM - DV đô thị
226 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 676.000 406.000 338.000 169.000 121.700 Đất TM - DV đô thị
227 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
228 Thị xã Ninh Hòa Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
229 Thị xã Ninh Hòa Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
230 Thị xã Ninh Hòa Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 728.000 437.000 364.000 182.000 131.000 Đất TM - DV đô thị
231 Thị xã Ninh Hòa Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 437.000 306.000 255.000 146.000 109.200 Đất TM - DV đô thị
232 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Phía Nam Cầu Phước Đa 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
233 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến hết thị đội 1.123.000 599.000 499.000 250.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
234 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến hết ranh giới phường Ninh Đa 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
235 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến giáp ranh xã Ninh Thọ 333.000 200.000 166.000 125.000 99.800 Đất TM - DV đô thị
236 Thị xã Ninh Hòa Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp xã Ninh Phú 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
237 Thị xã Ninh Hòa Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp xã Ninh Phú 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
238 Thị xã Ninh Hòa Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Hết nhà ông Ngô Dậy 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
239 Thị xã Ninh Hòa Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Đường Hòn Hèo 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
240 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Cầu Bộng 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
241 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Cuối đường núi Hòn Hèo 333.000 200.000 166.000 125.000 99.800 Đất TM - DV đô thị
242 Thị xã Ninh Hòa Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
243 Thị xã Ninh Hòa Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp ranh xã Ninh Đông 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
244 Thị xã Ninh Hòa Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm Lê Hồng Phong 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
245 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm Giáp ranh xã Ninh Thọ 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
246 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
247 Thị xã Ninh Hòa Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Hải 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
248 Thị xã Ninh Hòa Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà) 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
249 Thị xã Ninh Hòa Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Hải (Khu du lịch Dốc Lết) 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
250 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm 374.000 225.000 187.000 140.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
251 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy Đến hết nhà máy Xi măng Hòn Khói 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
252 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy Giáp Quốc lộ 26B 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
253 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 374.000 225.000 187.000 140.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
254 Thị xã Ninh Hòa Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 333.000 200.000 166.000 125.000 99.800 Đất TM - DV đô thị
255 Thị xã Ninh Hòa Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
256 Thị xã Ninh Hòa Dã Tượng - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 354.000 212.000 177.000 133.000 106.100 Đất TM - DV đô thị
257 Thị xã Ninh Hòa Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 468.000 328.000 273.000 - - Đất TM - DV đô thị
258 Thị xã Ninh Hòa Đường QH từ 13m đến dưới 20m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 406.000 284.000 237.000 - - Đất TM - DV đô thị
259 Thị xã Ninh Hòa Đường QH từ 8m đến dưới 13m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 333.000 200.000 166.000 - - Đất TM - DV đô thị
260 Thị xã Ninh Hòa Đường QH dưới 8m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 250.000 150.000 125.000 - - Đất TM - DV đô thị
261 Thị xã Ninh Hòa Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 780.000 468.000 390.000 - - Đất TM - DV đô thị
262 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 468.000 328.000 273.000 - - Đất TM - DV đô thị
263 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 468.000 328.000 273.000 - - Đất TM - DV đô thị
264 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 406.000 284.000 237.000 - - Đất TM - DV đô thị
265 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 333.000 200.000 166.000 - - Đất TM - DV đô thị
266 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 468.000 328.000 273.000 - - Đất TM - DV đô thị
267 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 333.000 200.000 166.000 - - Đất TM - DV đô thị
268 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch lộ giới 7,5m - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 250.000 150.000 125.000 - - Đất TM - DV đô thị
269 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải Cổng công ty Hiệp Thành Phát 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
270 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải Giáp Đình Đông Hà 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
271 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 3 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải Hết cổng Cảng Hòn Khói 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
272 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải Hết nhà ông Nguyễn Hữu Hảo 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
273 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải Ngã ba Khách sạn Hoàng Long 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
274 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 3 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải Cổng Khu du lịch Dốc Lết và Khu du lịch Cát Trắng 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
275 Thị xã Ninh Hòa Đường trong KDC Cát Trắng - Phường Ninh Hải Cổng Khu du lịch Cát Trắng 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
276 Thị xã Ninh Hòa Đặng Vinh Hàm - Phường Ninh Hải Đến hết nhà ông Trần Phận 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
277 Thị xã Ninh Hòa Hồ Xuân Hương - Phường Ninh Hải Đến hết nhà ông Lành 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
278 Thị xã Ninh Hòa Yết Kiêu - Phường Ninh Hải Giáp Công ty cá chẻm (Australiis) 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
279 Thị xã Ninh Hòa Mê Linh - Phường Ninh Hải Đến đình tổ dân phố 8 Bình Tây 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
280 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Giáp ngã 3 Đông Cát 374.000 225.000 187.000 140.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
281 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2: đường đất và BTXM (R 7m, mặt BT 3,5m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Hết chợ Đông Hải 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
282 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 3: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Đến hết nhà ông Lía 374.000 225.000 187.000 140.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
283 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 4: đường R 8m, mặt BTXM 4m - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Đến giáp Đồn Biên phòng Ninh Hải 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
284 Thị xã Ninh Hòa Đường Cảnh sát biển - Phường Ninh Hải Đến giáp Cảnh sát biển 374.000 225.000 187.000 140.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
285 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Phường Ninh Hải Đến ngã 3 đường đi Đông Cát 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
286 Thị xã Ninh Hòa Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) - Phường Ninh Hải giáp tỉnh lộ 1B 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
287 Thị xã Ninh Hòa Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 1.123.000 599.000 499.000 250.000 124.800 Đất SX - KD đô thị
288 Thị xã Ninh Hòa Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp Hết bệnh viện và Công an thị xã 983.000 524.000 437.000 218.000 109.200 Đất SX - KD đô thị
289 Thị xã Ninh Hòa Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp Đường sắt 624.000 374.000 312.000 156.000 112.300 Đất SX - KD đô thị
290 Thị xã Ninh Hòa Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp Ngã ba Thạch Thành 265.000 159.000 133.000 99.000 79.600 Đất SX - KD đô thị
291 Thị xã Ninh Hòa Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp Đường Bắc-Nam (giai đoạn 2) 265.000 159.000 133.000 99.000 79.600 Đất SX - KD đô thị
292 Thị xã Ninh Hòa Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp Nhà ông Phan Min (thửa đất số 252 tờ BĐ 58) 1.404.000 749.000 624.000 312.000 156.000 Đất SX - KD đô thị
293 Thị xã Ninh Hòa Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 281.000 168.000 140.000 105.000 84.200 Đất SX - KD đô thị
294 Thị xã Ninh Hòa Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông) 421.000 295.000 246.000 140.000 105.300 Đất SX - KD đô thị
295 Thị xã Ninh Hòa Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp 2.340.000 1.217.000 1.014.000 468.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
296 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Hết nhà số 24 Lê Lợi 2.106.000 1.095.000 913.000 421.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
297 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Đường Sông Cạn 1.989.000 1.034.000 862.000 398.000 198.900 Đất SX - KD đô thị
298 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Huệ 913.000 487.000 406.000 203.000 101.400 Đất SX - KD đô thị
299 Thị xã Ninh Hòa Lê Lai - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Huệ 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
300 Thị xã Ninh Hòa Lê Lai - Phường Ninh Hiệp Lê Lợi 468.000 328.000 273.000 156.000 117.000 Đất SX - KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...