Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh năm 2025 dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m², theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và Quyết định sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Với các yếu tố phát triển vượt trội, Cam Ranh đang là điểm đến đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh, nằm ở phía Nam tỉnh Khánh Hòa, nổi bật với vị trí chiến lược, là cửa ngõ nối liền các khu vực miền Trung với các tỉnh phía Nam.

Với điều kiện khí hậu ôn hòa, hệ sinh thái biển phong phú và tài nguyên thiên nhiên đa dạng, Cam Ranh đã trở thành một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về du lịch, bất động sản và các ngành dịch vụ.

Đây cũng là khu vực được chú trọng đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là với sự phát triển của cảng biển, sân bay quốc tế Cam Ranh và các dự án cao tốc, tạo cơ hội lớn cho bất động sản.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông, kết hợp với tiềm năng du lịch nghỉ dưỡng ven biển, khiến Cam Ranh trở thành một thị trường bất động sản đang được săn đón.

Thành phố này cũng nổi bật với các dự án resort, khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp, các sân golf và các tiện ích du lịch đẳng cấp quốc tế, tạo đà phát triển cho thị trường đất đai nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cam Ranh

Giá đất tại Thành phố Cam Ranh hiện nay dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m².

Đây là mức giá khá đa dạng tùy thuộc vào vị trí địa lý, mục đích sử dụng đất và mức độ phát triển của khu vực. Đối với các khu vực ngoại ô, giá đất có thể rất thấp, chỉ khoảng 3.000 đồng/m², nhưng đối với các khu vực ven biển, khu đô thị mới hoặc gần các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 4.290.000 đồng/m².

Bảng giá đất tại Cam Ranh được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại các khu vực trên địa bàn Thành phố Cam Ranh.

Với mức giá đất giao động như vậy, đây là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm các lựa chọn phù hợp. Nếu bạn có ý định đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án du lịch, các khu resort cao cấp hoặc gần sân bay Cam Ranh sẽ là lựa chọn hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực có giá đất thấp nhưng tiềm năng phát triển cao cũng sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Đầu tiên là hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ. Sân bay quốc tế Cam Ranh là một trong những sân bay có lượng khách quốc tế lớn nhất tại miền Trung, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế và du lịch. Cảng Cam Ranh cũng đang được đầu tư mở rộng để trở thành cảng biển quốc tế, tạo cơ hội phát triển ngành thương mại và logistics.

Bên cạnh đó, du lịch nghỉ dưỡng cũng là một điểm mạnh của Thành phố Cam Ranh. Các khu resort cao cấp, các dự án nghỉ dưỡng ven biển đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nguồn thu lớn cho ngành bất động sản tại đây. Các khu vực gần biển, đặc biệt là khu vực Bắc Cam Ranh, nơi tập trung nhiều dự án lớn, sẽ có tiềm năng tăng giá đất mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Khánh Hòa cũng góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản tại Cam Ranh phát triển. Các dự án hạ tầng lớn, như cao tốc Bắc – Nam, và các dự án khu đô thị mới, đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thành phố Cam Ranh đang sở hữu tiềm năng lớn với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Cam Ranh chắc chắn sẽ là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 4.290.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là: 903.917 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1985

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Cam Ranh Tố Hữu Phan Chu Trinh 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Cam Ranh Tố Hữu Phạm Văn Đồng 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Cam Ranh Tô Văn Ơn Phan Đội Châu 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Cam Ranh Trần Hưng Đạo Biển 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Cam Ranh Trần Nguyên Hãn Cổng 377 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Cam Ranh Trần Nhân Tông Đường 3/4 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Cam Ranh Trần Quốc Toản Nguyễn Trãi 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Cam Ranh Trần Quốc Toản Phan Bội Châu 683.000 439.000 341.000 293.000 243.800 Đất ở đô thị
109 Thành phố Cam Ranh Trường Chinh Cảng số 4 1.105.000 774.000 497.000 387.000 331.500 Đất ở đô thị
110 Thành phố Cam Ranh Võ Thị Sáu Phan Bội Châu 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc Nguyễn Thiện Thuật 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Cam Ranh Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc Lê Duẩn 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Cam Ranh Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc Lương Thế Vinh 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Cam Ranh Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m) 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Cam Ranh Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m) Hết đường BT nhựa (giáp đất ông Nguyễn Quốc Khánh) 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Cam Ranh Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Cam Ranh Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 5B 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Cam Ranh Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 975.000 683.000 439.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Cam Ranh Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 845.000 592.000 380.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Cam Ranh Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 9 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Cam Ranh Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Đường số 2A 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Cam Ranh Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Cam Ranh Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân: Cuối đường 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Cam Ranh Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Lương Thế Vinh 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Cam Ranh Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: giáp đường 22/8 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: ngã 6 đường Lê Duẩn 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Phạm Ngọc Thạch 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Cam Ranh Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: Tôn Thất Tùng 1.638.000 1.092.000 728.000 - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: 1.170.000 819.000 527.000 - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Cam Ranh Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 819.000 527.000 410.000 - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 845.000 592.000 380.000 - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: đến 13m 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 819.000 527.000 410.000 - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 845.000 592.000 380.000 - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Cam Ranh Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q4 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Cam Ranh Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q3 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Cam Ranh Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Cam Ranh Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường D2 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Cam Ranh Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Nhà công vụ 1.170.000 819.000 527.000 - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Lê Duẩn 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Cam Ranh Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
151 Thành phố Cam Ranh Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại 585.000 455.000 390.000 325.000 299.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất ở đô thị
154 Thành phố Cam Ranh Đường K8, phường Cam Phúc Nam Trường THCS Chu Văn An 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Cam Ranh Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) Đường Nguyễn Văn Cừ 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thái Học 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Cam Ranh Đường D3, phường Cam Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Cam Ranh Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Cam Ranh Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi Đường Trần Hưng Đạo 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Cam Ranh Đường D1, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 910.000 585.000 455.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.365.000 956.000 614.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 1.105.000 774.000 497.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 975.000 683.000 439.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Cam Ranh Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 910.000 637.000 410.000 319.000 273.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Trường tiểu học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Biển 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Khuyến Phạm Văn Đồng 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 910.000 585.000 455.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 865.000 556.000 432.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 774.000 497.000 387.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa đến 13m 637.000 410.000 319.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 956.000 614.000 478.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Cam Ranh Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Cam Ranh Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Hết khu dân cư 1.001.000 644.000 501.000 - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Cam Ranh Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) Trần Nguyên Hãn 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) giáp Tỉnh lộ 9 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Cam Ranh Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 1.430.000 1.001.000 644.000 501.000 429.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Cam Ranh Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) Đường bê tông nhựa 819.000 527.000 410.000 351.000 292.500 Đất ở đô thị
187 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) Phạm Văn Đồng 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Chu Văn An 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Phạm Văn Đồng 819.000 527.000 410.000 351.000 292.500 Đất ở đô thị
190 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Trần Quang Khải 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Chu Văn An 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Nguyễn Trọng Kỷ 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Cam Ranh Bùi Thị Xuân Trần Quang Khải 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
194 Thành phố Cam Ranh Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) Đến hết đường bê tông nhựa 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
195 Thành phố Cam Ranh Cao Thắng Lê Hồng Phong 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
196 Thành phố Cam Ranh Chi Lăng Nguyễn Thái Học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
197 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Phạm Ngũ Lão 655.000 421.000 328.000 281.000 234.000 Đất TM - DV đô thị
198 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Nguyễn Tri Phương 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất TM - DV đô thị
199 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Điện Biên Phủ 582.000 374.000 291.000 250.000 208.000 Đất TM - DV đô thị
200 Thành phố Cam Ranh Cù Chính Lan Chu Văn An 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị