Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa, được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Ninh Hòa hiện có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp biển và gần các khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang và sân bay Cam Ranh.

Ninh Hòa nổi bật với phong cảnh thiên nhiên đẹp, khí hậu ôn hòa và các điểm du lịch hấp dẫn như bãi biển Dốc Lết, vịnh Ninh Vân, và khu di tích lịch sử. Chính nhờ vào lợi thế này, Ninh Hòa đã thu hút được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong phân khúc nghỉ dưỡng và du lịch.

Thị xã này đang được tập trung đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với các dự án trọng điểm như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng.

Điều này đã tạo ra những cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với Thành phố Nha Trang và các địa phương khác cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ninh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Thị xã Ninh Hòa có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Hòa là 5.070.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng như Ninh Vân và Dốc Lết. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng, do vậy giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Giá đất thấp nhất tại Ninh Hòa chỉ khoảng 3.000 đồng/m², chủ yếu ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa được quy hoạch. Những khu vực này đang trong giai đoạn phát triển và giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng nhanh chóng khi các dự án hạ tầng được triển khai và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa hiện dao động vào khoảng 350.467 đồng/m², cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này, mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư với các mục tiêu đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Hòa đang ở mức khá hợp lý, đặc biệt khi so với Thành phố Nha Trang. Sự chênh lệch giá giữa Ninh Hòa và các khu vực trung tâm như Nha Trang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá thấp hơn, trong khi vẫn có khả năng tăng giá trị mạnh mẽ khi khu vực này phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa có nhiều điểm mạnh về mặt địa lý, kinh tế và xã hội. Với lợi thế gần biển và hệ thống giao thông phát triển, Ninh Hòa đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó làm tăng giá trị đất ở các khu vực ven biển và gần các khu du lịch.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng đang tạo ra bước đột phá trong việc kết nối Ninh Hòa với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước.

Các dự án này sẽ không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường và các điểm trọng điểm của Ninh Hòa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Hòa, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất đai giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Với tình hình hiện tại, Ninh Hòa đang trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản dài hạn.

Thị xã Ninh Hòa, với tiềm năng du lịch, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và các dự án phát triển đô thị mạnh mẽ, đang là một điểm sáng trên thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Giá đất tại Ninh Hòa hiện đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 5.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là: 352.883 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1644

