Bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích tình hình giá đất và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nha Trang.

Tổng quan khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang, trung tâm du lịch lớn của tỉnh Khánh Hòa, nằm trên bờ biển miền Trung Việt Nam.

Đây là một trong những điểm đến nổi bật với các bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ôn hòa, và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Nha Trang không chỉ thu hút du khách mà còn là nơi tập trung nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành du lịch và bất động sản.

Thành phố này đang phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với những dự án lớn như đường cao tốc Nha Trang – Cam Ranh, sân bay quốc tế Cam Ranh và các tuyến đường ven biển được nâng cấp.

Hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản. Nha Trang không chỉ phát triển trong lĩnh vực du lịch mà còn thu hút các dự án về nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp, khu công nghiệp, và các dịch vụ tiện ích hiện đại.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nha Trang

Giá đất tại Thành phố Nha Trang dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang có thể lên đến 37.800.000 VND/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành chỉ ở mức 10.400 VND/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này là khoảng 4.269.972 VND/m2, tùy vào khu vực và loại hình bất động sản.

Các khu vực trung tâm, gần các điểm du lịch nổi tiếng như bãi biển Trần Phú, khu vực đường Nguyễn Thị Minh Khai, hoặc các khu vực gần sân bay Cam Ranh có giá đất cao, dao động từ 20 triệu đến 40 triệu VND/m2. Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất ở.

Đối với nhà đầu tư, Thành phố Nha Trang là một thị trường đáng chú ý để đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở các khu vực ven biển, gần các trung tâm thương mại và khu vực du lịch đang phát triển. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và hạ tầng để có những lựa chọn chính xác và phù hợp với mục tiêu đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang có rất nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là ngành du lịch.

Du lịch là nguồn thu chính của Thành phố Nha Trang và đây cũng là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khách sạn, khu resort cao cấp. Nha Trang còn là nơi tổ chức nhiều sự kiện quốc tế, như lễ hội biển, tạo nên sức hút lớn đối với khách du lịch và các nhà đầu tư.

Thành phố cũng đã có những kế hoạch phát triển quy hoạch đô thị rõ ràng, tập trung vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng diện tích đất đô thị, đồng thời khuyến khích các dự án đầu tư vào bất động sản cao cấp. Các dự án khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng, và các dịch vụ giải trí được xây dựng ngày càng nhiều, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực dọc theo tuyến đường ven biển, khả năng sinh lời từ việc đầu tư vào đất ở Nha Trang trong tương lai là rất lớn. Các dự án lớn về hạ tầng, như tuyến cao tốc nối Nha Trang với các khu vực khác, sẽ làm tăng giá trị đất và tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Nha Trang là một thị trường đầy tiềm năng cho bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực ven biển, khu đô thị mới và khu nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nha Trang là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nha Trang là: 10.400 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nha Trang là: 4.270.130 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2552

