ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thị xã Ninh Hòa Khánh Hoà
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Diên Khánh
Huyện Cam Lâm
Huyện Khánh Vĩnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Buôn Đung - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Lác - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Sim - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Sông Búng - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Suối Mít - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Buôn Tương - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp
Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Các phường còn lại
Các phường còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các thôn 1, 2, 3 - Ninh Sơn (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Các thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Các thôn: Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp và Tuân Thừa - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Các thôn: Bình Thành, Tuân Thừa và Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Các thôn: Phú Gia, thôn Hòa Thiện 1, thôn Hòa Thiện 2 - Ninh An - Các xã đồng bằng
Các thôn: Suối Méc, thôn Lỗ Bò - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim
Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Dã Tượng - Phường Ninh Thủy
Đặng Vinh Hàm - Phường Ninh Hải
Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang) - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp
Đoạn 1 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải
Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đoạn 1 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
Đoạn 1 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải
Đoạn 1 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Đoạn 1: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn 2 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải
Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đoạn 2 - Tỉnh lộ I - Phường Ninh Diêm
Đoạn 2 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải
Đoạn 2 - Tỉnh lộ IB đoạn qua phường Ninh Thủy (Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Thủy
Đoạn 2: đường đất và BTXM (R 7m, mặt BT 3,5m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn 3 - Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Hải
Đoạn 3 - Tỉnh lộ IA đoạn qua phường Ninh Hải (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Hải
Đoạn 3: đường đất (R 8m) - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn 4: đường R 8m, mặt BTXM 4m - Đường đi Đông Cát, Đông Hải - Phường Ninh Hải
Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Dọc đường quốc lộ 26
Dọc đường quốc lộ 26 - Từ phía Tây cầu Dục Mỹ đến Cầu Hăm Bốn (Cầu 24):
Dọc đường quốc lộ IA
Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp
Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp
Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp
Đường A hiện trạng 12 m (theo QH 14m, trong lộ giới đường vào nhà máy STX có QH 60m) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp
Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà
Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Đường BTXM - Phường Ninh Hải
Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà
Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường Cảnh sát biển - Phường Ninh Hải
Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường đi Dốc lết (Đường Hà Huy Tập) - Phường Ninh Diêm
Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) - Phường Ninh Hải
Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ)
Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường K11 - Phường Ninh Hiệp
Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà
Đường Liên xã - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa
Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp
Đường QH dưới 8m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường QH từ 13m đến dưới 20m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường QH từ 20m trở lên - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường QH từ 8m đến dưới 13m - Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11 m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) - Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): - Phường Ninh Thủy
Đường quy hoạch lộ giới 7,5m - Lô N82 N83 khu tái định cư phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang
Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường số 1, Đường số 3 và đường A (rộng 15,5m, đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường số 2, Đường B và đường C (rộng 13m, đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp
Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp
Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp
Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà
Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà
Đường trong KDC Cát Trắng - Phường Ninh Hải
Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà
Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp
Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp
Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp
Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Hồ Xuân Hương - Phường Ninh Hải
Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư Tuyến tránh quốc lộ 26)
Khu TĐC Ninh Thủy thôn Chánh Thanh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Khu TĐC Xóm Quán thôn Xuân Mỹ - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp
Lê Lai - Phường Ninh Hiệp
Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp
Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp
Lê Quý Đôn - Phường Ninh Thủy
Mê Linh - Phường Ninh Hải
Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp
Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp
Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Những vị trí còn lại của các thôn: Phú Văn, Thạch Định, Vĩnh Thạnh, Mông Phú, Quảng Cư, Tân Ninh, và Phú Sơn (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang
Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hiệp
Phường Ninh Hiệp (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp
Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà
Quốc lộ 26B (đoạn qua các xã)
Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Diêm - Phường Ninh Diêm
Quốc lộ 26B đoạn qua phường Ninh Thủy - Phường Ninh Thủy
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa
Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang
Tân Định - Phường Ninh Hiệp
Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp
Thôn 1 - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn 3 - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn An Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Bắc - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Bằng Phước - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Bình Sơn - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Bình Trị - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Chánh Thanh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Chấp Lễ - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Cát 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Hoán - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Mỹ - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Đại Tập - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Đông - Ninh Vân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Đống Đa - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Đồng Thân - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Đồng Xuân - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Gia Mỹ - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hiệp Thạnh - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Thuận - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Bắc 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Nam 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc Bình - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc Hòa - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Lạc Ninh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Lam Sơn - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Mông Phú - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Giang - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Hoán - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Nam - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Ngọc Diêm - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Ngọc Sơn - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Ngũ Mỹ - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Nhĩ Sự - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Điền - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Đức - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Ích - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Tịnh - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Thôn Ninh Yển - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Nông Trường - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Sơn - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Phú Văn - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Lâm - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Lộc - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Quảng Cư - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Sơn Lộc - Ninh An - Các xã đồng bằng