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Ninh Hòa Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm Lê Hồng Phong 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
102 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm Giáp ranh xã Ninh Thọ 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
103 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
104 Thị xã Ninh Hòa Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Hải 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
105 Thị xã Ninh Hòa Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà) 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
106 Thị xã Ninh Hòa Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm Giáp ranh phường Ninh Hải (Khu du lịch Dốc Lết) 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
107 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm 468.000 281.000 234.000 176.000 140.400 Đất ở đô thị
108 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy Đến hết nhà máy Xi măng Hòn Khói 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
109 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy Giáp Quốc lộ 26B 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
110 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 468.000 281.000 234.000 176.000 140.400 Đất ở đô thị
111 Thị xã Ninh Hòa Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
112 Thị xã Ninh Hòa Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
113 Thị xã Ninh Hòa Dã Tượng - Phường Ninh Thủy Đến hết đường 442.000 265.000 221.000 166.000 132.600 Đất ở đô thị
114 Thị xã Ninh Hòa Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 585.000 410.000 341.000 - - Đất ở đô thị
115 Thị xã Ninh Hòa Đường QH từ 13m đến dưới 20m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 507.000 355.000 296.000 - - Đất ở đô thị
116 Thị xã Ninh Hòa Đường QH từ 8m đến dưới 13m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 416.000 250.000 208.000 - - Đất ở đô thị
117 Thị xã Ninh Hòa Đường QH dưới 8m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 312.000 187.000 156.000 - - Đất ở đô thị
118 Thị xã Ninh Hòa Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 975.000 585.000 488.000 - - Đất ở đô thị
119 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 585.000 410.000 341.000 - - Đất ở đô thị
120 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 585.000 410.000 341.000 - - Đất ở đô thị
121 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 507.000 355.000 296.000 - - Đất ở đô thị
122 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy 416.000 250.000 208.000 - - Đất ở đô thị
123 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 585.000 410.000 341.000 - - Đất ở đô thị
124 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 416.000 250.000 208.000 - - Đất ở đô thị
125 Thị xã Ninh Hòa Đường quy hoạch lộ giới 7,5m - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy 312.000 187.000 156.000 - - Đất ở đô thị
126 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải Cổng công ty Hiệp Thành Phát 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
127 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải Giáp Đình Đông Hà 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
128 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 3 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải Hết cổng Cảng Hòn Khói 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
129 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải Hết nhà ông Nguyễn Hữu Hảo 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
130 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải Ngã ba Khách sạn Hoàng Long 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
131 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 3 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải Cổng Khu du lịch Dốc Lết và Khu du lịch Cát Trắng 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
132 Thị xã Ninh Hòa Đường trong KDC Cát Trắng - Phường Ninh Hải Cổng Khu du lịch Cát Trắng 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
133 Thị xã Ninh Hòa Đặng Vinh Hàm - Phường Ninh Hải Đến hết nhà ông Trần Phận 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
134 Thị xã Ninh Hòa Hồ Xuân Hương - Phường Ninh Hải Đến hết nhà ông Lành 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
135 Thị xã Ninh Hòa Yết Kiêu - Phường Ninh Hải Giáp Công ty cá chẻm (Australiis) 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
136 Thị xã Ninh Hòa Mê Linh - Phường Ninh Hải Đến đình tổ dân phố 8 Bình Tây 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
137 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Giáp ngã 3 Đông Cát 468.000 281.000 234.000 176.000 140.400 Đất ở đô thị
138 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2: đường đất và BTXM (R 7m, mặt BT 3,5m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Hết chợ Đông Hải 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
139 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 3: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Đến hết nhà ông Lía 468.000 281.000 234.000 176.000 140.400 Đất ở đô thị
140 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 4: đường R 8m, mặt BTXM 4m - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải Đến giáp Đồn Biên phòng Ninh Hải 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
141 Thị xã Ninh Hòa Đường Cảnh sát biển - Phường Ninh Hải Đến giáp Cảnh sát biển 468.000 281.000 234.000 176.000 140.400 Đất ở đô thị
142 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Phường Ninh Hải Đến ngã 3 đường đi Đông Cát 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
143 Thị xã Ninh Hòa Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) - Phường Ninh Hải giáp tỉnh lộ 1B 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
144 Thị xã Ninh Hòa Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 1.498.000 799.000 666.000 333.000 166.400 Đất TM - DV đô thị
145 Thị xã Ninh Hòa Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp Hết bệnh viện và Công an thị xã 1.310.000 699.000 582.000 291.000 145.600 Đất TM - DV đô thị
146 Thị xã Ninh Hòa Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp Đường sắt 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
147 Thị xã Ninh Hòa Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp Ngã ba Thạch Thành 354.000 212.000 177.000 133.000 106.100 Đất TM - DV đô thị
148 Thị xã Ninh Hòa Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp Đường Bắc-Nam (giai đoạn 2) 354.000 212.000 177.000 133.000 106.100 Đất TM - DV đô thị
149 Thị xã Ninh Hòa Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp Nhà ông Phan Min (thửa đất số 252 tờ BĐ 58) 1.872.000 998.000 832.000 416.000 208.000 Đất TM - DV đô thị
