Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh năm 2025 dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m², theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và Quyết định sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Với các yếu tố phát triển vượt trội, Cam Ranh đang là điểm đến đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh, nằm ở phía Nam tỉnh Khánh Hòa, nổi bật với vị trí chiến lược, là cửa ngõ nối liền các khu vực miền Trung với các tỉnh phía Nam.

Với điều kiện khí hậu ôn hòa, hệ sinh thái biển phong phú và tài nguyên thiên nhiên đa dạng, Cam Ranh đã trở thành một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về du lịch, bất động sản và các ngành dịch vụ.

Đây cũng là khu vực được chú trọng đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là với sự phát triển của cảng biển, sân bay quốc tế Cam Ranh và các dự án cao tốc, tạo cơ hội lớn cho bất động sản.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông, kết hợp với tiềm năng du lịch nghỉ dưỡng ven biển, khiến Cam Ranh trở thành một thị trường bất động sản đang được săn đón.

Thành phố này cũng nổi bật với các dự án resort, khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp, các sân golf và các tiện ích du lịch đẳng cấp quốc tế, tạo đà phát triển cho thị trường đất đai nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cam Ranh

Giá đất tại Thành phố Cam Ranh hiện nay dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m².

Đây là mức giá khá đa dạng tùy thuộc vào vị trí địa lý, mục đích sử dụng đất và mức độ phát triển của khu vực. Đối với các khu vực ngoại ô, giá đất có thể rất thấp, chỉ khoảng 3.000 đồng/m², nhưng đối với các khu vực ven biển, khu đô thị mới hoặc gần các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 4.290.000 đồng/m².

Bảng giá đất tại Cam Ranh được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại các khu vực trên địa bàn Thành phố Cam Ranh.

Với mức giá đất giao động như vậy, đây là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm các lựa chọn phù hợp. Nếu bạn có ý định đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án du lịch, các khu resort cao cấp hoặc gần sân bay Cam Ranh sẽ là lựa chọn hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực có giá đất thấp nhưng tiềm năng phát triển cao cũng sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Đầu tiên là hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ. Sân bay quốc tế Cam Ranh là một trong những sân bay có lượng khách quốc tế lớn nhất tại miền Trung, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế và du lịch. Cảng Cam Ranh cũng đang được đầu tư mở rộng để trở thành cảng biển quốc tế, tạo cơ hội phát triển ngành thương mại và logistics.

Bên cạnh đó, du lịch nghỉ dưỡng cũng là một điểm mạnh của Thành phố Cam Ranh. Các khu resort cao cấp, các dự án nghỉ dưỡng ven biển đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nguồn thu lớn cho ngành bất động sản tại đây. Các khu vực gần biển, đặc biệt là khu vực Bắc Cam Ranh, nơi tập trung nhiều dự án lớn, sẽ có tiềm năng tăng giá đất mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Khánh Hòa cũng góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản tại Cam Ranh phát triển. Các dự án hạ tầng lớn, như cao tốc Bắc – Nam, và các dự án khu đô thị mới, đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thành phố Cam Ranh đang sở hữu tiềm năng lớn với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Cam Ranh chắc chắn sẽ là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 4.290.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là: 903.917 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1985

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
602 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 liên thôn Quảng Phúc - Quảng Hòa đến ngã 4 nhà ông bùi tấn ca 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
603 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão đến hết đường bê tông nhựa 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
604 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
605 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
606 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ngã ba nước ngọt, bình lập, bình tiên 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
607 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
608 Thành phố Cam Ranh Cam Lập - Các xã đồng bằng 186.000 135.000 101.400 - - Đất ở nông thôn
609 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
610 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
611 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba (đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu 186.000 - - - - Đất ở nông thôn
612 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
613 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã 3 đường sắt (Nhà văn hóa thiếu nhi) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
614 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến tràn thứ 1 (nhà ông Nguyễn Văn Thơm) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
615 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
616 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu sắt 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
617 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Bình - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu Suối Hành (giáp nhà ông Nguyễn Tuyến) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
618 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa An - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Tình thương (Mái ấm Đại An) 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
619 Thành phố Cam Ranh Đường xóm Hốc Gia - Xóm Hốc Gia - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng điểm cuối tại nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu 234.000 - - - - Đất ở nông thôn
620 Thành phố Cam Ranh Đường Suối Hai - Xóm Suối Hai - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba cuối đường "nhà đất bà Mấu Thị Lá" 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
621 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến nhà Mấu Hồng Đen 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
622 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
623 Thành phố Cam Ranh Xóm Mới - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 157.000 - - - - Đất ở nông thôn
624 Thành phố Cam Ranh Xóm Đá Vôi - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cuối đường Nông Phố-Đá Voi 143.000 - - - - Đất ở nông thôn
625 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quãng Hòa) 254.000 186.000 135.200 - - Đất ở nông thôn
626 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 186.000 135.000 101.400 - - Đất ở nông thôn
627 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Do 7 - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá) 254.000 186.000 135.200 - - Đất ở nông thôn
628 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Hòa - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 186.000 135.000 101.400 - - Đất ở nông thôn
629 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến biển 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
630 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đường sắt 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
631 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến chợ Hòa Diêm 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
632 Thành phố Cam Ranh Bổ sung 4 tuyến - Thôn Hòa Sơn (thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Dũng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
633 Thành phố Cam Ranh Thôn Hiệp Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đìa nuôi tôm 186.000 - - - - Đất ở nông thôn
634 Thành phố Cam Ranh Thôn Mỹ Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Đừng 254.000 - - - - Đất ở nông thôn
635 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Ba (Bình Ba Đông, Bình Ba Tây) - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 146.000 114.000 97.500 - - Đất ở nông thôn
636 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình An - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 146.000 114.000 97.500 - - Đất ở nông thôn
637 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Hưng - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 114.000 98.000 81.300 - - Đất ở nông thôn
638 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Lập - Cam Lập - Các xã và thôn miền núi 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
639 Thành phố Cam Ranh Thôn Sông Cạn (Sông Cạn Đông, Sông Cạn Trung) - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
640 Thành phố Cam Ranh Thôn Thịnh Sơn - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
641 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Rua - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
642 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến hết sân bóng đá 768.000 384.000 230.400 - - Đất TM - DV nông thôn
643 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến trạm thu phí 864.000 432.000 259.200 - - Đất TM - DV nông thôn
644 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến cầu nước mặn 432.000 216.000 129.600 - - Đất TM - DV nông thôn
645 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến giáp ranh tỉnh ninh thuận 768.000 384.000 230.400 - - Đất TM - DV nông thôn
646 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến đường sắt 768.000 384.000 230.400 - - Đất TM - DV nông thôn
647 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến giáp ranh xã cam thịnh tây 432.000 216.000 129.600 - - Đất TM - DV nông thôn
648 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến rào chắn xe lửa 288.000 144.000 86.400 - - Đất TM - DV nông thôn
649 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến đường tỉnh lộ 9 432.000 216.000 129.600 - - Đất TM - DV nông thôn
650 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến đường ray số 2 456.000 228.000 136.800 - - Đất TM - DV nông thôn
651 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến hết trụ sở ubnd xã cam phước đông 480.000 240.000 144.000 - - Đất TM - DV nông thôn
652 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến giáp ranh xã cam phước tây 576.000 288.000 172.800 - - Đất TM - DV nông thôn
653 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến giáp đường số 2 cam thành nam (nguyễn công trứ) 624.000 312.000 187.200 - - Đất TM - DV nông thôn
654 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến ngã ba đường vào chợ cam thành nam (đường liên thôn số 3) 528.000 264.000 158.400 - - Đất TM - DV nông thôn
655 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá 480.000 240.000 144.000 - - Đất TM - DV nông thôn
656 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm 384.000 192.000 115.200 - - Đất TM - DV nông thôn
657 Thành phố Cam Ranh Dường liên xã Cam Thành Nam - Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm đến giáp ranh xã cam thành bắc, huyện cam lâm 480.000 240.000 144.000 - - Đất TM - DV nông thôn
658 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (xã Cam Thành Nam) đến ngã tư đường vào chợ 432.000 216.000 129.600 - - Đất TM - DV nông thôn
659 Thành phố Cam Ranh Đường số 16 (xã Cam Thành Nam) đến ngã ba (nhà ông nguyễn thu) 240.000 120.000 72.000 - - Đất TM - DV nông thôn
660 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Thanh - Cam Lập đến giáp đường hiệp kiết - bình tiên 336.000 168.000 100.800 - - Đất TM - DV nông thôn
661 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Thịnh Tây (xóm mới Cam Thịnh Tây) 240.000 120.000 72.000 - - Đất TM - DV nông thôn
662 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 288.000 144.000 86.400 - - Đất TM - DV nông thôn
663 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến cầu bến ván 240.000 120.000 72.000 - - Đất TM - DV nông thôn
664 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 240.000 120.000 72.000 - - Đất TM - DV nông thôn
665 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 456.000 228.000 136.800 - - Đất TM - DV nông thôn
666 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 432.000 216.000 129.600 - - Đất TM - DV nông thôn
667 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 liên thôn Quảng Phúc - Quảng Hòa đến ngã 4 nhà ông bùi tấn ca 240.000 120.000 72.000 - - Đất TM - DV nông thôn
668 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão đến hết đường bê tông nhựa 480.000 240.000 144.000 - - Đất TM - DV nông thôn
669 Thành phố Cam Ranh Đường vào chùa Ông Lão 384.000 192.000 115.200 - - Đất TM - DV nông thôn
670 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 336.000 168.000 100.800 - - Đất TM - DV nông thôn
671 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ngã ba nước ngọt, bình lập, bình tiên 480.000 240.000 144.000 - - Đất TM - DV nông thôn
672 Thành phố Cam Ranh Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên đến giáp ranh xã công hải, huyện thuận bắc, tỉnh ninh thuận 336.000 168.000 100.800 - - Đất TM - DV nông thôn
673 Thành phố Cam Ranh Cam Lập - Các xã đồng bằng 149.000 108.000 81.100 - - Đất TM - DV nông thôn
674 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
675 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
676 Thành phố Cam Ranh Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba (đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu 149.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
677 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt) 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
678 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã 3 đường sắt (Nhà văn hóa thiếu nhi) 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
679 Thành phố Cam Ranh Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến tràn thứ 1 (nhà ông Nguyễn Văn Thơm) 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
680 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
681 Thành phố Cam Ranh Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu sắt 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
682 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Bình - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cầu Suối Hành (giáp nhà ông Nguyễn Tuyến) 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
683 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa An - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Tình thương (Mái ấm Đại An) 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
684 Thành phố Cam Ranh Đường xóm Hốc Gia - Xóm Hốc Gia - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng điểm cuối tại nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu 187.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
685 Thành phố Cam Ranh Đường Suối Hai - Xóm Suối Hai - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba cuối đường "nhà đất bà Mấu Thị Lá" 126.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
686 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến nhà Mấu Hồng Đen 126.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
687 Thành phố Cam Ranh Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng 126.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
688 Thành phố Cam Ranh Xóm Mới - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng 126.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
689 Thành phố Cam Ranh Xóm Đá Vôi - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng đến cuối đường Nông Phố-Đá Voi 114.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
690 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quãng Hòa) 203.000 149.000 108.200 - - Đất TM - DV nông thôn
691 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 149.000 108.000 81.100 - - Đất TM - DV nông thôn
692 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Do 7 - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá) 203.000 149.000 108.200 - - Đất TM - DV nông thôn
693 Thành phố Cam Ranh Thôn Quãng Hòa - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng 149.000 108.000 81.100 - - Đất TM - DV nông thôn
694 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến biển 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
695 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đường sắt 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
696 Thành phố Cam Ranh Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến chợ Hòa Diêm 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
697 Thành phố Cam Ranh Bổ sung 4 tuyến - Thôn Hòa Sơn (thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Dũng 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
698 Thành phố Cam Ranh Thôn Hiệp Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến đìa nuôi tôm 149.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
699 Thành phố Cam Ranh Thôn Mỹ Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Đừng 203.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
700 Thành phố Cam Ranh Thôn Bình Ba (Bình Ba Đông, Bình Ba Tây) - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi 117.000 91.000 78.000 - - Đất TM - DV nông thôn