Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh năm 2025 dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m², theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và Quyết định sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Với các yếu tố phát triển vượt trội, Cam Ranh đang là điểm đến đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh, nằm ở phía Nam tỉnh Khánh Hòa, nổi bật với vị trí chiến lược, là cửa ngõ nối liền các khu vực miền Trung với các tỉnh phía Nam.

Với điều kiện khí hậu ôn hòa, hệ sinh thái biển phong phú và tài nguyên thiên nhiên đa dạng, Cam Ranh đã trở thành một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về du lịch, bất động sản và các ngành dịch vụ.

Đây cũng là khu vực được chú trọng đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là với sự phát triển của cảng biển, sân bay quốc tế Cam Ranh và các dự án cao tốc, tạo cơ hội lớn cho bất động sản.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông, kết hợp với tiềm năng du lịch nghỉ dưỡng ven biển, khiến Cam Ranh trở thành một thị trường bất động sản đang được săn đón.

Thành phố này cũng nổi bật với các dự án resort, khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp, các sân golf và các tiện ích du lịch đẳng cấp quốc tế, tạo đà phát triển cho thị trường đất đai nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cam Ranh

Giá đất tại Thành phố Cam Ranh hiện nay dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m².

Đây là mức giá khá đa dạng tùy thuộc vào vị trí địa lý, mục đích sử dụng đất và mức độ phát triển của khu vực. Đối với các khu vực ngoại ô, giá đất có thể rất thấp, chỉ khoảng 3.000 đồng/m², nhưng đối với các khu vực ven biển, khu đô thị mới hoặc gần các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 4.290.000 đồng/m².

Bảng giá đất tại Cam Ranh được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại các khu vực trên địa bàn Thành phố Cam Ranh.

Với mức giá đất giao động như vậy, đây là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm các lựa chọn phù hợp. Nếu bạn có ý định đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án du lịch, các khu resort cao cấp hoặc gần sân bay Cam Ranh sẽ là lựa chọn hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực có giá đất thấp nhưng tiềm năng phát triển cao cũng sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Đầu tiên là hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ. Sân bay quốc tế Cam Ranh là một trong những sân bay có lượng khách quốc tế lớn nhất tại miền Trung, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế và du lịch. Cảng Cam Ranh cũng đang được đầu tư mở rộng để trở thành cảng biển quốc tế, tạo cơ hội phát triển ngành thương mại và logistics.

Bên cạnh đó, du lịch nghỉ dưỡng cũng là một điểm mạnh của Thành phố Cam Ranh. Các khu resort cao cấp, các dự án nghỉ dưỡng ven biển đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nguồn thu lớn cho ngành bất động sản tại đây. Các khu vực gần biển, đặc biệt là khu vực Bắc Cam Ranh, nơi tập trung nhiều dự án lớn, sẽ có tiềm năng tăng giá đất mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Khánh Hòa cũng góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản tại Cam Ranh phát triển. Các dự án hạ tầng lớn, như cao tốc Bắc – Nam, và các dự án khu đô thị mới, đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thành phố Cam Ranh đang sở hữu tiềm năng lớn với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Cam Ranh chắc chắn sẽ là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 4.290.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là: 903.917 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1985