150 Thị xã Ninh Hòa Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 374.000 225.000 187.000 140.000 112.300 Đất TM - DV đô thị
151 Thị xã Ninh Hòa Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông) 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
152 Thị xã Ninh Hòa Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp 3.120.000 1.622.000 1.352.000 624.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
153 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Hết nhà số 24 Lê Lợi 2.808.000 1.460.000 1.217.000 562.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
154 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Đường Sông Cạn 2.652.000 1.379.000 1.149.000 530.000 265.200 Đất TM - DV đô thị
155 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Huệ 1.217.000 649.000 541.000 270.000 135.200 Đất TM - DV đô thị
156 Thị xã Ninh Hòa Lê Lai - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Huệ 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
157 Thị xã Ninh Hòa Lê Lai - Phường Ninh Hiệp Lê Lợi 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
158 Thị xã Ninh Hòa Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
159 Thị xã Ninh Hòa Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp Cống thủy lợi thôn 6 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
160 Thị xã Ninh Hòa Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 437.000 306.000 255.000 146.000 109.200 Đất TM - DV đô thị
161 Thị xã Ninh Hòa Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp Đường sắt 728.000 437.000 364.000 182.000 131.000 Đất TM - DV đô thị
162 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp Khu tập thể chi nhánh điện (cũ) 728.000 437.000 364.000 182.000 131.000 Đất TM - DV đô thị
163 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã 3.120.000 1.622.000 1.352.000 624.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
164 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp Chắn xe lửa 2.184.000 1.136.000 946.000 437.000 218.400 Đất TM - DV đô thị
165 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 3.120.000 1.622.000 1.352.000 624.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
166 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 1.498.000 799.000 666.000 333.000 166.400 Đất TM - DV đô thị
167 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp Đường sông Cạn 728.000 437.000 364.000 182.000 131.000 Đất TM - DV đô thị
168 Thị xã Ninh Hòa Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp Cầu sắt 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
169 Thị xã Ninh Hòa Tân Định - Phường Ninh Hiệp Phía Nam trường Đại học mở 1.123.000 599.000 499.000 250.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
170 Thị xã Ninh Hòa Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp Minh Mạng 354.000 212.000 177.000 133.000 106.100 Đất TM - DV đô thị
171 Thị xã Ninh Hòa Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
172 Thị xã Ninh Hòa Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
173 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Thị Ngọc Oanh 2.808.000 1.460.000 1.217.000 562.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
174 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Nam Cầu Dinh 4.056.000 2.109.000 1.758.000 811.000 405.600 Đất TM - DV đô thị
175 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A ngã ba ngoài 2.808.000 1.460.000 1.217.000 562.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
176 Thị xã Ninh Hòa Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc 1.591.000 849.000 707.000 354.000 176.800 Đất TM - DV đô thị
177 Thị xã Ninh Hòa Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp Đường sông Cạn 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
178 Thị xã Ninh Hòa Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Trường Tộ 1.310.000 699.000 582.000 291.000 145.600 Đất TM - DV đô thị
179 Thị xã Ninh Hòa Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp Ga Ninh Hòa 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
180 Thị xã Ninh Hòa Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp Trần Quý Cáp 2.808.000 1.460.000 1.217.000 562.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
181 Thị xã Ninh Hòa Đường K11 - Phường Ninh Hiệp Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh 1.685.000 899.000 749.000 374.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
182 Thị xã Ninh Hòa Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp 1.591.000 849.000 707.000 354.000 176.800 Đất TM - DV đô thị
183 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Nam cầu Phước Đa 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
184 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 1.123.000 599.000 499.000 250.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
185 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Giáp ranh phường Ninh Đa 832.000 499.000 416.000 208.000 149.800 Đất TM - DV đô thị
186 Thị xã Ninh Hòa Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang) 676.000 406.000 338.000 169.000 121.700 Đất TM - DV đô thị
187 Thị xã Ninh Hòa Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp Ngã ba thôn Thạch Thành 354.000 212.000 177.000 133.000 106.100 Đất TM - DV đô thị
188 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
189 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
190 Thị xã Ninh Hòa Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 4 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
191 Thị xã Ninh Hòa Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số N4 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
192 Thị xã Ninh Hòa Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số N5 562.000 393.000 328.000 187.000 140.400 Đất TM - DV đô thị
193 Thị xã Ninh Hòa Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
194 Thị xã Ninh Hòa Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
195 Thị xã Ninh Hòa Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
196 Thị xã Ninh Hòa Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp 499.000 349.000 291.000 166.000 124.800 Đất TM - DV đô thị
197 Thị xã Ninh Hòa Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp 354.000 212.000 177.000 133.000 106.100 Đất TM - DV đô thị
198 Thị xã Ninh Hòa Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 676.000 406.000 338.000 169.000 121.700 Đất TM - DV đô thị
199 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
200 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 593.000 415.000 346.000 198.000 148.200 Đất TM - DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...