Bảng giá đất Thành phố Cam Ranh Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 4.290.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 3.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là: 888.309
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
802 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
803 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
804 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
805 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
806 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
807 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
808 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
809 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
810 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
811 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 21.000 15.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
812 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
813 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 27.300 19.500 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
814 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
815 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
816 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
817 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
818 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
819 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
820 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
821 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
822 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
823 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
824 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
825 Thành phố Cam Ranh Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 15.000 10.500 - - - Đất rừng sản xuất
826 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 10.000 7.000 - - - Đất rừng sản xuất
827 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
828 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
829 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
830 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
831 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
832 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
833 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
834 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
835 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
836 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
837 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
838 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất rừng phòng hộ
839 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
840 Thành phố Cam Ranh Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 12.000 9.000 - - - Đất rừng phòng hộ
841 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
842 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất rừng phòng hộ
843 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
844 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
845 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
846 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
847 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
848 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
849 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
850 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
851 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
852 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
853 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất rừng đặc dụng
854 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
855 Thành phố Cam Ranh Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh 12.000 9.000 - - - Đất rừng đặc dụng
856 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
857 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất rừng đặc dụng
858 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
859 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất làm muối
860 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
861 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 20.000 15.000 - - - Đất làm muối
862 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất làm muối
863 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
864 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
865 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
866 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
867 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
868 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
869 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
870 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
871 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
872 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
873 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 51.000 45.000 - - - Đất nông nghiệp khác
874 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.300 19.500 - - - Đất nông nghiệp khác
875 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 21.000 15.000 - - - Đất nông nghiệp khác
876 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 45.000 45.000 - - - Đất nông nghiệp khác
877 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.300 19.500 - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Khu Du Lịch Bắc Bán Đảo Cam Ranh

Bảng giá đất tại khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa thuộc loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 15.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh. Khu vực này có thể nằm gần các điểm du lịch hoặc có điều kiện tự nhiên đặc biệt, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 10.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, nhưng giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện tự nhiên khác biệt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Cam Thịnh Tây - Đất Nuôi Trồng Thủy Sản

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Cam Thịnh Tây, loại đất nông nghiệp khác (đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng cho mục đích nuôi trồng thủy sản), đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Cam Thịnh Tây dành cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Khu vực này thường nằm gần các nguồn nước lớn như sông, suối, kênh, hoặc rạch, có điều kiện thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có điều kiện nước và môi trường tốt nhất cho phát triển thủy sản.

Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu nuôi trồng thủy sản, với điều kiện nước và môi trường phù hợp. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển thủy sản hiệu quả.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Cam Thịnh Tây, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Cam Bình - Đất Nuôi Trồng Thủy Sản

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Cam Bình, loại đất nông nghiệp khác (đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản), đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Cam Bình dành cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Khu vực này thường nằm gần các nguồn nước lớn như sông, suối hoặc các khu vực có tiềm năng cao cho hoạt động nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có điều kiện nước và môi trường phù hợp cho phát triển thủy sản.

Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn có khả năng phát triển nuôi trồng thủy sản hiệu quả.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Cam Bình, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Bình Lập, Xã Cam Lập (Loại Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng vào Mục Đích Nuôi Trồng Thủy Sản)

Bảng giá đất tại thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Bình Lập, xã Cam Lập, loại đất nông nghiệp khác (đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất nông nghiệp khác, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư vào lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản cao nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể được đánh giá cao do điều kiện nước và đặc điểm địa lý thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản.

Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù không có mức giá cao nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản, phù hợp với điều kiện và nhu cầu của người sử dụng.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và là công cụ quan trọng hỗ trợ các hoạt động đầu tư và phát triển trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản tại thành phố Cam Ranh.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Phường Của Thành Phố Cam Ranh - Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Để Nuôi Trồng Thủy Sản

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho các phường của thành phố Cam Ranh, loại đất nông nghiệp khác, bao gồm đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 51.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 51.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trong các phường của thành phố Cam Ranh. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp đặc thù trong khu vực này.

Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực tương tự như vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn một chút, phù hợp với các khu vực có điều kiện sử dụng đất tương đương.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp khác, đặc biệt là đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại các phường của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.