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Cam Ranh Trường Chinh Cảng số 4 884.000 619.000 398.000 309.000 265.200 Đất TM - DV đô thị
302 Thành phố Cam Ranh Võ Thị Sáu Phan Bội Châu 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
303 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc Nguyễn Thiện Thuật 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
304 Thành phố Cam Ranh Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc Lê Duẩn 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
305 Thành phố Cam Ranh Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc Lương Thế Vinh 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
306 Thành phố Cam Ranh Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m) 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
307 Thành phố Cam Ranh Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m) Hết đường BT nhựa (giáp đất ông Nguyễn Quốc Khánh) 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
308 Thành phố Cam Ranh Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
309 Thành phố Cam Ranh Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 5B 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
310 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
311 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 780.000 546.000 351.000 - - Đất TM - DV đô thị
312 Thành phố Cam Ranh Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 676.000 473.000 304.000 - - Đất TM - DV đô thị
313 Thành phố Cam Ranh Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
314 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
315 Thành phố Cam Ranh Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
316 Thành phố Cam Ranh Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
317 Thành phố Cam Ranh Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
318 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
319 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
320 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Lương Thế Vinh 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
321 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: giáp đường 22/8 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
322 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: ngã 6 đường Lê Duẩn 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
323 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Phạm Ngọc Thạch 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
324 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Tôn Thất Tùng 1.310.000 874.000 582.000 - - Đất TM - DV đô thị
325 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
326 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 936.000 655.000 421.000 - - Đất TM - DV đô thị
327 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
328 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 655.000 421.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
329 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 676.000 473.000 304.000 - - Đất TM - DV đô thị
330 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: đến 13m 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
331 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 655.000 421.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
332 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
333 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 676.000 473.000 304.000 - - Đất TM - DV đô thị
334 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 624.000 437.000 281.000 - - Đất TM - DV đô thị
335 Thành phố Cam Ranh Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q4 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
336 Thành phố Cam Ranh Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q3 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
337 Thành phố Cam Ranh Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
338 Thành phố Cam Ranh Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường D2 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
339 Thành phố Cam Ranh Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Nhà công vụ 936.000 655.000 421.000 - - Đất TM - DV đô thị
340 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Lê Duẩn 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
341 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
342 Thành phố Cam Ranh Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
343 Thành phố Cam Ranh Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
344 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất TM - DV đô thị
345 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại 374.000 291.000 250.000 208.000 191.400 Đất TM - DV đô thị
346 Thành phố Cam Ranh Đường K8, phường Cam Phúc Nam Trường THCS Chu Văn An 936.000 655.000 421.000 328.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
347 Thành phố Cam Ranh Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) Đường Nguyễn Văn Cừ 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
348 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thái Học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
349 Thành phố Cam Ranh Đường D3, phường Cam Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
350 Thành phố Cam Ranh Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
351 Thành phố Cam Ranh Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi Đường Trần Hưng Đạo 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
352 Thành phố Cam Ranh Đường D1, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
353 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 728.000 468.000 364.000 - - Đất TM - DV đô thị
354 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
355 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.092.000 764.000 491.000 - - Đất TM - DV đô thị
356 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
357 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 884.000 619.000 398.000 - - Đất TM - DV đô thị
358 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
359 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 780.000 546.000 351.000 - - Đất TM - DV đô thị
360 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
361 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
362 Thành phố Cam Ranh Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 728.000 510.000 328.000 255.000 218.400 Đất TM - DV đô thị
363 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Trường tiểu học 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
364 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Biển 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
365 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Khuyến Phạm Văn Đồng 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất TM - DV đô thị
366 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất TM - DV đô thị
367 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 692.000 445.000 346.000 - - Đất TM - DV đô thị
368 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 619.000 398.000 309.000 - - Đất TM - DV đô thị
369 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
370 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
371 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa đến 13m 510.000 328.000 255.000 - - Đất TM - DV đô thị
372 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 764.000 491.000 382.000 - - Đất TM - DV đô thị
373 Thành phố Cam Ranh Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
374 Thành phố Cam Ranh Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Hết khu dân cư 801.000 515.000 400.000 - - Đất TM - DV đô thị
375 Thành phố Cam Ranh Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) Trần Nguyên Hãn 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
376 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) giáp Tỉnh lộ 9 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
377 Thành phố Cam Ranh Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 1.144.000 801.000 515.000 400.000 343.200 Đất TM - DV đô thị
378 Thành phố Cam Ranh Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) Đường bê tông nhựa 655.000 421.000 328.000 281.000 234.000 Đất TM - DV đô thị
379 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) Phạm Văn Đồng 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
380 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Chu Văn An 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
381 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Phạm Văn Đồng 655.000 421.000 328.000 281.000 234.000 Đất TM - DV đô thị
382 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Trần Quang Khải 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
383 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Chu Văn An 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
384 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Nguyễn Trọng Kỷ 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
385 Thành phố Cam Ranh Bùi Thị Xuân Trần Quang Khải 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
386 Thành phố Cam Ranh Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) Đến hết đường bê tông nhựa 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
387 Thành phố Cam Ranh Cao Thắng Lê Hồng Phong 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
388 Thành phố Cam Ranh Chi Lăng Nguyễn Thái Học 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
389 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Phạm Ngũ Lão 491.000 316.000 246.000 211.000 175.500 Đất SX - KD đô thị
390 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Nguyễn Tri Phương 351.000 273.000 234.000 195.000 179.400 Đất SX - KD đô thị
391 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Điện Biên Phủ 437.000 281.000 218.000 187.000 156.000 Đất SX - KD đô thị
392 Thành phố Cam Ranh Cù Chính Lan Chu Văn An 1.264.000 842.000 562.000 316.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
393 Thành phố Cam Ranh Điện Biên Phủ Đường 3/4 1.544.000 1.030.000 686.000 386.000 300.300 Đất SX - KD đô thị
394 Thành phố Cam Ranh Đường 22/8 Lê Hồng Phong 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
395 Thành phố Cam Ranh Đường 22/9 Hùng Vương 2.340.000 1.404.000 1.014.000 546.000 351.000 Đất SX - KD đô thị
396 Thành phố Cam Ranh Đường 22/10 Đường 3/4 2.574.000 1.544.000 1.115.000 601.000 386.100 Đất SX - KD đô thị
397 Thành phố Cam Ranh Đường 22/11 giáp nhà ông Hùng 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
398 Thành phố Cam Ranh Đường 3/4 Tố Hữu 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
399 Thành phố Cam Ranh Đường 3/5 Võ Thị Sáu 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
400 Thành phố Cam Ranh Đường 3/6 Nguyễn Trọng Kỷ 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị