Bảng giá đất Thành phố Cam Ranh Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 4.290.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 3.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là: 888.309
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Cam Ranh Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 5B 468.000 328.000 211.000 - - Đất SX - KD đô thị
502 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
503 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 585.000 410.000 263.000 - - Đất SX - KD đô thị
504 Thành phố Cam Ranh Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 507.000 355.000 228.000 - - Đất SX - KD đô thị
505 Thành phố Cam Ranh Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 468.000 328.000 211.000 - - Đất SX - KD đô thị
506 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 468.000 328.000 211.000 - - Đất SX - KD đô thị
507 Thành phố Cam Ranh Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 468.000 328.000 211.000 - - Đất SX - KD đô thị
508 Thành phố Cam Ranh Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
509 Thành phố Cam Ranh Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 468.000 328.000 211.000 - - Đất SX - KD đô thị
510 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
511 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
512 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Lương Thế Vinh 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
513 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: giáp đường 22/8 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
514 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: ngã 6 đường Lê Duẩn 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
515 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Phạm Ngọc Thạch 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
516 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Tôn Thất Tùng 983.000 655.000 437.000 - - Đất SX - KD đô thị
517 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
518 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 702.000 491.000 316.000 - - Đất SX - KD đô thị
519 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
520 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 491.000 316.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
521 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 507.000 355.000 228.000 - - Đất SX - KD đô thị
522 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: đến 13m 468.000 328.000 211.000 - - Đất SX - KD đô thị
523 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 491.000 316.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
524 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
525 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 507.000 355.000 228.000 - - Đất SX - KD đô thị
526 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 468.000 328.000 211.000 - - Đất SX - KD đô thị
527 Thành phố Cam Ranh Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q4 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
528 Thành phố Cam Ranh Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q3 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
529 Thành phố Cam Ranh Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
530 Thành phố Cam Ranh Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường D2 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
531 Thành phố Cam Ranh Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Nhà công vụ 702.000 491.000 316.000 - - Đất SX - KD đô thị
532 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Lê Duẩn 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
533 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
534 Thành phố Cam Ranh Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
535 Thành phố Cam Ranh Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
536 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại 351.000 273.000 234.000 195.000 179.400 Đất SX - KD đô thị
537 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại 281.000 218.000 187.000 156.000 143.500 Đất SX - KD đô thị
538 Thành phố Cam Ranh Đường K8, phường Cam Phúc Nam Trường THCS Chu Văn An 702.000 491.000 316.000 246.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
539 Thành phố Cam Ranh Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) Đường Nguyễn Văn Cừ 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
540 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thái Học 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
541 Thành phố Cam Ranh Đường D3, phường Cam Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
542 Thành phố Cam Ranh Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
543 Thành phố Cam Ranh Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi Đường Trần Hưng Đạo 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
544 Thành phố Cam Ranh Đường D1, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
545 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 546.000 351.000 273.000 - - Đất SX - KD đô thị
546 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
547 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 819.000 573.000 369.000 - - Đất SX - KD đô thị
548 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 780.000 546.000 351.000 - - Đất SX - KD đô thị
549 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 663.000 464.000 298.000 - - Đất SX - KD đô thị
550 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
551 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 585.000 410.000 263.000 - - Đất SX - KD đô thị
552 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
553 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc 546.000 382.000 246.000 - - Đất SX - KD đô thị
554 Thành phố Cam Ranh Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 546.000 382.000 246.000 191.000 163.800 Đất SX - KD đô thị
555 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Trường tiểu học 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
556 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Biển 468.000 328.000 211.000 164.000 140.400 Đất SX - KD đô thị
557 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Khuyến Phạm Văn Đồng 1.404.000 936.000 624.000 351.000 273.000 Đất SX - KD đô thị
558 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 546.000 351.000 273.000 - - Đất SX - KD đô thị
559 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 519.000 333.000 259.000 - - Đất SX - KD đô thị
560 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 464.000 298.000 232.000 - - Đất SX - KD đô thị
561 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
562 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
563 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa đến 13m 382.000 246.000 191.000 - - Đất SX - KD đô thị
564 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 573.000 369.000 287.000 - - Đất SX - KD đô thị
565 Thành phố Cam Ranh Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 437.000 281.000 218.000 - - Đất SX - KD đô thị
566 Thành phố Cam Ranh Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Hết khu dân cư 601.000 386.000 300.000 - - Đất SX - KD đô thị
567 Thành phố Cam Ranh Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) Trần Nguyên Hãn 624.000 437.000 281.000 - - Đất SX - KD đô thị
568 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) giáp Tỉnh lộ 9 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
569 Thành phố Cam Ranh Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 858.000 601.000 386.000 300.000 257.400 Đất SX - KD đô thị
570 Thành phố Cam Ranh Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) Đường bê tông nhựa 491.000 316.000 246.000 211.000 175.500 Đất SX - KD đô thị
571 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) Phạm Văn Đồng 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
572 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Chu Văn An 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
573 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Phạm Văn Đồng 491.000 316.000 246.000 211.000 175.500 Đất SX - KD đô thị
574 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Trần Quang Khải 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
575 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Chu Văn An 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
576 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Nguyễn Trọng Kỷ 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
577 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến hết sân bóng đá 960.000 480.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
578 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến trạm thu phí 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
579 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến cầu nước mặn 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
580 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông đến giáp ranh tỉnh ninh thuận 960.000 480.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
581 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến đường sắt 960.000 480.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
582 Thành phố Cam Ranh Quốc lộ 27b đến giáp ranh xã cam thịnh tây 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
583 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến rào chắn xe lửa 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
584 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 3 đến đường tỉnh lộ 9 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
585 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến đường ray số 2 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn
586 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến hết trụ sở ubnd xã cam phước đông 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
587 Thành phố Cam Ranh Đường tỉnh lộ 9 đến giáp ranh xã cam phước tây 720.000 360.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
588 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến giáp đường số 2 cam thành nam (nguyễn công trứ) 780.000 390.000 234.000 - - Đất ở nông thôn
589 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến ngã ba đường vào chợ cam thành nam (đường liên thôn số 3) 660.000 330.000 198.000 - - Đất ở nông thôn
590 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
591 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm 480.000 240.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
592 Thành phố Cam Ranh Dường liên xã Cam Thành Nam - Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm đến giáp ranh xã cam thành bắc, huyện cam lâm 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
593 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (xã Cam Thành Nam) đến ngã tư đường vào chợ 540.000 270.000 162.000 - - Đất ở nông thôn
594 Thành phố Cam Ranh Đường số 16 (xã Cam Thành Nam) đến ngã ba (nhà ông nguyễn thu) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
595 Thành phố Cam Ranh Đường Mỹ Thanh - Cam Lập đến giáp đường hiệp kiết - bình tiên 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
596 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Thịnh Tây (xóm mới Cam Thịnh Tây) 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
597 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 360.000 180.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
598 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến cầu bến ván 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
599 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến trước ubnd xã cam lập 300.000 150.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
600 Thành phố Cam Ranh Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn 570.000 285.000 171.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Quốc Lộ 1, Xã Cam Thịnh Đông, Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất nông thôn trên đoạn Quốc Lộ 1 qua xã Cam Thịnh Đông đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Quốc Lộ 1 đến hết sân bóng đá.

Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 1 và có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của vị trí gần tuyến đường chính, thuận tiện cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa Quốc Lộ 1 hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị đất đáng kể. Mức giá này phù hợp với những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá thành và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn, thường nằm xa hơn từ Quốc Lộ 1 và gần sân bóng đá. Mức giá này phản ánh một sự lựa chọn kinh tế hơn, phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế và vẫn muốn đầu tư vào khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển.

Thông tin về bảng giá đất nông thôn được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 1 qua xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh. Hiểu rõ mức giá đất ở từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Trên Quốc Lộ 27B, Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất nông thôn trên đoạn Quốc Lộ 27B qua thành phố Cam Ranh đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Quốc Lộ 27B đến đường sắt.

Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc Lộ 27B và có giá trị đất cao nhất trong đoạn. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực gần tuyến đường chính, thuận tiện cho giao thông và phát triển kinh tế.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mức giá này phù hợp với những ai muốn đầu tư vào khu vực nông thôn gần đường lớn nhưng với mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn từ Quốc Lộ 27B đến đường sắt, và do đó có giá thấp nhất. Mức giá này cung cấp lựa chọn kinh tế cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn.

Bảng giá đất nông thôn trên Quốc Lộ 27B qua thành phố Cam Ranh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân địa phương có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 3, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa (Loại Đất ở Nông Thôn)

Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 3, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn dọc theo Tỉnh lộ 3, từ đoạn đường chính đến rào chắn xe lửa.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đường chính của Tỉnh lộ 3, có thể gần các khu dân cư hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao ở khu vực này.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1, nằm xa hơn một chút khỏi các tiện ích chính hoặc trung tâm khu vực. Tuy nhiên, vẫn là khu vực nông thôn có sự phát triển tiềm năng.

Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh lộ 3. Khu vực này thường nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu thấp hơn.

Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất nông thôn dọc theo Tỉnh lộ 3, hỗ trợ các quyết định đầu tư và quy hoạch trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 9

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Tỉnh Lộ 9, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường Tỉnh Lộ 9 đến đường ray số 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 570.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 570.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và có khả năng phát triển cao hơn, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 285.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 285.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực nông thôn và có những tiện ích cơ bản, giá trị đất tại vị trí này không cao bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, điều này ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 9, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm, thuộc thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa.

Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thường áp dụng cho các khu vực gần các điểm quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực gần đường số 2 Cam Thành Nam (Nguyễn Công Trứ).

Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp với các khu vực xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này là lựa chọn phổ biến cho các giao dịch đất có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 234.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 234.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn, có giá trị thấp hơn, phù hợp với các giao dịch đất nông thôn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá hiện tại cho các khu vực khác nhau dọc theo đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm, giúp người dân và doanh nghiệp đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.