Bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích tình hình giá đất và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nha Trang.

Tổng quan khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang, trung tâm du lịch lớn của tỉnh Khánh Hòa, nằm trên bờ biển miền Trung Việt Nam.

Đây là một trong những điểm đến nổi bật với các bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ôn hòa, và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Nha Trang không chỉ thu hút du khách mà còn là nơi tập trung nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành du lịch và bất động sản.

Thành phố này đang phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với những dự án lớn như đường cao tốc Nha Trang – Cam Ranh, sân bay quốc tế Cam Ranh và các tuyến đường ven biển được nâng cấp.

Hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản. Nha Trang không chỉ phát triển trong lĩnh vực du lịch mà còn thu hút các dự án về nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp, khu công nghiệp, và các dịch vụ tiện ích hiện đại.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nha Trang

Giá đất tại Thành phố Nha Trang dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang có thể lên đến 37.800.000 VND/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành chỉ ở mức 10.400 VND/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này là khoảng 4.269.972 VND/m2, tùy vào khu vực và loại hình bất động sản.

Các khu vực trung tâm, gần các điểm du lịch nổi tiếng như bãi biển Trần Phú, khu vực đường Nguyễn Thị Minh Khai, hoặc các khu vực gần sân bay Cam Ranh có giá đất cao, dao động từ 20 triệu đến 40 triệu VND/m2. Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất ở.

Đối với nhà đầu tư, Thành phố Nha Trang là một thị trường đáng chú ý để đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở các khu vực ven biển, gần các trung tâm thương mại và khu vực du lịch đang phát triển. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và hạ tầng để có những lựa chọn chính xác và phù hợp với mục tiêu đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang có rất nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là ngành du lịch.

Du lịch là nguồn thu chính của Thành phố Nha Trang và đây cũng là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khách sạn, khu resort cao cấp. Nha Trang còn là nơi tổ chức nhiều sự kiện quốc tế, như lễ hội biển, tạo nên sức hút lớn đối với khách du lịch và các nhà đầu tư.

Thành phố cũng đã có những kế hoạch phát triển quy hoạch đô thị rõ ràng, tập trung vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng diện tích đất đô thị, đồng thời khuyến khích các dự án đầu tư vào bất động sản cao cấp. Các dự án khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng, và các dịch vụ giải trí được xây dựng ngày càng nhiều, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực dọc theo tuyến đường ven biển, khả năng sinh lời từ việc đầu tư vào đất ở Nha Trang trong tương lai là rất lớn. Các dự án lớn về hạ tầng, như tuyến cao tốc nối Nha Trang với các khu vực khác, sẽ làm tăng giá trị đất và tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Nha Trang là một thị trường đầy tiềm năng cho bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực ven biển, khu đô thị mới và khu nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nha Trang là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nha Trang là: 10.400 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nha Trang là: 4.270.130 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2552

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Nha Trang Võ Trường Toản - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Đặng Thái Thân 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
902 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Nhà số 111 Lê Văn Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
903 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
904 Thành phố Nha Trang Phó Đức Chính - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
905 Thành phố Nha Trang Sử Hy Nhan - Khu dân cư Ba Làng Mai Xuân Thưởng (theo QH) 3.000.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
906 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khắc Viện - Khu dân cư Ba Làng Hết khu tập thể Công ty Dệt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
907 Thành phố Nha Trang Đặng Minh Khiêm - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
908 Thành phố Nha Trang Lương Đắc Bằng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
909 Thành phố Nha Trang Mai Lão Bạng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
910 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đức Thuận - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
911 Thành phố Nha Trang Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
912 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 1.620.000 972.000 810.000 648.000 594.000 Đất TM-DV đô thị
913 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
914 Thành phố Nha Trang Trần Quang Diệu Giáp Đài phát sóng phát thanh 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
915 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 10.336.000 5.702.000 4.752.000 2.376.000 1.188.000 Đất TM-DV đô thị
916 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 8.457.000 4.666.000 3.888.000 1.944.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
917 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 9.396.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
918 Thành phố Nha Trang Trí Nguyên 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
919 Thành phố Nha Trang Bích Đầm (thuộc Hòn Tre) 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
920 Thành phố Nha Trang Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre) 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
921 Thành phố Nha Trang Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre) 288.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
922 Thành phố Nha Trang Phần còn lại của đảo Hòn Tre 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
923 Thành phố Nha Trang Hòn Một 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
924 Thành phố Nha Trang Hòn Tằm 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
925 Thành phố Nha Trang Các đảo còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
926 Thành phố Nha Trang Hòn Tằm - Các cụm đảo 256.000 256.000 256.000 256.000 256.000 Đất TM - DV đô thị
927 Thành phố Nha Trang Các đảo còn lại - Các cụm đảo 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM - DV đô thị
928 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
929 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.040.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
930 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
931 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.360.000 2.016.000 1.680.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
932 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
933 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất TM - DV đô thị
934 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
935 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 5.040.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
936 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
937 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
938 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 3.360.000 2.016.000 1.680.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
939 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
940 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
941 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu đến 13m 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
942 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
943 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến dưới 20m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
944 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến 13m 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất TM - DV đô thị
945 Thành phố Nha Trang Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
946 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường 3.360.000 2.016.000 1.680.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
947 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
948 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất TM - DV đô thị
949 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
950 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải đến 13m 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.210.000 - Đất TM - DV đô thị
951 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
952 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.040.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
953 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
954 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
955 Thành phố Nha Trang Đường A4 (QH 22,5m) - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
956 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
957 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 13m 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
958 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 2.700.000 1.620.000 1.350.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
959 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
960 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
961 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
962 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 15m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
963 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
964 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
965 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 13m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
966 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
967 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 30m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
968 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
969 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
970 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
971 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
972 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 - Đất TM - DV đô thị
973 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
974 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 10.800.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 - Đất TM - DV đô thị
975 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 8.640.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 - Đất TM - DV đô thị
976 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
977 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường đến 15,5m 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất TM - DV đô thị
978 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
979 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất TM - DV đô thị
980 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
981 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 16m 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
982 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
983 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.900.000 2.340.000 1.950.000 1.092.000 - Đất TM - DV đô thị
984 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
985 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
986 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 2.550.000 1.530.000 1.275.000 714.000 - Đất TM - DV đô thị
987 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 6.480.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 - Đất TM - DV đô thị
988 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) đến 16m 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
989 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
990 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
991 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
992 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 11.520.000 6.912.000 5.760.000 2.880.000 - Đất TM - DV đô thị
993 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 9.360.000 5.616.000 4.680.000 2.340.000 - Đất TM - DV đô thị
994 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang đến 16m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
995 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000 - Đất TM - DV đô thị
996 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) đến 35m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
997 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
998 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.344.000 - Đất TM - DV đô thị
999 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 - Đất TM - DV đô thị
1000 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị