STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 2 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh | đến đường 23/10 | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1802 | Thành phố Nha Trang | Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh | đến đương hương lộ 45 | 1.013.000 | 506.000 | 253.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1803 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 7 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh | Đến đường Trung tâm Xã | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1804 | Thành phố Nha Trang | Đường Cây Sung - Xã Vĩnh Thạnh | Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1805 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 6 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh | Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1806 | Thành phố Nha Trang | Đường Miếu Bà - Xã Vĩnh Thạnh | đến đường Cây Sung | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1807 | Thành phố Nha Trang | Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp Bệnh viện giao thông 6 | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1808 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 9 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh | đến cuối đường | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1809 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 1 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh | đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1810 | Thành phố Nha Trang | Đường Liên xã Vĩnh Thanh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1811 | Thành phố Nha Trang | Đường Nhà nghĩa Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh | đến đường Phú Trung | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1812 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 3 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh | Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22) | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1813 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 5, 6 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh | Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9) | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1814 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 5 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh | Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22) | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1815 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 3 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh | đến hết nhà bà Hạnh | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1816 | Thành phố Nha Trang | Đường Sông Đình - Xã Vĩnh Thạnh | đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20) | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1817 | Thành phố Nha Trang | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1818 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phú Vinh 2 - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1819 | Thành phố Nha Trang | Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1820 | Thành phố Nha Trang | Đường Phú Thạnh 3 - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1821 | Thành phố Nha Trang | Đường bên hông trường Lương Thế Vinh - Xã Vĩnh Thạnh | Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3 | 1.094.000 | 547.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1822 | Thành phố Nha Trang | Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thạnh | 608.000 | 405.000 | 304.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1823 | Thành phố Nha Trang | Đường Gò Đu - Diên An - Xã Vĩnh Trung | đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34) | 1.823.000 | 911.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1824 | Thành phố Nha Trang | Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Trung | Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22) | 2.025.000 | 1.013.000 | 506.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1825 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Võ Cạnh - Xã Vĩnh Trung | Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23) | 2.025.000 | 1.013.000 | 506.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1826 | Thành phố Nha Trang | Đường Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung | Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23) | 1.823.000 | 911.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1827 | Thành phố Nha Trang | Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30) | 2.025.000 | 1.013.000 | 506.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1828 | Thành phố Nha Trang | Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40) | 1.823.000 | 911.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1829 | Thành phố Nha Trang | Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến cầu Khum Vĩnh Thái | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1830 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) | 2.025.000 | 1.013.000 | 506.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1831 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1832 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1833 | Thành phố Nha Trang | Đường Xóm Gò - Xã Vĩnh Trung | Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1834 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Trung | Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1835 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 8 - Xã Vĩnh Trung | Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1836 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 9 - Xã Vĩnh Trung | đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1837 | Thành phố Nha Trang | Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung | Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1838 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) - Xã Vĩnh Trung | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1839 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 12 Võ Cang - Xã Vĩnh Trung | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1840 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 4 Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung | Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1841 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1842 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1843 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Võ Cang - Xã Vĩnh Trung | Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20) | 2.025.000 | 1.013.000 | 506.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1844 | Thành phố Nha Trang | Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Trung | đến đường sắt Bắc Nam | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1845 | Thành phố Nha Trang | Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Trung | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1846 | Thành phố Nha Trang | Các đường còn lại - Xã Vĩnh Trung | 608.000 | 405.000 | 304.