ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Nha Trang Khánh Hoà
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Diên Khánh
Huyện Cam Lâm
Huyện Khánh Vĩnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
An Dương Vương
Ấp Bắc
Âu Cơ
Ba Làng
Ba Tơ
Bà Triệu
Bắc Sơn
Bạch Đằng
Bạch Thái Bưởi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Bãi Dương
Bế Văn Đàn
Bến Cá
Bến Chợ
Bích Đầm (thuộc Hòn Tre)
Biệt Thự
Bình Giã
Bùi Thị Xuân
Bùi Xuân Phái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Bửu Đóa
Các đảo còn lại
Các đảo còn lại - Các cụm đảo
Các đường còn lại - Xã Phước Đồng
Các đường còn lại - Xã Vĩnh Hiệp
Các đường còn lại - Xã Vĩnh Lương
Các đường còn lại - Xã Vĩnh Ngọc
Các đường còn lại - Xã Vĩnh Phương
Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thái
Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thạnh
Các đường còn lại - Xã Vĩnh Trung
Các phường
Các phường (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các xã
Các xã (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Cao Bá Quát
Cao Minh Phi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Cao Thắng
Cao Văn Bé
Cao Xuân Huy
Châu Văn Liêm
Chế Lan Viên
Chi Lăng
Chí Linh
Chu Văn An
Chung cư A & Chung cư B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ)
Chương Dương
Cô Bắc
Cổ Loa
Củ Chi
Cù Chính Lan
Cửu Long
Dã Tượng
Đại lộ Nguyễn Tất Thành
Đại lộ Võ Nguyên Giáp, đoạn từ Cầu sông Quán trường đến tiếp giáp huyện Diên Khánh
Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre)
Đặng Dung
Đặng Huy Trứ
Đặng Lộ
Đặng Minh Khiêm - Khu dân cư Nam Rù Rì
Đăng Nguyên Cẩn - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Đặng Tất
Đặng Thai Mai - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Đặng Thái Thân - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)
Đặng Tử Mẫn - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)
Đào Duy Anh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Đào Duy Từ
Đào Văn Tiến (đường Trại Gà cũ)
Đề Pô
Điện Biên Phủ
Điện Biên Phủ (Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là bê tông) rộng từ 3,5m đến dưới 6m)
Điện Biên Phủ (Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là đường đất) rộng từ 3,5m đến dưới 6m (bằng 90% giá đất của đường bê tông tại điểm a))
Diệp Minh Tuyền
Định Cư
Đinh Lễ
Đinh Liệt
Đinh Tiên Hoàng
Đô Đốc Bảo - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Đô Đốc Lộc - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Đô Đốc Long - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Đô Đốc Tuyết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Đô Lương
Đoạn nối đường Ngô Văn Sở
Đoạn nối Ngô Gia Tự-Cửu Long
Đoạn nối Trần Quang Khải - Tuệ Tĩnh
Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa)
Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương)
Đoàn Thị Điểm
Đoàn Trần Nghiệp
Đống Đa
Đông Du
Đông Hồ
Đông Khê
Đồng Nai
Đông Phước
Đường 19/5 (QH rộng 30m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc)
Đường 1A - P.Phước Tân
Đường 2/4
Đường 23/10
Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang
Đường 4A
Đường 4B
Đường A1, A2 (QH rộng 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc)
Đường A4 (QH 22,5m) - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải
Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ) - Xã Phước Đồng
Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 - Xã Vĩnh Phương
Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái) - Xã Vĩnh Ngọc
Đường bên hông trường Lương Thế Vinh - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Bờ Sông thôn Đông - Xã Vĩnh Phương
Đường bờ sông thôn Trung - Xã Vĩnh Phương
Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi - Xã Vĩnh Thạnh
Đường cầu Bến Miều - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Cầu Dứa cũ - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp) - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Cầu Ké - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Cây Gáo - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Cây Sung - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương
Đường Chợ Vĩnh Thọ
Đường có lộ giới 20m - Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải
Đường còn lại (QH rộng 10m đến 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc)
Đường Củ Chi - Xã Vĩnh Phương
Đường Cù Huân (đường Kè Sông Cái cũ)
Đường Cửu Hàm - Xã Vĩnh Lương
Đường Đắc Lợi - Xã Vĩnh Phương
Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) - Xã Vĩnh Phương
Đường Đắc Phú Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương
Đường Đắc Tân - Xã Vĩnh Phương
Đường đập Cầu Dứa - Xã Vĩnh Hiệp
Đường đi cầu Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Thạnh
Đường đi Gò Đập - Xã Vĩnh Thái
Đường đi Nghĩa Trang - Xã Vĩnh Ngọc
Đường đi nghĩa trang Phước Đồng - Xã Vĩnh Thái
Đường đi Truông Mít - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Dinh An - Xã Vĩnh Phương
Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Hiệp
Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Trung
Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương
Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương
Đường ga Phú Vinh - Xã Vĩnh Hiệp
Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái
Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Hiệp
Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ) - Xã Vĩnh Lương
Đường Gò Bà Đỡ - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Gò Da - Xã Vĩnh Phương
Đường Gò Đu - Diên An - Xã Vĩnh Trung
Dương Hiến Quyền
Đường Hoàng Minh Đạo - Xã Vĩnh Lương
Đường Hóc Sinh - Xã Vĩnh Thái
Đường Hòn Lăng - Xã Vĩnh Phương
Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương
Đường Hòn Sưng Như Xuân - Xã Vĩnh Phương
Đường Hương Lộ 45 - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Hương Lộ 46 - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung - Xã Vĩnh Phương
Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 - Xã Vĩnh Phương
Đường kho đội 4 - Xã Vĩnh Thái
Đường kho đội 5 - Xã Vĩnh Thái
Đường kho đội 6 - Xã Vĩnh Thái
Đường Khu B Chung cư Lê Hồng Phong
Đường khu chung cư Chợ Đầm (khu mới)
Dương Khuê - Xã Vĩnh Lương
Đường lên bờ kè - Xã Vĩnh Ngọc
Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Hiệp
Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái
Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Thái
Đường Liên xã Vĩnh Thanh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương
Đường Lô 2 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương
Đường Lô 2 Khu A2 - Xã Vĩnh Phương
Đường lô 2 khu B - Xã Vĩnh Phương
Đường Lô 3 Khu A1 - Xã Vĩnh Phương
Đường lô 3 khu A2 - Xã Vĩnh Phương
Đường lô 3 khu B - Xã Vĩnh Phương
Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 - Xã Vĩnh Phương
Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Trung
Đường Miếu Bà - Xã Vĩnh Thạnh
Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Nguyễn Khắc Diện - Xã Phước Đồng
Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) - Xã Vĩnh Phương
Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương)
Đường Nhà nghĩa Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh
Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây - Xã Vĩnh Phương
Đường nối từ đường Quảng Đức đến Cổng phụ Trường sỹ quan thông tin
Đường Núi Sạn
Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ) - Xã Vĩnh Lương
Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B - Xã Vĩnh Phương
Đường Phòng Không
Đường Phú Bình - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Phú Nông - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Phú Thạnh 3 - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Phước Bình - Xã Phước Đồng
Đường Phước Điền - Xã Phước Đồng
Đường Phước Lợi - Xã Phước Đồng
Đường Phước Sơn - Xã Phước Đồng
Đường Phước Tân - Xã Phước Đồng
Đường Phước Toàn đi Sông Lô - Xã Phước Đồng
Đường Phước Trung 1 - Xã Phước Đồng
Đường QH 8m - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải
Đường QH D1
Đường QH D2
Đường QH D3
Đường QH D4
Đường QH D5 (1)
Đường QH D5 (2)
Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ) - Xã Vĩnh Lương
Dương Quảng Hàm (Đường 7B cũ)
Đường quanh Núi Cấm 1 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái
Đường quanh Núi Cấm 2 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái
Đường quanh Thủy Tú - Xã Vĩnh Thái
Đường quy hoạch rộng 10m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương
Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Hiệp
Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Trung
Đường quy hoạch rộng 20m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương
Đường quy hoạch rộng 7m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương
Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương
Đường Sân Banh thôn Đông - Xã Vĩnh Phương
Đường sân phơi Hòn Nghê 2 - Xã Vĩnh Ngọc
Đường sau Chung cư Ngô Gia Tự
Đường số 1 Máy nước
Đường số 12 - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Đường số 2
Đường số 2 Quốc Tuấn
Đường số 2 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương
Đường số 3 Quốc Tuấn
Đường số 3 quy hoạch rộng 4m - Xã Vĩnh Phương
Đường số 6C
Đường Soi Chàm - Xã Vĩnh Phương
Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú - Xã Vĩnh Phương
Đường Sông Đình - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Suối Ngang (Cát Lợi) - Xã Vĩnh Lương
Đường Tân Thành - Xã Vĩnh Phương
Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung
Đường Thổ Châu Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương
Đường thôn Cát Lợi - Xã Vĩnh Lương
Đường thôn Hòn Nghê - Xã Vĩnh Ngọc
Đường thôn Phú Vinh 2 - Xã Vĩnh Thạnh
Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng
Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn - Xã Phước Đồng
Đường thôn Tây - thôn Trung - Xã Vĩnh Phương
Đường thôn Tây - Xã Vĩnh Phương
Đường thôn Trung - Xã Vĩnh Phương
Đường thôn Võ Cang - Xã Vĩnh Trung
Đường thôn Võ Cạnh - Xã Vĩnh Trung
Đường thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Ngọc
Đường thôn Xuân Lạc 2 - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ) - Xã Vĩnh Lương
Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái
Đường Tỉnh lộ (đường Ủy Ban xã) - Xã Phước Đồng
Đường tổ 1 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Tổ 12 Võ Cang - Xã Vĩnh Trung
Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) - Xã Vĩnh Trung
Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng - Xã Vĩnh Hiệp
Đường tổ 2 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung
Đường tổ 3 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh
Đường tổ 3 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Tổ 4 Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung
Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường tổ 5 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh
Đường tổ 5, 6 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường tổ 6 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh
Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Trung
Đường tổ 7 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh
Đường tổ 8 - Xã Vĩnh Trung
Đường tổ 9 - Xã Vĩnh Trung
Đường tổ 9 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Trạm điện Hòn Nghê 2 - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ) - Xã Phước Đồng
Đường Trung tâm xã (cây số 5) - Xã Vĩnh Thạnh
Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương - Xã Vĩnh Ngọc
Dương Văn An
Đường Ván Hương thôn Trung - Xã Vĩnh Phương
Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ)
Đường vào Đình Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái
Đường vào Đồng Rọ - Xã Vĩnh Thái
Đường vào khu mỏ đá Tân Thành - Xã Vĩnh Phương
Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương) - Xã Vĩnh Phương
Đường vào Khu tập thể Nhà máy Z753
Đường vào khu trường bắn - Xã Vĩnh Phương
Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) - Xã Vĩnh Phương
Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Phương
Đường vào nhà ông Bôn - Xã Phước Đồng
Đường vào Tòa nhà Chợ Tròn
Đường vào UB xã (tổ 7) - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Hiệp
Đường Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung
Đường vòng Núi Chụt
Đường Xóm Chiếu - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Xóm Chợ - Xã Vĩnh Phương
Đường Xóm Đình thôn Trung - Xã Vĩnh Phương
Đường Xóm Gò - Xã Vĩnh Trung
Đường Xóm Mới - Xã Vĩnh Phương
Đường Xóm Suối - Xã Vĩnh Phương
Đường Xuân Lạc 1+2 - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Xuân Lạc 1+3 - Xã Vĩnh Ngọc
Đường Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương
Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung
Hà Ra
Hà Thanh
Hai Bà Trưng
Hải Đức
Hải Nam
Hàm Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Hàn Thuyên
Hàng Cá
Hát Giang
Hậu Giang
Hiền Lương
Hồ Tùng Mậu
Hồ Xuân Hương
Hoa Lư
Hoàn Kiếm
Hoàng Diệu
Hoàng Hoa Thám
Hoàng Quốc Việt - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Hoàng Sa
Hoàng Tăng Bí - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Hoàng Trinh (Nguyễn Biểu B1 cũ)
Hoàng Văn Thái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Hoàng Văn Thụ
Hòn Chồng
Hòn Một
Hòn Tằm
Hòn Tằm - Các cụm đảo
Hồng Bàng
Hồng Lĩnh
Hùng Vương
Hương Điền
Hương Giang
Hương lộ Ngọc Hiệp
Hương Sơn
Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Huỳnh Thúc Kháng
Huỳnh Tịnh Của
Khe Sanh
Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang
Khu dân cư A&T
Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái)
Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa
Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng
Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải)
Khu dân cư Ngọc Sơn
Khu dân cư Phú Quý (An Viên)
Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa
Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ
Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp
Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư)
Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư)
Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu)
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư)
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư)
Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)
Khu đô thị mới Vĩnh Hòa
Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)
Khu đô thị VCN, phường Phước Hải
Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư)
Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư)
Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc)
Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái)
Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu
Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải
Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường
Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)
Khu tái định cư Hòn Đỏ - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa
Khu tái định cư Hòn Rớ (thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1) (Xã Phước Đồng)
Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng)
Khu tái định cư Như Xuân Đường số 1 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương
Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)
Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường
Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp
Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp
Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng)
Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang
Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung)
Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa
Khúc Thừa Dụ
Kiến Thiết
Lạc An
Lạc Long Quân
Lạc Thiện
Lam Sơn
Lãn Ông
Lang Liêu
Lê Chân
Lê Đại Hành
Lê Hồng Phong
Lê Lai
Lê Lợi
Lê Nghị - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Lê Như Hổ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Lê Quang Định - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Lê Quí Đôn
Lê Thanh Nghị
Lê Thành Phương
Lê Thánh Tôn
Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng
Lê Văn Hưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Lê Văn Tám
Lương Đắc Bằng - Khu dân cư Nam Rù Rì
Lương Định Của (Hương Lộ 45 phường Ngọc Hiệp)
Lương Thế Vinh
Lưu Hữu Phước - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Lý Nam Đế
Lý Ông Trọng
Lý Phục Mang
Lý Quốc Sư
Lý Thánh Tôn
Lý Thường Kiệt
Lý Tự Trọng
Mạc Đỉnh Chi
Mai An Tiêm
Mai Lão Bạng - Khu dân cư Nam Rù Rì
Mai Xuân Thưởng
Mê Linh
Nam Yết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Ngô Đến
Ngô Đức Kế
Ngô Gia Tự
Ngô Lan Chi - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Ngô Mây (đường A)
Ngô Quyền
Ngô Sỹ Liên
Ngô Tất Tố
Ngô Thời Nhiệm
Ngọc Hân C.Chúa - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Nguyễn Biểu
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Cảnh Chân
Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ)
Nguyễn Chánh
Nguyễn Chích - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Du
Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Đức Thuận - Khu dân cư Nam Rù Rì
Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Nguyễn Gia Thiều
Nguyễn Hiền
Nguyễn Hồng Sơn
Nguyễn Hữu Huân
Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Nguyễn Hữu Thoại
Nguyễn Khắc Viện - Khu dân cư Ba Làng
Nguyễn Khanh
Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biểu B2 cũ)
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Lộ Trạch
Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ) - Xã Vĩnh Lương
Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư Nam Rù Rì
Nguyễn Sơn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thành - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)
Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ)
Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ)
Nguyễn Thị Định nối dài
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Thượng Hiền - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Trường Tộ
Nguyễn Văn Bảy
Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Nguyễn Văn Thành
Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Nguyễn Viết Xuân
Nguyễn Xí - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Nguyễn Xiển
Nhà Thờ
Nhân Vị
Nhật Lệ
Nhị Hà
Những lô còn lại - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái
Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái
Núi Một
Pasteur
Phạm Hồng Thái
Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ)
Phạm Ngũ Lão
Phạm Phú Thứ
Phạm Tu (đường Vĩnh Xương cũ)
Phạm Văn Đồng
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Phần còn lại của đảo Hòn Tre
Phan Đăng Lưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Phan Đình Giót
Phan Đình Phùng
Phan Huy ích - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Phan Như Cẩn
Phan Phù Tiên
Phan Văn Trị
Phan Vinh
Phật Học
Phó Đức Chính - Khu dân cư Ba Làng
Phong Châu
Phù Đổng
Phú Đức
Phú Xương
Phùng Hưng
Phùng Khắc Khoan
Phước Long
Phương Câu
Phương Sài
Quảng Đức
Quang Trung
Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương
Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương
Quốc lộ 1C (đoạn cải tuyến đèo Rù Rì qua xã Vĩnh Lương)
Sao Biển
Sinh Tồn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Sinh Trung
Sơn Ca - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Song Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Sử Hy Nhan - Khu dân cư Ba Làng
Tạ Quang Bửu
Tân An (p.Phước Hải)
Tản Đà
Tân Trang
Tân Trào (khu Thánh Gia )
Tản Viên
Tăng Bạt Hổ
Thái Nguyên
Thân Nhân Trung (Đường Đệ cũ)
Thành phố Nha Trang
Thành phố Nha Trang (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Tháp Bà
Thất Khê
Thi Sách
Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)
Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Nam Hòn Khô
Thống Nhất
Thủy Xưởng
Tiền Giang
Tô Hiến Thành
Tô Hiệu
Tố Hữu
Tô Vĩnh Diện
Tôn Đản
Tôn Đức Thắng - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Tôn Thất Tùng
Trần Bình Trọng
Trần Đường
Trần Hưng Đạo
Trần Khánh Dư
Trần Kim Hùng
Trần Mai Ninh (trước là đường Chợ Cũ)
Trần Nguyên Hãn
Trần Nhân Tông
Trần Nhật Duật
Trần Phú
Trần Quang Diệu
Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)
Trần Quang Khải
Trần Quốc Toản
Trần Quý Cáp
Trần Tế Xương - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Trần Thị Tính
Trần Văn Ơn
Trí Nguyên
Trịnh Hoài Đức - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)
Trịnh Phong
Trương Định
Trương Hán Siêu
Trường Sa
Trường Sơn
Trương Vĩnh Ký
Tuệ Tĩnh
Vân Đồn
Vạn Hòa
Vạn Kiếp
Việt Bắc
Võ Thị Sáu
Võ Trứ
Võ Trường Toản - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)
Võ Văn Ký
Võ Văn Tần - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
Vũ Xuân Thiều
Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre)
Xã Vĩnh Ngọc
Xóm Cồn
Xương Huân
Yên Thế
Yersin
Yết Kiêu (P.Vạn Thắng)
Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Giá đất cao nhất tại Thành phố Nha Trang là:
37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nha Trang là:
10.400
Giá đất trung bình tại Thành phố Nha Trang là:
4.269.972
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.362
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
701
Thành phố Nha Trang
Mai Xuân Thưởng
Phạm Văn Đồng
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
702
Thành phố Nha Trang
Mạc Đỉnh Chi
Phù Đổng
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
703
Thành phố Nha Trang
Mê Linh
Nguyễn Thị Minh Khai
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
704
Thành phố Nha Trang
Ngô Đến
Hết Chùa Hải Ấn và hết xưởng đóng tàu Composit
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
705
Thành phố Nha Trang
Ngô Đến
Trung tâm du lịch suối khoáng nóng
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
706
Thành phố Nha Trang
Ngô Đến
Đường Sắt
1.620.000
972.000
810.000
648.000
594.000
Đất TM-DV đô thị
707
Thành phố Nha Trang
Ngô Gia Tự
Bạch Đằng
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
708
Thành phố Nha Trang
Ngô Gia Tự
Trương Định
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
709
Thành phố Nha Trang
Ngô Mây (đường A)
Dã Tượng
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
710
Thành phố Nha Trang
Ngô Đức Kế
Trương Định
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
711
Thành phố Nha Trang
Ngô Quyền
Lê Lợi
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
712
Thành phố Nha Trang
Ngô Sỹ Liên
Lê Thành Phương
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
713
Thành phố Nha Trang
Ngô Tất Tố
Nguyễn Đức Cảnh
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
714
Thành phố Nha Trang
Ngô Thời Nhiệm
Mê Linh
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
715
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Phan Đình Phùng
9.396.000
5.184.000
4.320.000
2.160.000
1.080.000
Đất TM-DV đô thị
716
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bến Chợ
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
717
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Biểu
Phan Phù Tiên
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
718
Thành phố Nha Trang
Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ)
Trần Mai Ninh (trước đây Đường Chợ Cũ)
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
719
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Cảnh Chân
Đồng Nai
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
720
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ)
Cao Thắng
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
721
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Chánh
Đinh Tiên Hoàng
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
722
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Công Trứ
Bến Chợ
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
723
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Du
Phan Bội Châu
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
724
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Gia Thiều
Trần Quí Cáp
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
725
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hiền
Nguyễn Khánh Toàn
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.920.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
726
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hồng Sơn
Bến Chợ
9.396.000
5.184.000
4.320.000
2.160.000
1.080.000
Đất TM-DV đô thị
727
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hữu Huân
Ngô Thời Nhiệm
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
728
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hữu Thoại
Nguyễn Văn Thành
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
729
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khanh
Đồng Nai
5.760.000
3.456.000
2.880.000
1.440.000
768.000
Đất TM-DV đô thị
730
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biểu B2 cũ)
Hẻm 79 Củ Chi
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
731
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khuyến
Hết trường TH Vĩnh Hải và thửa đất 127 (tờ bản đồ 38)
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
732
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khuyến
Cổng bệnh viện da liễu
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
733
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khuyến
Chắn đường sắt
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
432.000
Đất TM-DV đô thị
734
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Đình Chiểu
Phạm Văn Đồng
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
735
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Thị Định
7.200.000
4.320.000
4.320.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
736
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Lý Quốc Sư
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
737
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Hồng Sơn
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.920.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
738
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Hà Ra
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
739
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Cuối đường
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
740
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thiện Thuật
đoạn 86 Trần Phú
19.440.000
10.368.000
8.640.000
4.320.000
1.944.000
Đất TM-DV đô thị
741
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Minh Khai
Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập
17.280.000
9.216.000
7.680.000
3.840.000
1.728.000
Đất TM-DV đô thị
742
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Minh Khai
Vân Đồn
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
743
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ)
Trương Hán Siêu
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
744
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ)
Lê Hồng Phong
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
745
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Định nối dài
Cù Chính Lan
5.760.000
3.456.000
2.880.000
1.440.000
768.000
Đất TM-DV đô thị
746
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Trãi
Cao Bá Quát
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
747
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Tri Phương
Dã Tượng
7.200.000
4.320.000
4.320.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
748
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Trường Tộ
Nguyễn Bỉnh Khiêm
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
749
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Trung Trực
Tô Hiến Thành
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
750
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Lộ Trạch
Phạm Phú Thứ
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
751
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Văn Bảy
Khu nhà công vụ quân đội
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
752
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Viết Xuân
Nguyễn Thị Định nối dài
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
753
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Văn Thành
Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
754
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Xiển
Chắn đường sắt
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
755
Thành phố Nha Trang
Nhà Thờ
Bắc Sơn
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
756
Thành phố Nha Trang
Nhân Vị
Hải Đức
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
757
Thành phố Nha Trang
Nhật Lệ
Hương Sơn
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
758
Thành phố Nha Trang
Nhị Hà
Lê Hồng Phong
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
