Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa, được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Ninh Hòa hiện có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp biển và gần các khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang và sân bay Cam Ranh.

Ninh Hòa nổi bật với phong cảnh thiên nhiên đẹp, khí hậu ôn hòa và các điểm du lịch hấp dẫn như bãi biển Dốc Lết, vịnh Ninh Vân, và khu di tích lịch sử. Chính nhờ vào lợi thế này, Ninh Hòa đã thu hút được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong phân khúc nghỉ dưỡng và du lịch.

Thị xã này đang được tập trung đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với các dự án trọng điểm như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng.

Điều này đã tạo ra những cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với Thành phố Nha Trang và các địa phương khác cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ninh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Thị xã Ninh Hòa có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Hòa là 5.070.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng như Ninh Vân và Dốc Lết. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng, do vậy giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Giá đất thấp nhất tại Ninh Hòa chỉ khoảng 3.000 đồng/m², chủ yếu ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa được quy hoạch. Những khu vực này đang trong giai đoạn phát triển và giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng nhanh chóng khi các dự án hạ tầng được triển khai và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa hiện dao động vào khoảng 350.467 đồng/m², cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này, mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư với các mục tiêu đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Hòa đang ở mức khá hợp lý, đặc biệt khi so với Thành phố Nha Trang. Sự chênh lệch giá giữa Ninh Hòa và các khu vực trung tâm như Nha Trang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá thấp hơn, trong khi vẫn có khả năng tăng giá trị mạnh mẽ khi khu vực này phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa có nhiều điểm mạnh về mặt địa lý, kinh tế và xã hội. Với lợi thế gần biển và hệ thống giao thông phát triển, Ninh Hòa đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó làm tăng giá trị đất ở các khu vực ven biển và gần các khu du lịch.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng đang tạo ra bước đột phá trong việc kết nối Ninh Hòa với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước.

Các dự án này sẽ không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường và các điểm trọng điểm của Ninh Hòa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Hòa, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất đai giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Với tình hình hiện tại, Ninh Hòa đang trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản dài hạn.

Thị xã Ninh Hòa, với tiềm năng du lịch, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và các dự án phát triển đô thị mạnh mẽ, đang là một điểm sáng trên thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Giá đất tại Ninh Hòa hiện đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 5.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là: 352.883 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1644

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1002 Thị xã Ninh Hòa Thôn An Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1003 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hiệp Thạnh - Ninh Bình - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1004 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hòa Thuận - Ninh Bình - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1005 Thị xã Ninh Hòa Thôn Bình Trị - Ninh Bình - Các xã đồng bằng 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1006 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng 96.000 70.000 52.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1007 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Nam cầu Đồn. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1008 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Tây nhà ông Thô. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1009 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Bắc nhà ông Huỳnh Hữu Hoàng. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1010 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Thưa. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1011 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến chùa. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1012 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía đông nhà ông Phạm Niên 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1013 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía đông nhà Tần Ngọc Hạp 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1014 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Bắc nhà ông Bùi Xuân Miên. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1015 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Đông nhà ông Đinh Hùng. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1016 Thị xã Ninh Hòa Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Bắc trạm xá cũ. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1017 Thị xã Ninh Hòa Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Ninh Đa. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1018 Thị xã Ninh Hòa Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến giáp đường xe lửa. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1019 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1020 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Bắc nhà ông Thơm. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1021 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Siêng. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1022 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến phía Tây đường sắt. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1023 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Ninh An. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1024 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1025 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng 48.000 35.000 26.200 - - Đất SX - KD nông thôn
1026 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến cầu Siêu; Từ ngã ba Bà Giảng đến cống ông Vỹ 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1027 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến Gò Sỏi và các tuyến đường liên xóm từ 3,5m đến 6m 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1028 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1029 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến ngã ba Gò Thổ Mộ 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1030 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến nhà bà Lưu Thị Đặng; từ nhà ông Dương Tấn Chức đến nhà ông Hồ Hinh và các tuyến đường liên xóm tiếp giáp đường liên thôn 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1031 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1032 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến đường Tỉnh lộ 5 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1033 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến đình Tân Hưng và từ nhà ông Xanh đến chợ; từ nhà bà Ngã đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hưng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1034 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1035 Thị xã Ninh Hòa Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1036 Thị xã Ninh Hòa Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1037 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đoạn Thị Cằng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1038 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1039 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phạn Thành Xuân 68.600 49.900 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1040 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Văn Chỗ và từ nhà ông Nguyễn Trung đến nhà ông Lê Xoa 68.600 49.900 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1041 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng 68.600 49.900 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1042 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm 117.000 85.800 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1043 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1044 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Ngọc - Ninh Ích - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1045 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Đảo - Ninh Ích - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1046 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Thành - Ninh Ích - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1047 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Phú - Ninh Ích - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1048 Thị xã Ninh Hòa Thôn Ngọc Diêm - Ninh Ích - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1049 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng 117.000 85.800 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1050 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1051 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến giáp xã Ninh Hưng. 94.000 69.000 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1052 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh 94.000 69.000 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1053 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao. 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1054 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết nhà bà Lưu Thị Bao. 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1055 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết nhà thờ họ Hồ. 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1056 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Hồ Thành 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1057 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Lê Văn Đường. 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1058 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến Cầu Hầm Voi 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1059 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết Cầu Hầm Voi. 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1060 Thị xã Ninh Hòa Thôn Ninh Đức - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến hết đình Ninh Đức. 94.000 69.000 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1061 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng đến đình thôn Ninh Đức. 94.000 69.000 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1062 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tam Ích, thôn Lệ Cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn: Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng 55.000 40.000 30.000 - - Đất SX - KD nông thôn
1063 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hội Phú Bắc 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng. 117.000 85.800 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1064 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng đến tiếp giáp tràn Hội Điền. 117.000 85.800 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1065 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1066 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hội Phú Nam 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng 117.000 85.800 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1067 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng đến ranh giới thôn Hội Thành. 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1068 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng 117.000 85.800 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1069 Thị xã Ninh Hòa Thôn Văn Định - Ninh Phú - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1070 Thị xã Ninh Hòa Thôn Bằng Phước - Ninh Phú - Các xã đồng bằng 85.800 62.400 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1071 Thị xã Ninh Hòa Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng 68.600 49.900 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1072 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1073 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1074 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Nhứt 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1075 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1076 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng đến chợ Ninh Phụng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1077 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1078 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1079 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1080 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng đến trụ sở thôn Nghi Phụng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1081 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1082 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1083 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vĩnh Phước - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1084 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1085 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1086 Thị xã Ninh Hòa Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1087 Thị xã Ninh Hòa Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1088 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Cát 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1089 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng đến ranh giới xã Ninh Thân 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1090 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng đến ranh giới xã Ninh Thân 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1091 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1092 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Giang - Ninh Phước - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 93.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1093 Thị xã Ninh Hòa Thôn Ninh Yển - Ninh Phước - Các xã đồng bằng 176.000 129.000 93.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1094 Thị xã Ninh Hòa Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang) - Ninh Phước - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 70.200 - - Đất SX - KD nông thôn
1095 Thị xã Ninh Hòa Thôn Ninh Tịnh - Ninh Phước - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 70.200 - - Đất SX - KD nông thôn
1096 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến đường chính xã 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1097 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía bắc Cầu bà Vĩnh 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1098 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến giáp thôn Phong Ấp, xã Ninh Bình 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1099 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến mương nước tiếp giáp nhà ông Mười Chua 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1100 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến tiếp giáp Trường Tiểu học số 1 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...