Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh năm 2025 dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m², theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và Quyết định sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Với các yếu tố phát triển vượt trội, Cam Ranh đang là điểm đến đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh, nằm ở phía Nam tỉnh Khánh Hòa, nổi bật với vị trí chiến lược, là cửa ngõ nối liền các khu vực miền Trung với các tỉnh phía Nam.

Với điều kiện khí hậu ôn hòa, hệ sinh thái biển phong phú và tài nguyên thiên nhiên đa dạng, Cam Ranh đã trở thành một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về du lịch, bất động sản và các ngành dịch vụ.

Đây cũng là khu vực được chú trọng đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là với sự phát triển của cảng biển, sân bay quốc tế Cam Ranh và các dự án cao tốc, tạo cơ hội lớn cho bất động sản.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông, kết hợp với tiềm năng du lịch nghỉ dưỡng ven biển, khiến Cam Ranh trở thành một thị trường bất động sản đang được săn đón.

Thành phố này cũng nổi bật với các dự án resort, khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp, các sân golf và các tiện ích du lịch đẳng cấp quốc tế, tạo đà phát triển cho thị trường đất đai nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cam Ranh

Giá đất tại Thành phố Cam Ranh hiện nay dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m².

Đây là mức giá khá đa dạng tùy thuộc vào vị trí địa lý, mục đích sử dụng đất và mức độ phát triển của khu vực. Đối với các khu vực ngoại ô, giá đất có thể rất thấp, chỉ khoảng 3.000 đồng/m², nhưng đối với các khu vực ven biển, khu đô thị mới hoặc gần các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 4.290.000 đồng/m².

Bảng giá đất tại Cam Ranh được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại các khu vực trên địa bàn Thành phố Cam Ranh.

Với mức giá đất giao động như vậy, đây là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm các lựa chọn phù hợp. Nếu bạn có ý định đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án du lịch, các khu resort cao cấp hoặc gần sân bay Cam Ranh sẽ là lựa chọn hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực có giá đất thấp nhưng tiềm năng phát triển cao cũng sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Đầu tiên là hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ. Sân bay quốc tế Cam Ranh là một trong những sân bay có lượng khách quốc tế lớn nhất tại miền Trung, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế và du lịch. Cảng Cam Ranh cũng đang được đầu tư mở rộng để trở thành cảng biển quốc tế, tạo cơ hội phát triển ngành thương mại và logistics.

Bên cạnh đó, du lịch nghỉ dưỡng cũng là một điểm mạnh của Thành phố Cam Ranh. Các khu resort cao cấp, các dự án nghỉ dưỡng ven biển đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nguồn thu lớn cho ngành bất động sản tại đây. Các khu vực gần biển, đặc biệt là khu vực Bắc Cam Ranh, nơi tập trung nhiều dự án lớn, sẽ có tiềm năng tăng giá đất mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Khánh Hòa cũng góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản tại Cam Ranh phát triển. Các dự án hạ tầng lớn, như cao tốc Bắc – Nam, và các dự án khu đô thị mới, đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thành phố Cam Ranh đang sở hữu tiềm năng lớn với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Cam Ranh chắc chắn sẽ là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 4.290.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là: 903.917 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1985

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình An - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 117.000 91.000 78.000 - - Đất TM - DV nông thôn
702 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Hưng - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 91.000 78.000 65.000 - - Đất TM - DV nông thôn
703 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập - Cam Lập - Các xã và thôn miền núi 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
704 Thành phố Cam Ranh Thôn Sông Cạn (Sông Cạn Đông, Sông Cạn Trung) - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 84.000 66.000 56.200 - - Đất TM - DV nông thôn
705 Thành phố Cam Ranh Thôn Thịnh Sơn - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 66.000 56.000 46.800 - - Đất TM - DV nông thôn
706 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Rua - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 66.000 56.000 46.800 - - Đất TM - DV nông thôn
707 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến hết sân bóng đá 576.000 288.000 172.800 - - Đất SX - KD nông thôn
708 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến trạm thu phí 648.000 324.000 194.400 - - Đất SX - KD nông thôn
709 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến cầu nước mặn 324.000 162.000 97.200 - - Đất SX - KD nông thôn
710 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến giáp ranh tỉnh ninh thuận 576.000 288.000 172.800 - - Đất SX - KD nông thôn
711 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến đường sắt 576.000 288.000 172.800 - - Đất SX - KD nông thôn
712 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến giáp ranh xã cam thịnh tây 324.000 162.000 97.200 - - Đất SX - KD nông thôn
713 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến rào chắn xe lửa 216.000 108.000 64.800 - - Đất SX - KD nông thôn
714 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến đường tỉnh lộ 9 324.000 162.000 97.200 - - Đất SX - KD nông thôn
715 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến đường ray số 2 342.000 171.000 102.600 - - Đất SX - KD nông thôn
716 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến hết trụ sở ubnd xã cam phước đông 360.000 180.000 108.000 - - Đất SX - KD nông thôn
717 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến giáp ranh xã cam phước tây 432.000 216.000 129.600 - - Đất SX - KD nông thôn
718 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến giáp đường số 2 cam thành nam (nguyễn công trứ) 468.000 234.000 140.400 - - Đất SX - KD nông thôn
719 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến ngã ba đường vào chợ cam thành nam (đường liên thôn số 3) 396.000 198.000 118.800 - - Đất SX - KD nông thôn
720 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá 360.000 180.000 108.000 - - Đất SX - KD nông thôn
721 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm 288.000 144.000 86.400 - - Đất SX - KD nông thôn
722 Thành phố Cam Ranh Dường liên xã Cam Thành Nam - Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm đến giáp ranh xã cam thành bắc, huyện cam lâm 360.000 180.000 108.000 - - Đất SX - KD nông thôn
723 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (xã Cam Thành Nam) đến ngã tư đường vào chợ 324.000 162.000 97.200 - - Đất SX - KD nông thôn
724 Thành phố Cam Ranh Đường số 16 (xã Cam Thành Nam) đến ngã ba (nhà ông nguyễn thu) 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
725 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Thanh - Cam Lập đến giáp đường hiệp kiết - bình tiên 252.000 126.000 75.600 - - Đất SX - KD nông thôn
726 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Thịnh Tây (xóm mới Cam Thịnh Tây) 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
727 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 216.000 108.000 64.800 - - Đất SX - KD nông thôn
728 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến cầu bến ván 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
729 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
730 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 342.000 171.000 102.600 - - Đất SX - KD nông thôn
731 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 324.000 162.000 97.200 - - Đất SX - KD nông thôn
732 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 liên thôn Quảng Phúc - Quảng Hòa đến ngã 4 nhà ông bùi tấn ca 180.000 90.000 54.000 - - Đất SX - KD nông thôn
733 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão đến hết đường bê tông nhựa 360.000 180.000 108.000 - - Đất SX - KD nông thôn
734 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão 288.000 144.000 86.400 - - Đất SX - KD nông thôn
735 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 252.000 126.000 75.600 - - Đất SX - KD nông thôn
736 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ngã ba nước ngọt, bình lập, bình tiên 360.000 180.000 108.000 - - Đất SX - KD nông thôn
737 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 252.000 126.000 75.600 - - Đất SX - KD nông thôn
738 Thành phố Cam Ranh Cam Lập - Các xã đồng bằng 112.000 81.000 60.800 - - Đất SX - KD nông thôn
739 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
740 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
741 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba (đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
742 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
743 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã 3 đường sắt (Nhà văn hóa thiếu nhi) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
744 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến tràn thứ 1 (nhà ông Nguyễn Văn Thơm) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
745 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
746 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu sắt 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
747 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Bình - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu Suối Hành (giáp nhà ông Nguyễn Tuyến) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
748 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa An - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Tình thương (Mái ấm Đại An) 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
749 Thành phố Cam Ranh Đường xóm Hốc Gia - Xóm Hốc Gia - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng điểm cuối tại nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
750 Thành phố Cam Ranh Đường Suối Hai - Xóm Suối Hai - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba cuối đường "nhà đất bà Mấu Thị Lá" 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
751 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến nhà Mấu Hồng Đen 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
752 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
753 Thành phố Cam Ranh Xóm Mới - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
754 Thành phố Cam Ranh Xóm Đá Vôi - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cuối đường Nông Phố-Đá Voi 86.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
755 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quãng Hòa) 152.000 112.000 81.100 - - Đất SX - KD nông thôn
756 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 112.000 81.000 60.800 - - Đất SX - KD nông thôn
757 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Do 7 - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá) 152.000 112.000 81.100 - - Đất SX - KD nông thôn
758 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Hòa - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 112.000 81.000 60.800 - - Đất SX - KD nông thôn
759 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến biển 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
760 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đường sắt 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
761 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến chợ Hòa Diêm 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
762 Thành phố Cam Ranh Bổ sung 4 tuyến - Thôn Hòa Sơn (thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Dũng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
763 Thành phố Cam Ranh Thôn Hiệp Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đìa nuôi tôm 112.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
764 Thành phố Cam Ranh Thôn Mỹ Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Đừng 152.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
765 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Ba (Bình Ba Đông, Bình Ba Tây) - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 88.000 68.000 58.500 - - Đất SX - KD nông thôn
766 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình An - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 88.000 68.000 58.500 - - Đất SX - KD nông thôn
767 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Hưng - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 68.000 59.000 48.800 - - Đất SX - KD nông thôn
768 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập - Cam Lập - Các xã và thôn miền núi 63.000 49.000 42.100 - - Đất SX - KD nông thôn
769 Thành phố Cam Ranh Thôn Sông Cạn (Sông Cạn Đông, Sông Cạn Trung) - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 63.000 49.000 42.100 - - Đất SX - KD nông thôn
770 Thành phố Cam Ranh Thôn Thịnh Sơn - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 49.000 42.000 35.100 - - Đất SX - KD nông thôn
771 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Rua - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 49.000 42.000 35.100 - - Đất SX - KD nông thôn
772 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
773 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
774 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
775 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
776 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
777 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
778 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
779 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
780 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
781 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
782 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
783 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 30.000 23.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
784 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
785 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây hàng năm
786 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
787 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
788 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
789 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
790 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
791 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Bình 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
792 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
793 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
794 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập, xã Cam Lập 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
795 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 51.000 51.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
796 Thành phố Cam Ranh Các phường của thành phố Cam Ranh 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
797 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 30.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
798 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
799 Thành phố Cam Ranh Các khu vực còn lại 39.000 29.900 - - - Đất trồng cây lâu năm
800 Thành phố Cam Ranh Xã Cam Thịnh Tây 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản