STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Cam Ranh | Tố Hữu | Phan Chu Trinh | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Cam Ranh | Tố Hữu | Phạm Văn Đồng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Cam Ranh | Tô Văn Ơn | Phan Đội Châu | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Cam Ranh | Trần Hưng Đạo | Biển | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Cam Ranh | Trần Nguyên Hãn | Cổng 377 | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Cam Ranh | Trần Nhân Tông | Đường 3/4 | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Cam Ranh | Trần Quốc Toản | Nguyễn Trãi | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Cam Ranh | Trần Quốc Toản | Phan Bội Châu | 683.000 | 439.000 | 341.000 | 293.000 | 243.800 | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Cam Ranh | Trường Chinh | Cảng số 4 | 1.105.000 | 774.000 | 497.000 | 387.000 | 331.500 | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Cam Ranh | Võ Thị Sáu | Phan Bội Châu | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc | Nguyễn Thiện Thuật | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Cam Ranh | Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc | Lê Duẩn | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Cam Ranh | Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc | Lương Thế Vinh | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Cam Ranh | Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m) | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị | |
115 | Thành phố Cam Ranh | Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m) | Hết đường BT nhựa (giáp đất ông Nguyễn Quốc Khánh) | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 5B | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 975.000 | 683.000 | 439.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 845.000 | 592.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 2A | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 9 | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Đường số 2A | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Cuối đường | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: | Cuối đường | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Cam Ranh | Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thành phố Cam Ranh | Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
128 | Thành phố Cam Ranh | Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | Lương Thế Vinh | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Cam Ranh | Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | giáp đường 22/8 | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | ngã 6 đường Lê Duẩn | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Cam Ranh | Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | Phạm Ngọc Thạch | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Cam Ranh | Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: | Tôn Thất Tùng | 1.638.000 | 1.092.000 | 728.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
134 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
135 | Thành phố Cam Ranh | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | đến 13m | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Cam Ranh | Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 819.000 | 527.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
137 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: | 845.000 | 592.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
138 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: | đến 13m | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: | 819.000 | 527.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
140 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
141 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | đến 13m | 845.000 | 592.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
143 | Thành phố Cam Ranh | Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường Q4 | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Cam Ranh | Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường Q3 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Hết khu QH | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường D2 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Nhà công vụ | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Lê Duẩn | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Hết khu QH | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Cam Ranh | Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị | |
151 | Thành phố Cam Ranh | Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị | |
152 | Thành phố Cam Ranh | Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | 299.000 | Đất ở đô thị | |
153 | Thành phố Cam Ranh | Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | 239.200 | Đất ở đô thị | |
154 | Thành phố Cam Ranh | Đường K8, phường Cam Phúc Nam | Trường THCS Chu Văn An | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Cam Ranh | Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc | Đường Nguyễn Thái Học | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Cam Ranh | Đường D3, phường Cam Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Cam Ranh | Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Cam Ranh | Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi | Đường Trần Hưng Đạo | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Cam Ranh | Đường D1, phường Cam Lộc | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 910.000 | 585.000 | 455.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
162 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
163 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 1.365.000 | 956.000 | 614.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
164 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
165 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 1.105.000 | 774.000 | 497.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
166 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
167 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 975.000 | 683.000 | 439.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
169 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
170 | Thành phố Cam Ranh | Lê Lợi | Nguyễn Văn Cừ | 910.000 | 637.000 | 410.000 | 319.000 | 273.000 | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Cam Ranh | Bạch Đằng | Trường tiểu học | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Cam Ranh | Bạch Đằng | Biển | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Khuyến | Phạm Văn Đồng | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Cam Ranh | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 910.000 | 585.000 | 455.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
175 | Thành phố Cam Ranh | Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 865.000 | 556.000 | 432.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
176 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 774.000 | 497.000 | 387.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
177 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
178 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
179 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa | đến 13m | 637.000 | 410.000 | 319.000 | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Đường số 6 | 956.000 | 614.000 | 478.000 | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Đường số 6 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Hết khu dân cư | 1.001.000 | 644.000 | 501.000 | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Cam Ranh | Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) | Trần Nguyên Hãn | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) | giáp Tỉnh lộ 9 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Cam Ranh | Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) | giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 1.430.000 | 1.001.000 | 644.000 | 501.000 | 429.000 | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Cam Ranh | Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) | Đường bê tông nhựa | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | 292.500 | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) | Phạm Văn Đồng | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Chu Văn An | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Phạm Văn Đồng | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | 292.500 | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Trần Quang Khải | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Cam Ranh | Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) | Chu Văn An | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Cam Ranh | Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) | Nguyễn Trọng Kỷ | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Cam Ranh | Bùi Thị Xuân | Trần Quang Khải | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
194 | Thành phố Cam Ranh | Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) | Đến hết đường bê tông nhựa | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất TM - DV đô thị |
195 | Thành phố Cam Ranh | Cao Thắng | Lê Hồng Phong | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
196 | Thành phố Cam Ranh | Chi Lăng | Nguyễn Thái Học | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
197 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Phạm Ngũ Lão | 655.000 | 421.000 | 328.000 | 281.000 | 234.000 | Đất TM - DV đô thị |
198 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Nguyễn Tri Phương | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | 239.200 | Đất TM - DV đô thị |
199 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Điện Biên Phủ | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 250.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
200 | Thành phố Cam Ranh | Cù Chính Lan | Chu Văn An | 1.685.000 | 1.123.000 | 749.000 | 421.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tô Văn Ơn, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa (Loại Đất ở Đô Thị)
Dưới đây là bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, áp dụng cho khu vực Tô Văn Ơn, thành phố Cam Ranh. Bảng giá này phản ánh giá đất ở đô thị dọc theo đoạn từ Tô Văn Ơn đến Phan Đội Châu.
Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 1.170.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng đô thị quan trọng. Sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao ở khu vực này làm cho giá đất ở vị trí 1 cao nhất trong đoạn từ Tô Văn Ơn đến Phan Đội Châu.
Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 819.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với sự phát triển đáng kể. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm bớt của các yếu tố như tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển.
Vị trí 3: 527.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 527.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa hơn tới các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn từ Tô Văn Ơn đến Phan Đội Châu, là 410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp nhất do nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, giá đất ở vị trí này vẫn phản ánh đặc điểm đô thị của khu vực.
Thông tin giá đất được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị khu vực Tô Văn Ơn, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và quy hoạch.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có vị trí thuận lợi gần biển, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 728.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở vị trí gần biển như vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và nằm trong khu vực tiện lợi.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở những điểm đắc giá nhất, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cách xa biển so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất không cao bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Nguyên Hãn
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Nguyên Hãn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.170.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và các điểm quan trọng như cổng 377, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 819.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở những điểm đắc giá nhất, khu vực này vẫn có nhiều cơ hội phát triển và là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 527.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 527.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở những điểm đắt giá nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất không cao bằng các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Nhân Tông
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Nhân Tông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có vị trí thuận lợi, gần đường 3/4, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không ở gần đường 3/4 như vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều cơ hội phát triển và nằm trong khu vực tiện lợi.
Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 585.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc giá nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có vị trí kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhân Tông, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Quốc Toản
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có vị trí thuận lợi gần Nguyễn Trãi, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm gần Nguyễn Trãi như vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều cơ hội phát triển và nằm trong khu vực tiện lợi.
Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 585.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắt giá nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.