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Nha Trang Lê Như Hổ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
502 Thành phố Nha Trang Lê Quang Định - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Khu DV nghề cá 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất ở đô thị
503 Thành phố Nha Trang Lê Văn Hưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
504 Thành phố Nha Trang Lưu Hữu Phước - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đào Duy Anh 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
505 Thành phố Nha Trang Nam Yết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
506 Thành phố Nha Trang Ngọc Hân C.Chúa - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Lê Văn Hưu 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
507 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
508 Thành phố Nha Trang Nguyễn Sơn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
509 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
510 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Xí 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
511 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Cao Minh Phi 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
512 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
513 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Nguyên Văn Linh 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
514 Thành phố Nha Trang Nguyễn Xí - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
515 Thành phố Nha Trang Phan Đăng Lưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hàm Tử 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất ở đô thị
516 Thành phố Nha Trang Phan Huy ích - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
517 Thành phố Nha Trang Sinh Tồn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
518 Thành phố Nha Trang Sơn Ca - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nam Yết 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
519 Thành phố Nha Trang Song Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
520 Thành phố Nha Trang Tôn Đức Thắng - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Bạch Thái Bưởi 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
521 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hàm Tử 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
522 Thành phố Nha Trang Trần Tế Xương - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
523 Thành phố Nha Trang Võ Văn Tần - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
524 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ (thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1) (Xã Phước Đồng) đến 13m 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất ở đô thị
525 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.950.000 1.170.000 975.000 546.000 - Đất ở đô thị
526 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.875.000 1.125.000 938.000 525.000 - Đất ở đô thị
527 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.575.000 945.000 788.000 630.000 - Đất ở đô thị
528 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) 1.875.000 1.125.000 938.000 525.000 - Đất ở đô thị
529 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 16m 1.463.000 878.000 731.000 585.000 - Đất ở đô thị
530 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 13m 1.350.000 810.000 675.000 540.000 - Đất ở đô thị
531 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 - Đất ở đô thị
532 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất ở đô thị
533 Thành phố Nha Trang An Dương Vương Trần Khánh Dư 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Nha Trang Ấp Bắc Ba Tơ 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Nha Trang Âu Cơ Lê Hồng Phong 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Nha Trang Ba Làng Phạm Văn Đồng 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Nha Trang Ba Tơ Tân Trào 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Nha Trang Bà Triệu Thống Nhất 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Nha Trang Bắc Sơn Phạm Văn Đồng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Nha Trang Bạch Đằng Nguyễn ThiệnThuật 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Nha Trang Bãi Dương Đặng Tất 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Nha Trang Bế Văn Đàn Nguyễn Thị Định nối dài 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Nha Trang Bến Cá Hương lộ Ngọc Hiệp 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Nha Trang Bến Chợ Căn hộ chung cư số G16 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Nha Trang Bến Chợ Nguyễn Bỉnh Khiêm 7.308.000 4.032.000 3.360.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Nha Trang Biệt Thự Tô Hiến Thành nối dài 19.440.000 10.368.000 8.640.000 4.320.000 1.944.000 Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Nha Trang Bình Giã Khe Sanh 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Nha Trang Bửu Đóa Nguyễn Thị Định 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Nha Trang Bùi Thị Xuân Lê Quí Đôn 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Nha Trang Cao Bá Quát Lê Hồng Phong 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Nha Trang Cao Thắng Trường Sa 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Nha Trang Cao Văn Bé Phạm Văn Đồng 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Nha Trang Cao Xuân Huy Nguyễn Thị Định nối dài (khu công vụ) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Nha Trang Châu Văn Liêm Nguyễn Đức Cảnh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Nha Trang Chế Lan Viên Tân Phước 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Nha Trang Chi Lăng Âu Cơ 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Nha Trang Chương Dương Cửu Long 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Nha Trang Chu Văn An Nguyễn Bỉnh Khiêm 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Nha Trang Chung cư A & Chung cư B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ) 13.500.000 7.258.000 6.048.000 3.240.000 1.512.000 Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Nha Trang Cô Bắc Lê Quí Đôn 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Nha Trang Cổ Loa Âu Cơ 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Nha Trang Cửu Long Lê Hồng Phong 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Nha Trang Củ Chi Phạm Văn Đồng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Nha Trang Cù Chính Lan Nguyễn Thị Định nối dài 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Nha Trang Chí Linh Cuối đường 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Nha Trang Dã Tượng Võ Thị Sáu 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Nha Trang Diệp Minh Tuyền Xưởng đóng tàu Song Thủy 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Nha Trang Dương Hiến Quyền Điện Biên Phủ 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Nha Trang Dương Hiến Quyền Ba Làng 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Nha Trang Dương Văn An Lương Thế Vinh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Nha Trang Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) Hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9 tờ bản đồ 6Đ-I-A-d), hết ranh giới phường Vĩnh Phước 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Nha Trang Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) Đầu Hẻm 45 Núi Sạn (Hết thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh Hải) 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Nha Trang Đào Văn Tiến (đường Trại Gà cũ) Núi Sạn 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Nha Trang Đường Núi Sạn Giáp trại giam công an tỉnh 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Nha Trang Đặng Dung Bửu Đóa 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Nha Trang Đặng Huy Trứ Đông Khê 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Nha Trang Đặng Lộ Xí nghiệp Hơi kỹ nghệ 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Nha Trang Đặng Tất Phạm Văn Đồng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Nha Trang Đại lộ Nguyễn Tất Thành Cầu Bình Tân 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Nha Trang Đào Duy Từ Lý Thánh Tôn 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Nha Trang Đề Pô Cổng chào Vườn Dương 5.040.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Nha Trang Điện Biên Phủ Phạm Văn Đồng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Nha Trang Điện Biên Phủ (Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là bê tông) rộng từ 3,5m đến dưới 6m) Phạm Văn Đồng 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Nha Trang Điện Biên Phủ (Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là đường đất) rộng từ 3,5m đến dưới 6m (bằng 90% giá đất của đường bê tông tại điểm a)) Phạm Văn Đồng 2.160.000 1.296.000 1.080.000 605.000 518.000 Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Nha Trang Đinh Lễ Nguyễn Thị Định 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Nha Trang Đinh Liệt Nguyễn Thị Định 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Nha Trang Đinh Tiên Hoàng Lê Thánh Tôn 12.000.000 6.451.000 5.376.000 2.880.000 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Nha Trang Đô Lương Ngô Gia Tự 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Nha Trang Đô Lương cuối đường (thửa 121 tờ 12) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Nha Trang Đông Du Nguyễn Khanh 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Nha Trang Đông Hồ Chợ Phước Hải 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Nha Trang Đông Khê Tân Trào 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 672.000 Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Nha Trang Đông Phước Võ Thị Sáu 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Nha Trang Đống Đa Tô Hiến Thành 8.352.000 4.608.000 3.840.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Nha Trang Đồng Nai Lê Hồng Phong 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Nha Trang Đoàn Thị Điểm Nguyễn Bỉnh Khiêm 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Nha Trang Đoàn Trần Nghiệp Hết thửa đất số 21 tờ bản đồ số 18 (359-602-5-(14)) phường Vĩnh Phước và hẻm thông lên Trường Đại học Nha Trang 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Nha Trang Đoàn Trần Nghiệp Phạm Văn Đồng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Nha Trang Đoạn nối đường Ngô Văn Sở Phạm Văn Đồng 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Nha Trang Định Cư cuối đường (thửa 451 tờ 10) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị