Bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích tình hình giá đất và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nha Trang.

Tổng quan khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang, trung tâm du lịch lớn của tỉnh Khánh Hòa, nằm trên bờ biển miền Trung Việt Nam.

Đây là một trong những điểm đến nổi bật với các bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ôn hòa, và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Nha Trang không chỉ thu hút du khách mà còn là nơi tập trung nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành du lịch và bất động sản.

Thành phố này đang phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với những dự án lớn như đường cao tốc Nha Trang – Cam Ranh, sân bay quốc tế Cam Ranh và các tuyến đường ven biển được nâng cấp.

Hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản. Nha Trang không chỉ phát triển trong lĩnh vực du lịch mà còn thu hút các dự án về nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp, khu công nghiệp, và các dịch vụ tiện ích hiện đại.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nha Trang

Giá đất tại Thành phố Nha Trang dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang có thể lên đến 37.800.000 VND/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành chỉ ở mức 10.400 VND/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này là khoảng 4.269.972 VND/m2, tùy vào khu vực và loại hình bất động sản.

Các khu vực trung tâm, gần các điểm du lịch nổi tiếng như bãi biển Trần Phú, khu vực đường Nguyễn Thị Minh Khai, hoặc các khu vực gần sân bay Cam Ranh có giá đất cao, dao động từ 20 triệu đến 40 triệu VND/m2. Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất ở.

Đối với nhà đầu tư, Thành phố Nha Trang là một thị trường đáng chú ý để đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở các khu vực ven biển, gần các trung tâm thương mại và khu vực du lịch đang phát triển. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và hạ tầng để có những lựa chọn chính xác và phù hợp với mục tiêu đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang có rất nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là ngành du lịch.

Du lịch là nguồn thu chính của Thành phố Nha Trang và đây cũng là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khách sạn, khu resort cao cấp. Nha Trang còn là nơi tổ chức nhiều sự kiện quốc tế, như lễ hội biển, tạo nên sức hút lớn đối với khách du lịch và các nhà đầu tư.

Thành phố cũng đã có những kế hoạch phát triển quy hoạch đô thị rõ ràng, tập trung vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng diện tích đất đô thị, đồng thời khuyến khích các dự án đầu tư vào bất động sản cao cấp. Các dự án khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng, và các dịch vụ giải trí được xây dựng ngày càng nhiều, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực dọc theo tuyến đường ven biển, khả năng sinh lời từ việc đầu tư vào đất ở Nha Trang trong tương lai là rất lớn. Các dự án lớn về hạ tầng, như tuyến cao tốc nối Nha Trang với các khu vực khác, sẽ làm tăng giá trị đất và tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Nha Trang là một thị trường đầy tiềm năng cho bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực ven biển, khu đô thị mới và khu nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nha Trang là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nha Trang là: 10.400 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nha Trang là: 4.270.130 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2552

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 30m 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1502 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1503 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1504 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1505 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1506 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 - Đất SX - KD đô thị
1507 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1508 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 - Đất SX - KD đô thị
1509 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất SX - KD đô thị
1510 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1511 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường đến 15,5m 1.350.000 810.000 675.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1512 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1513 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 - Đất SX - KD đô thị
1514 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1515 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 16m 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1516 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1517 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.925.000 1.755.000 1.463.000 819.000 - Đất SX - KD đô thị
1518 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1519 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1520 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 1.913.000 1.148.000 956.000 536.000 - Đất SX - KD đô thị
1521 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 - Đất SX - KD đô thị
1522 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) đến 16m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1523 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất SX - KD đô thị
1524 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1525 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1526 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 8.640.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 - Đất SX - KD đô thị
1527 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 7.020.000 4.212.000 3.510.000 1.755.000 - Đất SX - KD đô thị
1528 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang đến 16m 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1529 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
1530 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) đến 35m 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1531 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1532 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất SX - KD đô thị
1533 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 - Đất SX - KD đô thị
1534 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1535 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất SX - KD đô thị
1536 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1537 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) 1.350.000 810.000 675.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1538 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) đến 13m 1.215.000 729.000 608.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
1539 Thành phố Nha Trang Đường A1, A2 (QH rộng 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất SX - KD đô thị
1540 Thành phố Nha Trang Đường 19/5 (QH rộng 30m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất SX - KD đô thị
1541 Thành phố Nha Trang Đường còn lại (QH rộng 10m đến 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 4.680.000 2.808.000 2.340.000 1.170.000 - Đất SX - KD đô thị
1542 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1543 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1544 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1545 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1546 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1547 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 675.000 - Đất SX - KD đô thị
1548 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1549 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 1.350.000 810.000 675.000 540.000 - Đất SX - KD đô thị
1550 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 1.350.000 810.000 675.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1551 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 1.215.000 729.000 608.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
1552 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1553 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1554 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1555 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 900.000 756.000 630.000 495.000 - Đất SX - KD đô thị
1556 Thành phố Nha Trang Bạch Thái Bưởi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1557 Thành phố Nha Trang Bùi Xuân Phái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1558 Thành phố Nha Trang Cao Minh Phi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Linh 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1559 Thành phố Nha Trang Đặng Thai Mai - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1560 Thành phố Nha Trang Đào Duy Anh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1561 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Bảo - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1562 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Lộc - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1563 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Long - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đô Đốc Tuyết 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1564 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Tuyết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.215.000 729.000 608.000 486.000 - Đất SX - KD đô thị
1565 Thành phố Nha Trang Hàm Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1566 Thành phố Nha Trang Hoàng Quốc Việt - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1567 Thành phố Nha Trang Hoàng Văn Thái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1568 Thành phố Nha Trang Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1569 Thành phố Nha Trang Lê Như Hổ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1570 Thành phố Nha Trang Lê Quang Định - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Khu DV nghề cá 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1571 Thành phố Nha Trang Lê Văn Hưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1572 Thành phố Nha Trang Lưu Hữu Phước - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đào Duy Anh 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1573 Thành phố Nha Trang Nam Yết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1574 Thành phố Nha Trang Ngọc Hân C.Chúa - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Lê Văn Hưu 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1575 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1576 Thành phố Nha Trang Nguyễn Sơn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1577 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1578 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Xí 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1579 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Cao Minh Phi 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1580 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1581 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Nguyên Văn Linh 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1582 Thành phố Nha Trang Nguyễn Xí - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1583 Thành phố Nha Trang Phan Đăng Lưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hàm Tử 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất SX - KD đô thị
1584 Thành phố Nha Trang Phan Huy ích - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1585 Thành phố Nha Trang Sinh Tồn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1586 Thành phố Nha Trang Sơn Ca - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nam Yết 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1587 Thành phố Nha Trang Song Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1588 Thành phố Nha Trang Tôn Đức Thắng - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Bạch Thái Bưởi 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1589 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Hàm Tử 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 - Đất SX - KD đô thị
1590 Thành phố Nha Trang Trần Tế Xương - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1591 Thành phố Nha Trang Võ Văn Tần - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1592 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ (thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1) (Xã Phước Đồng) đến 13m 1.080.000 648.000 540.000 432.000 - Đất SX - KD đô thị
1593 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.170.000 702.000 585.000 328.000 - Đất SX - KD đô thị
1594 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.125.000 675.000 563.000 315.000 - Đất SX - KD đô thị
1595 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 945.000 567.000 473.000 378.000 - Đất SX - KD đô thị
1596 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) 1.125.000 675.000 563.000 315.000 - Đất SX - KD đô thị
1597 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 16m 878.000 527.000 439.000 351.000 - Đất SX - KD đô thị
1598 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 13m 810.000 486.000 405.000 324.000 - Đất SX - KD đô thị
1599 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 1.215.000 729.000 608.000 340.000 - Đất SX - KD đô thị
1600 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 1.080.000 648.000 540.000 432.000 - Đất SX - KD đô thị