Thôn Suối Sâu - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tam Ích, thôn Lệ Cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn: Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Đảo - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Hiệp - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Khánh 1 - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Khánh 2 - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Lâm - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tân Lập - Ninh Sim - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Mỹ - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Ngọc - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Ninh - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Phong - Ninh Thân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Phong - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Phú - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Sơn - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Thành - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Tân Tứ - Ninh Thượng (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Tây - Ninh Vân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Thạch Định - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Trung - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Văn Định - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
Thôn Vân Thạch - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng
Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Phước - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Vĩnh Thạnh - Ninh Trung - Các xã đồng bằng
Thôn Xóm Mới - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN)
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn: Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Thôn Xuân Phong - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Tỉnh lộ 5
Tỉnh lộ 6
Tỉnh lộ 7
Tỉnh lộ 7 - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng
Tỉnh lộ 8
Tỉnh lộ I
Tỉnh lộ IA (Đường Hòn Khói) - Phường Ninh Diêm
Tỉnh lộ IB
Tỉnh lộ IB (Đường Lê Hồng Phong) - Phường Ninh Diêm
Trần Khánh Dư - Phường Ninh Thủy
Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp
Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp
Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp
Trương Công Kinh - Phường Ninh Diêm
Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang
Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp
Tuyến tránh quốc lộ 27
Tuyến tránh quốc lộ 28
Tuyến tránh quốc lộ 29
Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp
Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp
Xã Ninh Sơn
Xã Ninh Sơn (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Tân
Xã Ninh Tân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Tây
Xã Ninh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Thượng
Xã Ninh Thượng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Ninh Vân
Xã Ninh Vân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Yết Kiêu - Phường Ninh Hải
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là:
5.070.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là:
3.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là:
350.467
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.398
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1001
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình
164.000
120.000
87.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1002
Thị xã Ninh Hòa
Thôn An Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1003
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hiệp Thạnh - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1004
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hòa Thuận - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1005
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Bình Trị - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1006
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
96.000
70.000
52.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1007
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Nam cầu Đồn.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1008
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Tây nhà ông Thô.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1009
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc nhà ông Huỳnh Hữu Hoàng.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1010
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến ngã ba nhà ông Thưa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1011
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến chùa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1012
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía đông nhà ông Phạm Niên
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1013
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía đông nhà Tần Ngọc Hạp
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1014
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc nhà ông Bùi Xuân Miên.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1015
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Đông nhà ông Đinh Hùng.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1016
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc trạm xá cũ.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1017
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến giáp ranh xã Ninh Đa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1018
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến giáp đường xe lửa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1019
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1020
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc nhà ông Thơm.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1021
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Siêng.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1022
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Tây đường sắt.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1023
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến giáp ranh xã Ninh An.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1024
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1025
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
48.000
35.000
26.200
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1026
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến cầu Siêu; Từ ngã ba Bà Giảng đến cống ông Vỹ
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1027
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến Gò Sỏi và các tuyến đường liên xóm từ 3,5m đến 6m
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1028
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1029
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến ngã ba Gò Thổ Mộ
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1030
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà bà Lưu Thị Đặng; từ nhà ông Dương Tấn Chức đến nhà ông Hồ Hinh và các tuyến đường liên xóm tiếp giáp đường liên thôn
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1031
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1032
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến đường Tỉnh lộ 5
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1033
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến đình Tân Hưng và từ nhà ông Xanh đến chợ; từ nhà bà Ngã đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hưng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1034
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1035
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1036
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1037
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà bà Đoạn Thị Cằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1038
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1039
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà ông Phạn Thành Xuân
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1040
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà ông Võ Văn Chỗ và từ nhà ông Nguyễn Trung đến nhà ông Lê Xoa
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1041
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1042
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1043
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1044
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Ngọc - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1045
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Đảo - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1046
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Thành - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1047
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Phú - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1048
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ngọc Diêm - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1049
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1050
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1051
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến giáp xã Ninh Hưng.
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1052
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1053
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1054
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà bà Lưu Thị Bao.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1055
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà thờ họ Hồ.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1056
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Hồ Thành
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1057
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Lê Văn Đường.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1058
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến Cầu Hầm Voi
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1059
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết Cầu Hầm Voi.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1060
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ninh Đức - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết đình Ninh Đức.
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1061
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến đình thôn Ninh Đức.
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1062
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tam Ích, thôn Lệ Cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn: Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
55.000
40.000
30.000
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1063
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Bắc 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng.
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1064
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
đến tiếp giáp tràn Hội Điền.
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1065
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1066
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Nam 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1067
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
đến ranh giới thôn Hội Thành.
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1068
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1069
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1070
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Bằng Phước - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1071
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1072
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1073
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1074
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến nhà ông Nguyễn Nhứt
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1075
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1076
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến chợ Ninh Phụng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1077
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1078
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1079
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1080
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến trụ sở thôn Nghi Phụng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1081
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1082
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1083
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vĩnh Phước - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1084
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1085
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1086
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1087
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1088
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1089
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến ranh giới xã Ninh Thân
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1090
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến ranh giới xã Ninh Thân
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1091
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1092
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Giang - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
176.000
129.000
93.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1093
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ninh Yển - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
176.000
129.000
93.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1094
Thị xã Ninh Hòa
Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang) - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
70.200
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1095
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ninh Tịnh - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
70.200
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1096
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến đường chính xã
164.000
120.000
87.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1097
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến phía bắc Cầu bà Vĩnh
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1098
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến giáp thôn Phong Ấp, xã Ninh Bình
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1099
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến mương nước tiếp giáp nhà ông Mười Chua
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1100
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến tiếp giáp Trường Tiểu học số 1
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1101
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình
164.000
120.000
87.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1102
Thị xã Ninh Hòa
Thôn An Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1103
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hiệp Thạnh - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1104
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hòa Thuận - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1105
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Bình Trị - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1106
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng
96.000
70.000
52.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1107
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Nam cầu Đồn.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1108
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Tây nhà ông Thô.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1109
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc nhà ông Huỳnh Hữu Hoàng.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1110
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến ngã ba nhà ông Thưa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1111
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến chùa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1112
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía đông nhà ông Phạm Niên
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1113
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía đông nhà Tần Ngọc Hạp
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1114
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc nhà ông Bùi Xuân Miên.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1115
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Đông nhà ông Đinh Hùng.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1116
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc trạm xá cũ.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1117
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến giáp ranh xã Ninh Đa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1118
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến giáp đường xe lửa.
70.000
51.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1119
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1120
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Bắc nhà ông Thơm.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1121
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Siêng.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1122
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến phía Tây đường sắt.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1123
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
đến giáp ranh xã Ninh An.
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1124
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
60.000
44.000
32.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1125
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng
48.000
35.000
26.200
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1126
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến cầu Siêu; Từ ngã ba Bà Giảng đến cống ông Vỹ
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1127
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến Gò Sỏi và các tuyến đường liên xóm từ 3,5m đến 6m
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1128
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1129
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến ngã ba Gò Thổ Mộ
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1130
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà bà Lưu Thị Đặng; từ nhà ông Dương Tấn Chức đến nhà ông Hồ Hinh và các tuyến đường liên xóm tiếp giáp đường liên thôn
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1131
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1132
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến đường Tỉnh lộ 5
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1133
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến đình Tân Hưng và từ nhà ông Xanh đến chợ; từ nhà bà Ngã đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hưng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1134
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1135
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1136
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1137
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà bà Đoạn Thị Cằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1138
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
93.600
68.600
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1139
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà ông Phạn Thành Xuân
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1140
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
đến nhà ông Võ Văn Chỗ và từ nhà ông Nguyễn Trung đến nhà ông Lê Xoa
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1141
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1142
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1143
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1144
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Ngọc - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1145
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Đảo - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1146
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Thành - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1147
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Phú - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1148
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ngọc Diêm - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1149
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1150
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1151
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến giáp xã Ninh Hưng.
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1152
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1153
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1154
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà bà Lưu Thị Bao.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1155
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà thờ họ Hồ.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1156
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tân Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Hồ Thành
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1157
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết nhà ông Lê Văn Đường.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1158
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vạn Khê - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến Cầu Hầm Voi
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1159
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết Cầu Hầm Voi.
69.000
50.000
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1160
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ninh Đức - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến hết đình Ninh Đức.
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1161
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phong Thạnh - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
đến đình thôn Ninh Đức.
94.000
69.000
49.900
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1162
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Tam Ích, thôn Lệ Cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn: Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng
55.000
40.000
30.000
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1163
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Bắc 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng.
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1164
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
đến tiếp giáp tràn Hội Điền.
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1165
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Bắc 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1166
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Nam 1 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1167
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
đến ranh giới thôn Hội Thành.
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1168
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hội Phú Nam 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
117.000
85.800
62.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1169
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Văn Định - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1170
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Bằng Phước - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
85.800
62.400
46.800
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1171
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 - Ninh Phú - Các xã đồng bằng
68.600
49.900
37.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1172
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1173
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1174
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến nhà ông Nguyễn Nhứt
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1175
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1176
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến chợ Ninh Phụng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1177
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1178
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1179
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Xuân Hòa 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1180
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến trụ sở thôn Nghi Phụng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1181
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1182
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Nghi Phụng - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1183
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Vĩnh Phước - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1184
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1185
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Phú Bình - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1186
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1187
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Điềm Tịnh - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1188
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 1 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1189
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến ranh giới xã Ninh Thân
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1190
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
đến ranh giới xã Ninh Thân
129.000
94.000
68.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1191
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Đại Cát 2 - Ninh Phụng - Các xã đồng bằng
94.000
69.000
51.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1192
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Mỹ Giang - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
176.000
129.000
93.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1193
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ninh Yển - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
176.000
129.000
93.600
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1194
Thị xã Ninh Hòa
Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang) - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
70.200
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1195
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Ninh Tịnh - Ninh Phước - Các xã đồng bằng
129.000
94.000
70.200
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1196
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến đường chính xã
164.000
120.000
87.400
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1197
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến phía bắc Cầu bà Vĩnh
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1198
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến giáp thôn Phong Ấp, xã Ninh Bình
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1199
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Thạch Thành - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến mương nước tiếp giáp nhà ông Mười Chua
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1200
Thị xã Ninh Hòa
Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng
đến tiếp giáp Trường Tiểu học số 1
120.000
87.000
65.500
-
-
Đất SX - KD nông thôn
1
...
10
11
12
...
14
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất