STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 5B | 468.000 | 328.000 | 211.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
502 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
503 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 585.000 | 410.000 | 263.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
504 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 507.000 | 355.000 | 228.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
505 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 2A | 468.000 | 328.000 | 211.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
506 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 468.000 | 328.000 | 211.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
507 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 2A | 468.000 | 328.000 | 211.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
508 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Cuối đường | 624.000 | 437.000 | 281.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
509 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Cuối đường | 468.000 | 328.000 | 211.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
510 | Thành phố Cam Ranh | Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | 624.000 | 437.000 | 281.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
511 | Thành phố Cam Ranh | Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
512 | Thành phố Cam Ranh | Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | Lương Thế Vinh | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
513 | Thành phố Cam Ranh | Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | giáp đường 22/8 | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
514 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | ngã 6 đường Lê Duẩn | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
515 | Thành phố Cam Ranh | Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | Phạm Ngọc Thạch | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
516 | Thành phố Cam Ranh | Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | Tôn Thất Tùng | 983.000 | 655.000 | 437.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
517 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
518 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: | 702.000 | 491.000 | 316.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
519 | Thành phố Cam Ranh | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | đến 13m | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
520 | Thành phố Cam Ranh | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 491.000 | 316.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
521 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: | 507.000 | 355.000 | 228.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
522 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: | đến 13m | 468.000 | 328.000 | 211.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
523 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: | 491.000 | 316.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
524 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
525 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | đến 13m | 507.000 | 355.000 | 228.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
526 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 468.000 | 328.000 | 211.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
527 | Thành phố Cam Ranh | Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường Q4 | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
528 | Thành phố Cam Ranh | Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường Q3 | 624.000 | 437.000 | 281.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
529 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Hết khu QH | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
530 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường D2 | 624.000 | 437.000 | 281.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
531 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Nhà công vụ | 702.000 | 491.000 | 316.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
532 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Lê Duẩn | 624.000 | 437.000 | 281.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
533 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Hết khu QH | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
534 | Thành phố Cam Ranh | Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận | 1.638.000 | 983.000 | 710.000 | 382.000 | 245.700 | Đất SX - KD đô thị | |
535 | Thành phố Cam Ranh | Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | 195.000 | Đất SX - KD đô thị | |
536 | Thành phố Cam Ranh | Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại | 351.000 | 273.000 | 234.000 | 195.000 | 179.400 | Đất SX - KD đô thị | |
537 | Thành phố Cam Ranh | Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại | 281.000 | 218.000 | 187.000 | 156.000 | 143.500 | Đất SX - KD đô thị | |
538 | Thành phố Cam Ranh | Đường K8, phường Cam Phúc Nam | Trường THCS Chu Văn An | 702.000 | 491.000 | 316.000 | 246.000 | 210.600 | Đất SX - KD đô thị |
539 | Thành phố Cam Ranh | Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) | Đường Nguyễn Văn Cừ | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất SX - KD đô thị |
540 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc | Đường Nguyễn Thái Học | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất SX - KD đô thị |
541 | Thành phố Cam Ranh | Đường D3, phường Cam Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất SX - KD đô thị |
542 | Thành phố Cam Ranh | Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | 195.000 | Đất SX - KD đô thị |
543 | Thành phố Cam Ranh | Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi | Đường Trần Hưng Đạo | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | 195.000 | Đất SX - KD đô thị |
544 | Thành phố Cam Ranh | Đường D1, phường Cam Lộc | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất SX - KD đô thị |
545 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 546.000 | 351.000 | 273.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
546 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 437.000 | 281.000 | 218.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
547 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 819.000 | 573.000 | 369.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
548 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
549 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 663.000 | 464.000 | 298.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
550 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 624.000 | 437.000 | 281.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
551 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 585.000 | 410.000 | 263.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
552 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
553 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc | 546.000 | 382.000 | 246.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
554 | Thành phố Cam Ranh | Lê Lợi | Nguyễn Văn Cừ | 546.000 | 382.000 | 246.000 | 191.000 | 163.800 | Đất SX - KD đô thị |
555 | Thành phố Cam Ranh | Bạch Đằng | Trường tiểu học | 624.000 | 437.000 | 281.000 | 218.000 | 187.200 | Đất SX - KD đô thị |
556 | Thành phố Cam Ranh | Bạch Đằng | Biển | 468.000 | 328.000 | 211.000 | 164.000 | 140.400 | Đất SX - KD đô thị |
557 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Khuyến | Phạm Văn Đồng | 1.404.000 | 936.000 | 624.000 | 351.000 | 273.000 | Đất SX - KD đô thị |
558 | Thành phố Cam Ranh | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 546.000 | 351.000 | 273.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
559 | Thành phố Cam Ranh | Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 519.000 | 333.000 | 259.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
560 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 464.000 | 298.000 | 232.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
561 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 437.000 | 281.000 | 218.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
562 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa | 437.000 | 281.000 | 218.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
563 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa | đến 13m | 382.000 | 246.000 | 191.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
564 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Đường số 6 | 573.000 | 369.000 | 287.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
565 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Đường số 6 | 437.000 | 281.000 | 218.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
566 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Hết khu dân cư | 601.000 | 386.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
567 | Thành phố Cam Ranh | Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) | Trần Nguyên Hãn | 624.000 | 437.000 | 281.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
568 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) | giáp Tỉnh lộ 9 | 624.000 | 437.000 | 281.000 | 218.000 | 187.200 | Đất SX - KD đô thị |
569 | Thành phố Cam Ranh | Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) | giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 858.000 | 601.000 | 386.000 | 300.000 | 257.400 | Đất SX - KD đô thị |
570 | Thành phố Cam Ranh | Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) | Đường bê tông nhựa | 491.000 | 316.000 | 246.000 | 211.000 | 175.500 | Đất SX - KD đô thị |
571 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) | Phạm Văn Đồng | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất SX - KD đô thị |
572 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Chu Văn An | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | 195.000 | Đất SX - KD đô thị |
573 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Phạm Văn Đồng | 491.000 | 316.000 | 246.000 | 211.000 | 175.500 | Đất SX - KD đô thị |
574 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Trần Quang Khải | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | 195.000 | Đất SX - KD đô thị |
575 | Thành phố Cam Ranh | Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) | Chu Văn An | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất SX - KD đô thị |
576 | Thành phố Cam Ranh | Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) | Nguyễn Trọng Kỷ | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | 195.000 | Đất SX - KD đô thị |
577 | Thành phố Cam Ranh | Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông | đến hết sân bóng đá | 960.000 | 480.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Thành phố Cam Ranh | Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông | đến trạm thu phí | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Thành phố Cam Ranh | Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông | đến cầu nước mặn | 540.000 | 270.000 | 162.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
580 | Thành phố Cam Ranh | Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông | đến giáp ranh tỉnh ninh thuận | 960.000 | 480.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
581 | Thành phố Cam Ranh | Quốc lộ 27b | đến đường sắt | 960.000 | 480.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
582 | Thành phố Cam Ranh | Quốc lộ 27b | đến giáp ranh xã cam thịnh tây | 540.000 | 270.000 | 162.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
583 | Thành phố Cam Ranh | Tỉnh lộ 3 | đến rào chắn xe lửa | 360.000 | 180.000 | 108.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
584 | Thành phố Cam Ranh | Tỉnh lộ 3 | đến đường tỉnh lộ 9 | 540.000 | 270.000 | 162.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
585 | Thành phố Cam Ranh | Đường tỉnh lộ 9 | đến đường ray số 2 | 570.000 | 285.000 | 171.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
586 | Thành phố Cam Ranh | Đường tỉnh lộ 9 | đến hết trụ sở ubnd xã cam phước đông | 600.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
587 | Thành phố Cam Ranh | Đường tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã cam phước tây | 720.000 | 360.000 | 216.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
588 | Thành phố Cam Ranh | Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm | đến giáp đường số 2 cam thành nam (nguyễn công trứ) | 780.000 | 390.000 | 234.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
589 | Thành phố Cam Ranh | Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm | đến ngã ba đường vào chợ cam thành nam (đường liên thôn số 3) | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
590 | Thành phố Cam Ranh | Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm | đến đường vào mỏ đá | 600.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
591 | Thành phố Cam Ranh | Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
592 | Thành phố Cam Ranh | Dường liên xã Cam Thành Nam - Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm | đến giáp ranh xã cam thành bắc, huyện cam lâm | 600.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
593 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 3 (xã Cam Thành Nam) | đến ngã tư đường vào chợ | 540.000 | 270.000 | 162.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
594 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 16 (xã Cam Thành Nam) | đến ngã ba (nhà ông nguyễn thu) | 300.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
595 | Thành phố Cam Ranh | Đường Mỹ Thanh - Cam Lập | đến giáp đường hiệp kiết - bình tiên | 420.000 | 210.000 | 126.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
596 | Thành phố Cam Ranh | Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Thịnh Tây (xóm mới Cam Thịnh Tây) | 300.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
597 | Thành phố Cam Ranh | Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập | đến đập tràn | 360.000 | 180.000 | 108.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
598 | Thành phố Cam Ranh | Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập | đến cầu bến ván | 300.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
599 | Thành phố Cam Ranh | Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập | đến trước ubnd xã cam lập | 300.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
600 | Thành phố Cam Ranh | Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập | đến đập tràn | 570.000 | 285.000 | 171.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Quốc Lộ 1, Xã Cam Thịnh Đông, Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất nông thôn trên đoạn Quốc Lộ 1 qua xã Cam Thịnh Đông đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Quốc Lộ 1 đến hết sân bóng đá.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 1 và có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của vị trí gần tuyến đường chính, thuận tiện cho việc giao thương và phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa Quốc Lộ 1 hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị đất đáng kể. Mức giá này phù hợp với những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá thành và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn, thường nằm xa hơn từ Quốc Lộ 1 và gần sân bóng đá. Mức giá này phản ánh một sự lựa chọn kinh tế hơn, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế và vẫn muốn đầu tư vào khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển.
Thông tin về bảng giá đất nông thôn được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 1 qua xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh. Hiểu rõ mức giá đất ở từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Trên Quốc Lộ 27B, Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất nông thôn trên đoạn Quốc Lộ 27B qua thành phố Cam Ranh đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Quốc Lộ 27B đến đường sắt.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 27B và có giá trị đất cao nhất trong đoạn. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực gần tuyến đường chính, thuận tiện cho giao thông và phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mức giá này phù hợp với những ai muốn đầu tư vào khu vực nông thôn gần đường lớn nhưng với mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ Quốc Lộ 27B đến đường sắt, và do đó có giá thấp nhất. Mức giá này cung cấp lựa chọn kinh tế cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn.
Bảng giá đất nông thôn trên Quốc Lộ 27B qua thành phố Cam Ranh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân địa phương có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 3, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa (Loại Đất ở Nông Thôn)
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 3, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn dọc theo Tỉnh lộ 3, từ đoạn đường chính đến rào chắn xe lửa.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đường chính của Tỉnh lộ 3, có thể gần các khu dân cư hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao ở khu vực này.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1, nằm xa hơn một chút khỏi các tiện ích chính hoặc trung tâm khu vực. Tuy nhiên, vẫn là khu vực nông thôn có sự phát triển tiềm năng.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh lộ 3. Khu vực này thường nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu thấp hơn.
Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất nông thôn dọc theo Tỉnh lộ 3, hỗ trợ các quyết định đầu tư và quy hoạch trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 9
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Tỉnh Lộ 9, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường Tỉnh Lộ 9 đến đường ray số 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 570.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 570.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và có khả năng phát triển cao hơn, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 285.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 285.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực nông thôn và có những tiện ích cơ bản, giá trị đất tại vị trí này không cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, điều này ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 9, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm, thuộc thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thường áp dụng cho các khu vực gần các điểm quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực gần đường số 2 Cam Thành Nam (Nguyễn Công Trứ).
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp với các khu vực xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này là lựa chọn phổ biến cho các giao dịch đất có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 234.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn, có giá trị thấp hơn, phù hợp với các giao dịch đất nông thôn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá hiện tại cho các khu vực khác nhau dọc theo đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm, giúp người dân và doanh nghiệp đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.