STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Ninh Hòa | Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm | Lê Hồng Phong | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh xã Ninh Thọ | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm | giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh phường Ninh Hải | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà) | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Ninh Hòa | Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm | Giáp ranh phường Ninh Hải (Khu du lịch Dốc Lết) | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị | |
108 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy | Đến hết nhà máy Xi măng Hòn Khói | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy | Giáp Quốc lộ 26B | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị | |
111 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy | Đến hết đường | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy | Đến hết đường | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Ninh Hòa | Dã Tượng - Phường Ninh Thủy | Đến hết đường | 442.000 | 265.000 | 221.000 | 166.000 | 132.600 | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
115 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH từ 13m đến dưới 20m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 507.000 | 355.000 | 296.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
116 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH từ 8m đến dưới 13m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 416.000 | 250.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
117 | Thị xã Ninh Hòa | Đường QH dưới 8m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 312.000 | 187.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
118 | Thị xã Ninh Hòa | Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 975.000 | 585.000 | 488.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
119 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
120 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
121 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 507.000 | 355.000 | 296.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
122 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy | 416.000 | 250.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
123 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 585.000 | 410.000 | 341.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
124 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 416.000 | 250.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
125 | Thị xã Ninh Hòa | Đường quy hoạch lộ giới 7,5m - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy | 312.000 | 187.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
126 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải | Cổng công ty Hiệp Thành Phát | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải | Giáp Đình Đông Hà | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 3 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải | Hết cổng Cảng Hòn Khói | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải | Hết nhà ông Nguyễn Hữu Hảo | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải | Ngã ba Khách sạn Hoàng Long | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 3 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải | Cổng Khu du lịch Dốc Lết và Khu du lịch Cát Trắng | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Ninh Hòa | Đường trong KDC Cát Trắng - Phường Ninh Hải | Cổng Khu du lịch Cát Trắng | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Ninh Hòa | Đặng Vinh Hàm - Phường Ninh Hải | Đến hết nhà ông Trần Phận | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Ninh Hòa | Hồ Xuân Hương - Phường Ninh Hải | Đến hết nhà ông Lành | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Ninh Hòa | Yết Kiêu - Phường Ninh Hải | Giáp Công ty cá chẻm (Australiis) | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Ninh Hòa | Mê Linh - Phường Ninh Hải | Đến đình tổ dân phố 8 Bình Tây | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Giáp ngã 3 Đông Cát | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2: đường đất và BTXM (R 7m, mặt BT 3,5m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Hết chợ Đông Hải | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 3: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Đến hết nhà ông Lía | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 4: đường R 8m, mặt BTXM 4m - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải | Đến giáp Đồn Biên phòng Ninh Hải | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Cảnh sát biển - Phường Ninh Hải | Đến giáp Cảnh sát biển | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Ninh Hòa | Đường BTXM - Phường Ninh Hải | Đến ngã 3 đường đi Đông Cát | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Ninh Hòa | Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) - Phường Ninh Hải | giáp tỉnh lộ 1B | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Ninh Hòa | Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 1.498.000 | 799.000 | 666.000 | 333.000 | 166.400 | Đất TM - DV đô thị |
145 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp | Hết bệnh viện và Công an thị xã | 1.310.000 | 699.000 | 582.000 | 291.000 | 145.600 | Đất TM - DV đô thị |
146 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp | Đường sắt | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
147 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp | Ngã ba Thạch Thành | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
148 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp | Đường Bắc-Nam (giai đoạn 2) | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
149 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp | Nhà ông Phan Min (thửa đất số 252 tờ BĐ 58) | 1.872.000 | 998.000 | 832.000 | 416.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
150 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 374.000 | 225.000 | 187.000 | 140.000 | 112.300 | Đất TM - DV đô thị |
151 | Thị xã Ninh Hòa | Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp | Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông) | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
152 | Thị xã Ninh Hòa | Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp | 3.120.000 | 1.622.000 | 1.352.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị | |
153 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Hết nhà số 24 Lê Lợi | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
154 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Đường Sông Cạn | 2.652.000 | 1.379.000 | 1.149.000 | 530.000 | 265.200 | Đất TM - DV đô thị |
155 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Huệ | 1.217.000 | 649.000 | 541.000 | 270.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
156 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lai - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Huệ | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
157 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lai - Phường Ninh Hiệp | Lê Lợi | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
158 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
159 | Thị xã Ninh Hòa | Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp | Cống thủy lợi thôn 6 | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
160 | Thị xã Ninh Hòa | Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 437.000 | 306.000 | 255.000 | 146.000 | 109.200 | Đất TM - DV đô thị |
161 | Thị xã Ninh Hòa | Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp | Đường sắt | 728.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
162 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp | Khu tập thể chi nhánh điện (cũ) | 728.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
163 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp | Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã | 3.120.000 | 1.622.000 | 1.352.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
164 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp | Chắn xe lửa | 2.184.000 | 1.136.000 | 946.000 | 437.000 | 218.400 | Đất TM - DV đô thị |
165 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 3.120.000 | 1.622.000 | 1.352.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
166 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 1.498.000 | 799.000 | 666.000 | 333.000 | 166.400 | Đất TM - DV đô thị |
167 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp | Đường sông Cạn | 728.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
168 | Thị xã Ninh Hòa | Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp | Cầu sắt | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
169 | Thị xã Ninh Hòa | Tân Định - Phường Ninh Hiệp | Phía Nam trường Đại học mở | 1.123.000 | 599.000 | 499.000 | 250.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
170 | Thị xã Ninh Hòa | Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp | Minh Mạng | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
171 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
172 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
173 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Thị Ngọc Oanh | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
174 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Nam Cầu Dinh | 4.056.000 | 2.109.000 | 1.758.000 | 811.000 | 405.600 | Đất TM - DV đô thị |
175 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A ngã ba ngoài | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
176 | Thị xã Ninh Hòa | Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp | Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc | 1.591.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 176.800 | Đất TM - DV đô thị |
177 | Thị xã Ninh Hòa | Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp | Đường sông Cạn | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
178 | Thị xã Ninh Hòa | Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Trường Tộ | 1.310.000 | 699.000 | 582.000 | 291.000 | 145.600 | Đất TM - DV đô thị |
179 | Thị xã Ninh Hòa | Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp | Ga Ninh Hòa | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
180 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp | Trần Quý Cáp | 2.808.000 | 1.460.000 | 1.217.000 | 562.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
181 | Thị xã Ninh Hòa | Đường K11 - Phường Ninh Hiệp | Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh | 1.685.000 | 899.000 | 749.000 | 374.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
182 | Thị xã Ninh Hòa | Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp | 1.591.000 | 849.000 | 707.000 | 354.000 | 176.800 | Đất TM - DV đô thị | |
183 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Nam cầu Phước Đa | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
184 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 1.123.000 | 599.000 | 499.000 | 250.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
185 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Giáp ranh phường Ninh Đa | 832.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
186 | Thị xã Ninh Hòa | Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp | Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang) | 676.000 | 406.000 | 338.000 | 169.000 | 121.700 | Đất TM - DV đô thị |
187 | Thị xã Ninh Hòa | Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp | Ngã ba thôn Thạch Thành | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị |
188 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
189 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
190 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 4 | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
191 | Thị xã Ninh Hòa | Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số N4 | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
192 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số N5 | 562.000 | 393.000 | 328.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
193 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
194 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp | 499.000 | 349.000 | 291.000 | 166.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị | |
195 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị | |
196 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp | 499.000 | 349.000 | 291.000 | 166.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị | |
197 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp | 354.000 | 212.000 | 177.000 | 133.000 | 106.100 | Đất TM - DV đô thị | |
198 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp | 676.000 | 406.000 | 338.000 | 169.000 | 121.700 | Đất TM - DV đô thị | |
199 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị | |
200 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp | 593.000 | 415.000 | 346.000 | 198.000 | 148.200 | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trương Công Kinh thuộc phường Ninh Diêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường Lê Hồng Phong đến hết đường Trương Công Kinh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 624.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở một vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc cho những ai tìm kiếm giá trị cao trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 437.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 437.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được nhiều ưu điểm về vị trí và tiện ích. Khu vực này tiếp tục là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua, với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 364.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với nhiều tiện ích và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này với 208.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít tiện ích công cộng hơn. Tuy nhiên, nó vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trương Công Kinh, phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Tỉnh Lộ I - Phường Ninh Diêm
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Tỉnh lộ I thuộc phường Ninh Diêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ điểm đầu đoạn đường đến giáp ranh xã Ninh Thọ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 624.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh lộ I này. Khu vực này có thể có vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 437.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 437.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện thuận lợi. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố về tiện ích và kết nối giao thông.
Vị trí 3: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 208.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh lộ I này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn giá trị cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ I thuộc phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Tỉnh Lộ I - Phường Ninh Diêm
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Tỉnh lộ I qua phường Ninh Diêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đoạn đường chính đến giáp Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp Ninh Diêm và Bưu điện Ninh Diêm, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh lộ I này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông chính như Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Bưu điện Ninh Diêm, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện thuận lợi. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với mức giá trung bình, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
Vị trí 4: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh lộ I này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn giá trị cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ I qua phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Tỉnh Lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường thuộc Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực Tỉnh lộ IA, từ đoạn đường đến giáp ranh phường Ninh Hải, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và trung tâm thương mại, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư có yêu cầu về vị trí chiến lược và mức giá cao.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao, phù hợp cho các dự án đầu tư cần mức giá vừa phải nhưng vẫn trong khu vực có giá trị cao.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị nhưng vẫn đảm bảo sự phát triển và tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 325.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể là khu vực ngoại ô hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Tỉnh lộ IA, phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Tỉnh Lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường thuộc Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường đến giáp ranh phường Ninh Thủy (Cầu Bá Hà), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc cho những ai tìm kiếm giá trị cao trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích chính hoặc có tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị, là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm mức giá vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 325.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể là khu vực ngoại ô hoặc ít tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong), phường Ninh Diêm, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.