Bảng giá đất Thành phố Cam Ranh Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 4.290.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 3.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là: 888.309
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Cam Ranh Tố Hữu Phan Chu Trinh 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Cam Ranh Tố Hữu Phạm Văn Đồng 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Cam Ranh Tô Văn Ơn Phan Đội Châu 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Cam Ranh Trần Hưng Đạo Biển 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Cam Ranh Trần Nguyên Hãn Cổng 377 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Cam Ranh Trần Nhân Tông Đường 3/4 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Cam Ranh Trần Quốc Toản Nguyễn Trãi 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Cam Ranh Trần Quốc Toản Phan Bội Châu 683.000 439.000 341.000 293.000 243.800 Đất ở đô thị
109 Thành phố Cam Ranh Trường Chinh Cảng số 4 1.105.000 774.000 497.000 387.000 331.500 Đất ở đô thị
110 Thành phố Cam Ranh Võ Thị Sáu Phan Bội Châu 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc Nguyễn Thiện Thuật 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Cam Ranh Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc Lê Duẩn 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Cam Ranh Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc Lương Thế Vinh 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Cam Ranh Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m) 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Cam Ranh Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m) Hết đường BT nhựa (giáp đất ông Nguyễn Quốc Khánh) 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Cam Ranh Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Cam Ranh Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 5B 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 975.000 683.000 439.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Cam Ranh Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 845.000 592.000 380.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Cam Ranh Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Cam Ranh Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Cam Ranh Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Cam Ranh Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Lương Thế Vinh 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: giáp đường 22/8 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: ngã 6 đường Lê Duẩn 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Phạm Ngọc Thạch 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Tôn Thất Tùng 1.638.000 1.092.000 728.000 - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 1.170.000 819.000 527.000 - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 819.000 527.000 410.000 - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 845.000 592.000 380.000 - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: đến 13m 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 819.000 527.000 410.000 - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 845.000 592.000 380.000 - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Cam Ranh Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q4 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Cam Ranh Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q3 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Cam Ranh Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Cam Ranh Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường D2 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Cam Ranh Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Nhà công vụ 1.170.000 819.000 527.000 - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Lê Duẩn 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Cam Ranh Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
151 Thành phố Cam Ranh Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại 585.000 455.000 390.000 325.000 299.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất ở đô thị
154 Thành phố Cam Ranh Đường K8, phường Cam Phúc Nam Trường THCS Chu Văn An 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Cam Ranh Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) Đường Nguyễn Văn Cừ 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thái Học 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Cam Ranh Đường D3, phường Cam Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Cam Ranh Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Cam Ranh Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi Đường Trần Hưng Đạo 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Cam Ranh Đường D1, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 910.000 585.000 455.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.365.000 956.000 614.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 1.105.000 774.000 497.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 975.000 683.000 439.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Cam Ranh Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 910.000 637.000 410.000 319.000 273.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Trường tiểu học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Biển 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Khuyến Phạm Văn Đồng 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 910.000 585.000 455.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 865.000 556.000 432.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 774.000 497.000 387.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa đến 13m 637.000 410.000 319.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 956.000 614.000 478.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Cam Ranh Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Cam Ranh Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Hết khu dân cư 1.001.000 644.000 501.000 - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Cam Ranh Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) Trần Nguyên Hãn 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) giáp Tỉnh lộ 9 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Cam Ranh Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 1.430.000 1.001.000 644.000 501.000 429.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Cam Ranh Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) Đường bê tông nhựa 819.000 527.000 410.000 351.000 292.500 Đất ở đô thị
187 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) Phạm Văn Đồng 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Chu Văn An 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Phạm Văn Đồng 819.000 527.000 410.000 351.000 292.500 Đất ở đô thị
190 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Trần Quang Khải 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Chu Văn An 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Nguyễn Trọng Kỷ 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Cam Ranh Bùi Thị Xuân Trần Quang Khải 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
194 Thành phố Cam Ranh Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) Đến hết đường bê tông nhựa 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
195 Thành phố Cam Ranh Cao Thắng Lê Hồng Phong 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
196 Thành phố Cam Ranh Chi Lăng Nguyễn Thái Học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
197 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Phạm Ngũ Lão 655.000 421.000 328.000 281.000 234.000 Đất TM - DV đô thị
198 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Nguyễn Tri Phương 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất TM - DV đô thị
199 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Điện Biên Phủ 582.000 374.000 291.000 250.000 208.000 Đất TM - DV đô thị
200 Thành phố Cam Ranh Cù Chính Lan Chu Văn An 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Tô Văn Ơn, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa (Loại Đất ở Đô Thị)

Dưới đây là bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, áp dụng cho khu vực Tô Văn Ơn, thành phố Cam Ranh. Bảng giá này phản ánh giá đất ở đô thị dọc theo đoạn từ Tô Văn Ơn đến Phan Đội Châu.

Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 1.170.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng đô thị quan trọng. Sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao ở khu vực này làm cho giá đất ở vị trí 1 cao nhất trong đoạn từ Tô Văn Ơn đến Phan Đội Châu.

Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 819.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với sự phát triển đáng kể. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm bớt của các yếu tố như tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển.

Vị trí 3: 527.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 527.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa hơn tới các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 4: 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn từ Tô Văn Ơn đến Phan Đội Châu, là 410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp nhất do nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, giá đất ở vị trí này vẫn phản ánh đặc điểm đô thị của khu vực.

Thông tin giá đất được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị khu vực Tô Văn Ơn, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và quy hoạch.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có vị trí thuận lợi gần biển, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 728.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở vị trí gần biển như vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và nằm trong khu vực tiện lợi.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở những điểm đắc giá nhất, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá thấp hơn.

Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cách xa biển so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất không cao bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Nguyên Hãn

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Nguyên Hãn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.170.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và các điểm quan trọng như cổng 377, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 819.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ở những điểm đắc giá nhất, khu vực này vẫn có nhiều cơ hội phát triển và là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 527.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 527.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở những điểm đắt giá nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất không cao bằng các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Nhân Tông

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Nhân Tông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có vị trí thuận lợi, gần đường 3/4, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không ở gần đường 3/4 như vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều cơ hội phát triển và nằm trong khu vực tiện lợi.

Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 585.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc giá nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có vị trí kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhân Tông, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Trần Quốc Toản

Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có vị trí thuận lợi gần Nguyễn Trãi, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm gần Nguyễn Trãi như vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều cơ hội phát triển và nằm trong khu vực tiện lợi.

Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 585.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắt giá nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.