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1847 | Thành phố Nha Trang | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương | đến đường vào thôn Đắc Lộc | 1.536.000 | 768.000 | 461.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1848 | Thành phố Nha Trang | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương | đến Nam đèo Rù Rì | 2.016.000 | 1.008.000 | 605.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1849 | Thành phố Nha Trang | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương | đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận | 1.344.000 | 672.000 | 403.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1850 | Thành phố Nha Trang | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương | đến giáp ngã ba đoạn nối Phạm Văn Đồng với Quốc lộ 1A | 1.728.000 | 864.000 | 518.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1851 | Thành phố Nha Trang | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1852 | Thành phố Nha Trang | Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang | đến cầu Dứa | 6.912.000 | 3.456.000 | 2.074.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1853 | Thành phố Nha Trang | Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang | đến Cầu Ông Bộ | 4.128.000 | 2.064.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1854 | Thành phố Nha Trang | Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương) | 2.016.000 | 1.008.000 | 605.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1855 | Thành phố Nha Trang | Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) | đến Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang | 1.728.000 | 864.000 | 518.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1856 | Thành phố Nha Trang | Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) | đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) | 1.920.000 | 960.000 | 576.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1857 | Thành phố Nha Trang | Quốc lộ 1C (đoạn cải tuyến đèo Rù Rì qua xã Vĩnh Lương) | đến giáp phường Vĩnh Hòa | 1.920.000 | 960.000 | 576.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1858 | Thành phố Nha Trang | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | đến hết Khu dân cư Hòn Rớ 1 | 2.688.000 | 1.344.000 | 806.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1859 | Thành phố Nha Trang | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) | 2.112.000 | 1.056.000 | 634.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1860 | Thành phố Nha Trang | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | đến đường vào Trại giam Công an tỉnh | 1.728.000 | 864.000 | 518.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1861 | Thành phố Nha Trang | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | đến giáp Ngã ba Chợ Chiều | 1.536.000 | 768.000 | 461.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1862 | Thành phố Nha Trang | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | đến hết Khu Du lịch giải trí Sông Lô | 1.728.000 | 864.000 | 518.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1863 | Thành phố Nha Trang | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | đến giáp xã Cam Hải Đông | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1864 | Thành phố Nha Trang | Đại lộ Võ Nguyên Giáp, đoạn từ Cầu sông Quán trường đến tiếp giáp huyện Diên Khánh | 4.128.000 | 2.064.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1865 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Tân - Xã Phước Đồng | đến hết Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) | 1.296.000 | 648.000 | 432.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1866 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Tân - Xã Phước Đồng | đến Nhà máy Ponaga | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1867 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Tân - Xã Phước Đồng | đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1868 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Tân - Xã Phước Đồng | đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh) | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1869 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Toàn đi Sông Lô - Xã Phước Đồng | đến ngã 3 chợ Chiều | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1870 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Trung 1 - Xã Phước Đồng | đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ) | 1.296.000 | 648.000 | 432.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1871 | Thành phố Nha Trang | Đường Tỉnh lộ (đường Ủy Ban xã) - Xã Phước Đồng | đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1872 | Thành phố Nha Trang | Đường Tỉnh lộ (đường Ủy Ban xã) - Xã Phước Đồng | Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1873 | Thành phố Nha Trang | Đường Tỉnh lộ (đường Ủy Ban xã) - Xã Phước Đồng | đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng) | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1874 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng | đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung) | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1875 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng | Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1876 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng | đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34) | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1877 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng | Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1878 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng | đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1879 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng | Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường) | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1880 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1881 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn - Xã Phước Đồng | Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1882 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn - Xã Phước Đồng | Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 tờ 13 Trần Văn Minh) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1883 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn - Xã Phước Đồng | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1884 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Bình - Xã Phước Đồng | Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10) | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1885 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Sơn - Xã Phước Đồng | Đến thửa 24 tờ 15 Phan Hữu Chính | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1886 | Thành phố Nha Trang | Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ) - Xã Phước Đồng | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1887 | Thành phố Nha Trang | Đường vào nhà ông Bôn - Xã Phước Đồng | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1888 | Thành phố Nha Trang | Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ) - Xã Phước Đồng | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1889 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Lợi - Xã Phước Đồng | đến thửa 49, tờ bản đồ 35, xã Phước Đồng | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1890 | Thành phố Nha Trang | Đường Nguyễn Khắc Diện - Xã Phước Đồng | đến Trại giam Công An Tỉnh | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1891 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Điền - Xã Phước Đồng | đến đường tỉnh lộ 3 | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1892 | Thành phố Nha Trang | Đường Phước Điền - Xã Phước Đồng | đến Thửa 54 tờ 10 Nhà bà Phạm Thị Hay | 756.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1893 | Thành phố Nha Trang | Các đường còn lại - Xã Phước Đồng | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1894 | Thành phố Nha Trang | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng) - Xã Vĩnh Hiệp | đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1) | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1895 | Thành phố Nha Trang | Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc) - Xã Vĩnh Hiệp | đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1896 | Thành phố Nha Trang | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Hiệp | đến chán đường sắt Vĩnh Châu | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1897 | Thành phố Nha Trang | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Hiệp | đến cầu Dài - Vĩnh Thái | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1898 | Thành phố Nha Trang | Đường Cầu Ké - Xã Vĩnh Hiệp | Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) | 1.296.000 | 648.000 | 432.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1899 | Thành phố Nha Trang | Đường Cầu Ké - Xã Vĩnh Hiệp | Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung | 864.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1900 | Thành phố Nha Trang | Đường ga Phú Vinh - Xã Vĩnh Hiệp | đến giáp cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 2 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh, Thành Phố Nha Trang
Bảng giá đất cho đoạn đường Tổ 2 Phú Trung 2, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này:
Vị Trí 1: 1.215.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm gần đường 23/10 với mức giá 1.215.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất gần các trục đường chính và các tiện ích xung quanh.
Vị Trí 2: 608.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 608.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải. Vị trí này có tiềm năng phát triển nhưng giá không quá cao.
Vị Trí 3: 405.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 405.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt khi có các dự án hạ tầng mới.
Việc nắm rõ bảng giá đất tại các vị trí trong đoạn đường Tổ 2 Phú Trung 2 giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Nghĩa Trang Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh
Bảng giá đất tại Đường Nghĩa Trang Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường từ điểm đầu đến đường Hương Lộ 45.
Vị trí 1: 1.013.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.013.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao tại vị trí này thường phản ánh các yếu tố thuận lợi như vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc các tuyến giao thông chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách lớn, với tiềm năng phát triển cao và giá trị gia tăng trong tương lai.
Vị trí 2: 506.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 506.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá trung bình của khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển. Vị trí này phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải và có triển vọng phát triển lâu dài.
Vị trí 3: 253.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển yêu cầu chi phí thấp hơn. Đây cũng là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển nhưng cần tối ưu hóa chi phí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Nghĩa Trang Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai. Thông tin chi tiết về giá đất phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ tối đa cho các hoạt động đầu tư và phát triển.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Tổ 7 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Tổ 7 Phú Vinh, xã Vĩnh Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đầu đường đến hết đường Trung tâm Xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 972.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 972.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng như đường Trung tâm Xã, điều này góp phần làm tăng giá trị đất nhờ sự kết nối tốt và tiện ích xung quanh.
Vị Trí 2: 486.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 486.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt, giá trị đất tại vị trí này không cao bằng vị trí 1 do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 3: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 7 Phú Vinh, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa: Đoạn Đường Cây Sung - Xã Vĩnh Thạnh
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Cây Sung, thuộc xã Vĩnh Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.215.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.215.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần đường Miếu Bà (thửa 33, tờ bản đồ số 06), điều này làm tăng giá trị đất tại đây nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 608.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 608.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi, giá trị đất tại vị trí này không cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 405.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Cây Sung, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Tổ 6 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Tổ 6 Phú Thạnh, xã Vĩnh Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đầu đường đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 972.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 972.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, góp phần làm tăng giá trị đất.
Vị Trí 2: 486.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 486.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực phát triển và có tiềm năng sinh lợi tốt, giá trị đất tại vị trí này không cao như vị trí 1 do khoảng cách xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 3: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 324.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 6 Phú Thạnh, xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.