759
Thành phố Nha Trang
Núi Một
Huỳnh Thúc Kháng
4.320.000
2.592.000
4.320.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
760
Thành phố Nha Trang
Pasteur
Yersin
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
761
Thành phố Nha Trang
Phật Học
Nhà số 20 đường 23/10
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
762
Thành phố Nha Trang
Phạm Hồng Thái
Lý Quốc Sư
9.396.000
5.184.000
4.320.000
2.160.000
1.080.000
Đất TM-DV đô thị
763
Thành phố Nha Trang
Phạm Ngũ Lão
Hàn Thuyên
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
764
Thành phố Nha Trang
Phạm Phú Thứ
Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco)
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
765
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Mai Xuân Thưởng
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
766
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương - Đường Đệ
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
767
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
768
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Mũi Kê Gà
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
769
Thành phố Nha Trang
Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa)
2.100.000
1.260.000
1.050.000
588.000
504.000
Đất TM-DV đô thị
770
Thành phố Nha Trang
Phan Bội Châu
Phan Đình Phùng
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
771
Thành phố Nha Trang
Phan Bội Châu
Thống Nhất
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
772
Thành phố Nha Trang
Phan Chu Trinh
Lê Lợi
13.500.000
7.258.000
6.048.000
3.240.000
1.512.000
Đất TM-DV đô thị
773
Thành phố Nha Trang
Phan Chu Trinh
Đào Duy Từ
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
774
Thành phố Nha Trang
Phan Đình Giót
Bến Cá
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
775
Thành phố Nha Trang
Phan Đình Phùng
Nguyễn Bỉnh Khiêm
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
776
Thành phố Nha Trang
Phan Như Cẩn
Nguyễn Thị Định nối dài
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
777
Thành phố Nha Trang
Phan Phù Tiên
Nguyễn Khánh Toàn
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
778
Thành phố Nha Trang
Phan Văn Trị
Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
779
Thành phố Nha Trang
Phan Vinh
Hoàng Sa
5.760.000
3.456.000
2.880.000
1.440.000
768.000
Đất TM-DV đô thị
780
Thành phố Nha Trang
Phong Châu
Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
781
Thành phố Nha Trang
Phương Câu
Phan Chu Trinh
10.440.000
5.760.000
4.800.000
2.400.000
1.200.000
Đất TM-DV đô thị
782
Thành phố Nha Trang
Phương Sài
Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
783
Thành phố Nha Trang
Phương Sài
Thủy Xưởng
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
784
Thành phố Nha Trang
Phước Long
Võ Thị Sáu
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
785
Thành phố Nha Trang
Phước Long
Xí nghiệp Đóng Tàu
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
786
Thành phố Nha Trang
Phù Đổng
Nguyễn Trãi
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
787
Thành phố Nha Trang
Phùng Hưng
Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
788
Thành phố Nha Trang
Phùng Hưng
Dương Văn An
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
789
Thành phố Nha Trang
Phùng Khắc Khoan
Lê Hồng Phong
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
790
Thành phố Nha Trang
Phú Đức
Ngã ba hẻm 42 Phú Đức
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
791
Thành phố Nha Trang
Phú Xương
Đến Cổng Đình Phú Xương
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
792
Thành phố Nha Trang
Phú Xương
Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải)
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
793
Thành phố Nha Trang
Quang Trung
Yersin
20.520.000
10.944.000
9.120.000
4.560.000
2.052.000
Đất TM-DV đô thị
794
Thành phố Nha Trang
Quang Trung
Lý Tự Trọng
19.440.000
10.368.000
8.640.000
4.320.000
1.944.000
Đất TM-DV đô thị
795
Thành phố Nha Trang
Quang Trung
Lê Thánh Tôn
20.520.000
10.944.000
9.120.000
4.560.000
2.052.000
Đất TM-DV đô thị
796
Thành phố Nha Trang
Quảng Đức
Điện Biên Phủ
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
797
Thành phố Nha Trang
Đường nối từ đường Quảng Đức đến Cổng phụ Trường sỹ quan thông tin
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
798
Thành phố Nha Trang
Sao Biển
Củ Chi
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
799
Thành phố Nha Trang
Sinh Trung
Đường 2/4
10.440.000
5.760.000
4.800.000
2.400.000
1.200.000
Đất TM-DV đô thị
800
Thành phố Nha Trang
Tản Đà
Lý Nam Đế
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
801
Thành phố Nha Trang
Mai Xuân Thưởng
Phạm Văn Đồng
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
802
Thành phố Nha Trang
Mạc Đỉnh Chi
Phù Đổng
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
803
Thành phố Nha Trang
Mê Linh
Nguyễn Thị Minh Khai
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
804
Thành phố Nha Trang
Ngô Đến
Hết Chùa Hải Ấn và hết xưởng đóng tàu Composit
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
805
Thành phố Nha Trang
Ngô Đến
Trung tâm du lịch suối khoáng nóng
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
806
Thành phố Nha Trang
Ngô Đến
Đường Sắt
1.620.000
972.000
810.000
648.000
594.000
Đất TM-DV đô thị
807
Thành phố Nha Trang
Ngô Gia Tự
Bạch Đằng
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
808
Thành phố Nha Trang
Ngô Gia Tự
Trương Định
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
809
Thành phố Nha Trang
Ngô Mây (đường A)
Dã Tượng
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
810
Thành phố Nha Trang
Ngô Đức Kế
Trương Định
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
811
Thành phố Nha Trang
Ngô Quyền
Lê Lợi
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
812
Thành phố Nha Trang
Ngô Sỹ Liên
Lê Thành Phương
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
813
Thành phố Nha Trang
Ngô Tất Tố
Nguyễn Đức Cảnh
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
814
Thành phố Nha Trang
Ngô Thời Nhiệm
Mê Linh
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
815
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Phan Đình Phùng
9.396.000
5.184.000
4.320.000
2.160.000
1.080.000
Đất TM-DV đô thị
816
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bến Chợ
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
817
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Biểu
Phan Phù Tiên
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
818
Thành phố Nha Trang
Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ)
Trần Mai Ninh (trước đây Đường Chợ Cũ)
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
819
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Cảnh Chân
Đồng Nai
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
820
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ)
Cao Thắng
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
821
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Chánh
Đinh Tiên Hoàng
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
822
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Công Trứ
Bến Chợ
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
823
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Du
Phan Bội Châu
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
824
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Gia Thiều
Trần Quí Cáp
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
825
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hiền
Nguyễn Khánh Toàn
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.920.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
826
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hồng Sơn
Bến Chợ
9.396.000
5.184.000
4.320.000
2.160.000
1.080.000
Đất TM-DV đô thị
827
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hữu Huân
Ngô Thời Nhiệm
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
828
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Hữu Thoại
Nguyễn Văn Thành
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
829
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khanh
Đồng Nai
5.760.000
3.456.000
2.880.000
1.440.000
768.000
Đất TM-DV đô thị
830
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biểu B2 cũ)
Hẻm 79 Củ Chi
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
831
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khuyến
Hết trường TH Vĩnh Hải và thửa đất 127 (tờ bản đồ 38)
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
832
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khuyến
Cổng bệnh viện da liễu
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
833
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Khuyến
Chắn đường sắt
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
432.000
Đất TM-DV đô thị
834
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Đình Chiểu
Phạm Văn Đồng
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
835
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Thị Định
7.200.000
4.320.000
4.320.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
836
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Lý Quốc Sư
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
837
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Hồng Sơn
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.920.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
838
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Hà Ra
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
839
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thái Học
Cuối đường
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
840
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thiện Thuật
đoạn 86 Trần Phú
19.440.000
10.368.000
8.640.000
4.320.000
1.944.000
Đất TM-DV đô thị
841
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Minh Khai
Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập
17.280.000
9.216.000
7.680.000
3.840.000
1.728.000
Đất TM-DV đô thị
842
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Minh Khai
Vân Đồn
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
843
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ)
Trương Hán Siêu
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
844
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ)
Lê Hồng Phong
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
845
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Thị Định nối dài
Cù Chính Lan
5.760.000
3.456.000
2.880.000
1.440.000
768.000
Đất TM-DV đô thị
846
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Trãi
Cao Bá Quát
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
847
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Tri Phương
Dã Tượng
7.200.000
4.320.000
4.320.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
848
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Trường Tộ
Nguyễn Bỉnh Khiêm
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
849
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Trung Trực
Tô Hiến Thành
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
850
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Lộ Trạch
Phạm Phú Thứ
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
851
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Văn Bảy
Khu nhà công vụ quân đội
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
852
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Viết Xuân
Nguyễn Thị Định nối dài
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
853
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Văn Thành
Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
854
Thành phố Nha Trang
Nguyễn Xiển
Chắn đường sắt
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
855
Thành phố Nha Trang
Nhà Thờ
Bắc Sơn
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
856
Thành phố Nha Trang
Nhân Vị
Hải Đức
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
857
Thành phố Nha Trang
Nhật Lệ
Hương Sơn
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
858
Thành phố Nha Trang
Nhị Hà
Lê Hồng Phong
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
859
Thành phố Nha Trang
Núi Một
Huỳnh Thúc Kháng
4.320.000
2.592.000
4.320.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
860
Thành phố Nha Trang
Pasteur
Yersin
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
861
Thành phố Nha Trang
Phật Học
Nhà số 20 đường 23/10
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
862
Thành phố Nha Trang
Phạm Hồng Thái
Lý Quốc Sư
9.396.000
5.184.000
4.320.000
2.160.000
1.080.000
Đất TM-DV đô thị
863
Thành phố Nha Trang
Phạm Ngũ Lão
Hàn Thuyên
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
864
Thành phố Nha Trang
Phạm Phú Thứ
Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco)
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
865
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Mai Xuân Thưởng
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
866
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương - Đường Đệ
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
867
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
868
Thành phố Nha Trang
Phạm Văn Đồng
Mũi Kê Gà
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
869
Thành phố Nha Trang
Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa)
2.100.000
1.260.000
1.050.000
588.000
504.000
Đất TM-DV đô thị
870
Thành phố Nha Trang
Phan Bội Châu
Phan Đình Phùng
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
871
Thành phố Nha Trang
Phan Bội Châu
Thống Nhất
15.000.000
8.064.000
6.720.000
3.600.000
1.680.000
Đất TM-DV đô thị
872
Thành phố Nha Trang
Phan Chu Trinh
Lê Lợi
13.500.000
7.258.000
6.048.000
3.240.000
1.512.000
Đất TM-DV đô thị
873
Thành phố Nha Trang
Phan Chu Trinh
Đào Duy Từ
12.000.000
6.451.000
5.376.000
2.880.000
1.344.000
Đất TM-DV đô thị
874
Thành phố Nha Trang
Phan Đình Giót
Bến Cá
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
875
Thành phố Nha Trang
Phan Đình Phùng
Nguyễn Bỉnh Khiêm
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
876
Thành phố Nha Trang
Phan Như Cẩn
Nguyễn Thị Định nối dài
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
877
Thành phố Nha Trang
Phan Phù Tiên
Nguyễn Khánh Toàn
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
878
Thành phố Nha Trang
Phan Văn Trị
Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
879
Thành phố Nha Trang
Phan Vinh
Hoàng Sa
5.760.000
3.456.000
2.880.000
1.440.000
768.000
Đất TM-DV đô thị
880
Thành phố Nha Trang
Phong Châu
Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2
7.308.000
4.032.000
3.360.000
1.680.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
881
Thành phố Nha Trang
Phương Câu
Phan Chu Trinh
10.440.000
5.760.000
4.800.000
2.400.000
1.200.000
Đất TM-DV đô thị
882
Thành phố Nha Trang
Phương Sài
Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài
7.200.000
4.320.000
3.600.000
1.800.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
883
Thành phố Nha Trang
Phương Sài
Thủy Xưởng
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
884
Thành phố Nha Trang
Phước Long
Võ Thị Sáu
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
885
Thành phố Nha Trang
Phước Long
Xí nghiệp Đóng Tàu
3.840.000
2.304.000
1.920.000
960.000
672.000
Đất TM-DV đô thị
886
Thành phố Nha Trang
Phù Đổng
Nguyễn Trãi
8.352.000
4.608.000
3.840.000
1.920.000
960.000
Đất TM-DV đô thị
887
Thành phố Nha Trang
Phùng Hưng
Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
888
Thành phố Nha Trang
Phùng Hưng
Dương Văn An
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
889
Thành phố Nha Trang
Phùng Khắc Khoan
Lê Hồng Phong
6.480.000
3.888.000
3.240.000
1.620.000
864.000
Đất TM-DV đô thị
890
Thành phố Nha Trang
Phú Đức
Ngã ba hẻm 42 Phú Đức
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
891
Thành phố Nha Trang
Phú Xương
Đến Cổng Đình Phú Xương
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
892
Thành phố Nha Trang
Phú Xương
Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải)
2.400.000
1.440.000
1.200.000
672.000
576.000
Đất TM-DV đô thị
893
Thành phố Nha Trang
Quang Trung
Yersin
20.520.000
10.944.000
9.120.000
4.560.000
2.052.000
Đất TM-DV đô thị
894
Thành phố Nha Trang
Quang Trung
Lý Tự Trọng
19.440.000
10.368.000
8.640.000
4.320.000
1.944.000
Đất TM-DV đô thị
895
Thành phố Nha Trang
Quang Trung
Lê Thánh Tôn
20.520.000
10.944.000
9.120.000
4.560.000
2.052.000
Đất TM-DV đô thị
896
Thành phố Nha Trang
Quảng Đức
Điện Biên Phủ
2.700.000
1.620.000
1.350.000
756.000
648.000
Đất TM-DV đô thị
897
Thành phố Nha Trang
Đường nối từ đường Quảng Đức đến Cổng phụ Trường sỹ quan thông tin
3.000.000
1.800.000
1.500.000
840.000
720.000
Đất TM-DV đô thị
898
Thành phố Nha Trang
Sao Biển
Củ Chi
4.320.000
2.592.000
2.160.000
1.080.000
756.000
Đất TM-DV đô thị
899
Thành phố Nha Trang
Sinh Trung
Đường 2/4
10.440.000
5.760.000
4.800.000
2.400.000
1.200.000
Đất TM-DV đô thị
900
Thành phố Nha Trang
Tản Đà
Lý Nam Đế
4.800.000
2.880.000
2.400.000
1.200.000
840.000
Đất TM-DV đô thị
1
...
7
8
9
...
24
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất