ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Vạn Ninh Khánh Hoà
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Diên Khánh
Huyện Cam Lâm
Huyện Khánh Vĩnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bà Triệu
Các đoạn còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Lương
Các đoạn còn lại thuộc thôn Hiền Lương và thôn Tân Đức - xã Vạn Lương
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Đông, Xuân Tây - xã Vạn Hưng
Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Vinh, Hà Già, Xuân Tự 1, Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng
Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Phước
Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã-xã Đại Lãnh
Các đường còn lại thuộc các thôn Quảng Hội 1, 2 và Phú Hội 1, 2 - xã Vạn Phước
Các đường còn lại thuộc thôn Tây Bắc 1, 2-xã Đại Lãnh
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3 - xã Vạn Bình
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Bình
Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các thôn còn lại (Các thôn miền núi) - xã Vạn Thạnh
Các tuyến còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Long
Các tuyến còn lại thuộc thôn Long Hòa (trừ Đội 1) - xã Vạn Long
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Khánh
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Phú
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Phước
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại -xã Vạn Thọ
Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn Tân Phước Nam, Tân Phước Tây - xã Vạn Phước
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Hội Khánh, Hội Khánh Đông - xã Vạn Khánh
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Phú Cang 2 và Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xuân Trang - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới - xã Vạn Bình
Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Cây Dương - xã Vạn Phước
Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng - xã Vạn Bình
Các vị trí còn lại của thôn Vĩnh Yên - xã Vạn Thạnh
Điểm dân cư thôn Xuân Thọ - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Đinh Tiên Hoàng
Đường 14/8
Đường bê Tông 10m tại Khu dân cư Gò Trường
Đường Đầm Môn đi Sơn Đừng
Đường đi Đầm Môn
Đường ĐX 1 - Khu dân cư Ruộng Đùi
Đường Liên Thôn - xã Vạn Bình
Đường Liên thôn - xã Vạn Hưng
Đường Liên Thôn - xã Vạn Lương
Đường liên thôn - xã Vạn Phước
Đường Liên Thôn - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Đường liên thôn Đông Bắc- Đông Nam-xã Đại Lãnh
Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3 - xã Vạn Bình
Đường Liên thôn xóm Gốm - xóm Cát - xã Vạn Bình
Đường Liên Thôn-xã Đại Lãnh
Đường Liên xã
Đường liên xã - xã Vạn Lương
Đường Liên xã - xã Vạn Phước
Đường Nguyễn Huệ
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ)
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đường QH 10m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương)
Đường QH 12m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương)
Đường QH 13m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đường QH 13m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương)
Đường QH 16m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương)
Đường QH 5m - Khu dân cư Cây Xoài 2 (xã Vạn Khánh)
Đường QH 5m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ)
Đường QH 5m - Khu dân cư Diêm Điền (xã Vạn Khánh)
Đường QH 5m - Khu dân cư Gò Dồn 2 (xã Vạn Khánh)
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh)
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đường QH 7m - Khu dân cư Ruộng Dỡ (xã Vạn Thọ)
Đường QH 7m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương)
Đường QH 8m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh)
Đường Quốc lộ 1A
Đường Quy hoạch 10m sau Đài tưởng niệm) - Khu dân cư Lương Hải
Đường Quy hoạch số 3 - Khu dân cư Lương Hải
Đường Quy hoạch số 4 - Khu dân cư Lương Hải
Đường số 1 - Khu dân cư Ruộng Đùi
Đường số 4 - Khu dân cư Đồng Láng
Đường số 6 - Khu dân cư Đồng Láng
Đường thanh niên - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Hà Huy Tập
Hai Bà Trưng
Hải Thượng Lãn Ông
Hoàng Diệu - Khu dân cư Lương Hải
Hoàng Hữu Chấp
Hoàng Văn Thụ
Hùng Lộc Hầu
Hùng Vương
Huỳnh Thúc Kháng (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi
Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng)
Khu dân cư Long Hoa - xã Vạn Long
Khu dân cư nhà văn hóa cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Khu dân cư Ninh Thọ - xã Vạn Long
Khu dân cư Nước Mặn - xã Vạn Long
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng)
Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng)
Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng)
Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
Khu dân cư thôn Tây Nam 2-xã Đại Lãnh
Khu tái định cư số 2 Hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2)-xã Đại Lãnh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
Lạc Long Quần
Lê Đại Hành
Lê Hồng Phong
Lê Lai
Lê Lợi
Lê Quý Đôn
Lê Thánh Tông
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tổ
Lý Thường Kiệt
Lý Tự Trọng
Ngô Gia Tự
Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ)
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Du
Nguyễn Huệ
Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Tri Phương (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi
Nguyễn Văn Trỗi
Phạm Ngũ Lão - Khu dân cư Lương Hải
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Phan Đình Phùng - Khu dân cư Lương Hải
Thị trấn Vạn Giã
Thị trấn Vạn Giã - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Thôn Bình Lộc 1 - xã Vạn Bình
Thôn Bình Lộc 2 - xã Vạn Bình
Thôn Bình Trung 1 - xã Vạn Bình
Thôn Bình Trung 2 - xã Vạn Bình
Thôn Cổ Mã -xã Vạn Thọ
Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh
Thôn Diêm Điền - xã Vạn Khánh
Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng
Thôn Hải Triều - xã Vạn Long
Thôn Hiền Lương - xã Vạn Lương
Thôn Hội Khánh - xã Vạn Khánh
Thôn Hội Khánh Đông - xã Vạn Khánh
Thôn Hội Khánh Tây - xã Vạn Khánh
Thôn Lộc Thọ - xã Vạn Long
Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long
Thôn Long Hòa (Đội 1) - xã Vạn Long
Thôn Mỹ Đồng - xã Vạn Lương
Thôn Nhơn Thọ - xã Vạn Khánh
Thôn Ninh Lâm - xã Vạn Khánh
Thôn Ninh Mã -xã Vạn Thọ
Thôn Ninh Thọ - xã Vạn Long
Thôn Phú Cang 1 - xã Vạn Phú
Thôn Phú Cang 1 Bắc - xã Vạn Phú
Thôn Phú Cang 2 - xã Vạn Phú
Thôn Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú
Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước
Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước
Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước
Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước
Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước
Thôn Quảng Phước - xã Vạn Lương
Thôn Suối Hàng - xã Vạn Khánh
Thôn Suối Luồng - xã Vạn Phước
Thôn Tân Dân 1 - xã Vạn Phước
Thôn Tân Dân 2 - xã Vạn Phước
Thôn Tân Đức Đông - xã Vạn Lương
Thôn Tân Đức Tây - xã Vạn Lương
Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú
Thôn Tân Phước Bắc - xã Vạn Phước
Thôn Tân Phước Nam - xã Vạn Phước
Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước
Thôn Tân Phước Trung - xã Vạn Phước
Thôn Tây Bắc 1-xã Đại Lãnh
Thôn Tây Bắc 2-xã Đại Lãnh
Thôn Tây Nam 1-xã Đại Lãnh
Thôn Tây Nam 2-xã Đại Lãnh
Thôn Tiên Ninh - xã Vạn Khánh
Thôn Trung Dõng 1 - xã Vạn Bình
Thôn Trung Dõng 2 - xã Vạn Bình
Thôn Trung Dõng 3 - xã Vạn Bình
Thôn Tứ Chánh - xã Vạn Bình
Thôn Vinh Huề - xã Vạn Phú
Thôn Xuân Cam - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Thôn Xuân Đông - xã Vạn Hưng
Thôn Xuân Ninh - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Thôn Xuân Tây - xã Vạn Hưng
Thôn Xuân Thọ - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Thôn Xuân Trang - xã Xuân Sơn (xã miền núi)
Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng
Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng
Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng
Tô Hiến Thành
Tô Văn Ơn
Trần Đường
Trần Hưng Đạo
Trần Nguyên Hãn
Trần Phú
Trần Quý Cáp
Trịnh Phong
Từ cầu Ngòi Ngàn đến ngã 3 chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) - Đường Nguyễn Huệ
Từ giáp QL1A gần Cầu Hiền Lương đến cầu Vông 1 (xã Vạn Lương) - Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh
Từ ngã 3 K 18 đến QL1A (xã Vạn Hưng và Vạn Lương) - Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng, Vạn Lương và Đại Lãnh
Tú Xương
Võ Thị Sáu
Xã Đại Lãnh
Xã Đại Lãnh - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên)
Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Xuân Sơn
Xã Xuân Sơn - (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Giá đất cao nhất tại Huyện Vạn Ninh là:
3.120.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vạn Ninh là:
3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vạn Ninh là:
274.642
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.871
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
201
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
Đến lô 23
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
202
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
Đến lô 61
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
203
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
Đến lô 76
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
204
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
148.200
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
205
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 36
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
206
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 19
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
207
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 18
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
208
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư nhà văn hóa cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 19
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
209
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
241.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
210
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
218.400
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
211
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
208.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
212
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
160.700
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
213
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
214
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng)
148.700
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
215
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
520.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
216
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
455.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
217
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
218
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
219
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng)
214.500
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
220
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng)
200.200
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
221
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
222
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
223
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng)
390.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
224
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
225
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Cây Xoài 2 (xã Vạn Khánh)
Đến lô 36
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
226
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Gò Dồn 2 (xã Vạn Khánh)
Đến lô 24
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
227
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 27
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
228
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 48
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
229
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 49
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
230
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 32
182.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
231
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 42
182.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
232
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 15
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
233
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 8m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 10
171.600
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
234
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đen lô 33
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
235
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đến lô 47
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
236
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 13m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đến lô 78
260.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
237
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 13m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đến lô 104
260.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
238
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Diêm Điền (xã Vạn Khánh)
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
239
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Ruộng Dỡ (xã Vạn Thọ)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
240
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
241
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ)
148.700
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
242
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
243
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
244
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
650.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
245
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
246
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
247
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
248
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
728.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
249
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
250
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
251
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
252
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
455.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
253
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
552.500
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
254
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
255
Huyện Vạn Ninh
Bà Triệu
Ga Vạn Giã
1.170.000
608.000
507.000
234.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
256
Huyện Vạn Ninh
Hai Bà Trưng
Lý Thường Kiệt
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
257
Huyện Vạn Ninh
Hai Bà Trưng
Trần Hưng Đạo
464.000
282.000
235.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
258
Huyện Vạn Ninh
Hà Huy Tập
Hoàng Diệu
530.000
322.000
268.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
259
Huyện Vạn Ninh
Hải Thượng Lãn Ông
Giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
260
Huyện Vạn Ninh
Hoàng Hữu Chấp
Hết sân kho HTX NN Thị trấn Vạn Giã
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
261
Huyện Vạn Ninh
Hoàng Văn Thụ
Lý Thường Kiệt
1.170.000
608.000
507.000
234.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
262
Huyện Vạn Ninh
Hoàng Văn Thụ
Trần Hưng Đạo
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
263
Huyện Vạn Ninh
Hùng Lộc Hầu
Hùng Vương
878.000
456.000
380.000
176.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
264
Huyện Vạn Ninh
Hùng Vương
Ngô Gia Tự
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
265
Huyện Vạn Ninh
Hùng Vương
Đinh Tiên Hoàng
1.498.000
749.000
624.000
281.000
174.700
Đất SX - KD đô thị
266
Huyện Vạn Ninh
Hùng Vương
Chắn Giã
1.872.000
936.000
780.000
351.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
267
Huyện Vạn Ninh
Lạc Long Quần
Hải Thượng Lãn Ông
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
268
Huyện Vạn Ninh
Lê Hồng Phong
Nguyễn Huệ
1.872.000
936.000
780.000
351.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
269
Huyện Vạn Ninh
Lê Hồng Phong
Trần Hưng Đạo (hết đất ông Mai Ngọc Hùng)
1.310.000
655.000
546.000
246.000
152.900
Đất SX - KD đô thị
270
Huyện Vạn Ninh
Lê Lai
Nguyễn Văn Trỗi
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
271
Huyện Vạn Ninh
Lê Lợi
Trần Hưng Đạo
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
272
Huyện Vạn Ninh
Lê Lợi
Đường sắt
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
273
Huyện Vạn Ninh
Lê Đại Hành
Trần Hưng Đạo
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
274
Huyện Vạn Ninh
Lê Quý Đôn
Lý Tự Trọng
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
275
Huyện Vạn Ninh
Lê Thánh Tông
Cống Bà Giảo
530.000
322.000
268.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
276
Huyện Vạn Ninh
Lê Thánh Tông
Lê Đại Hành
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
277
Huyện Vạn Ninh
Lương Thế Vinh
Nguyễn Trãi
564.000
342.000
285.000
133.000
99.500
Đất SX - KD đô thị
278
Huyện Vạn Ninh
Lý Thái Tổ
Nhà Thờ Vạn Giã
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
279
Huyện Vạn Ninh
Lý Thái Tổ
Ga Vạn Giã
152.000
112.000
81.000
71.000
65.900
Đất SX - KD đô thị
280
Huyện Vạn Ninh
Lý Thường Kiệt
Hoàng Văn Thụ
563.600
342.100
285.100
132.600
99.500
Đất SX - KD đô thị
281
Huyện Vạn Ninh
Lý Thường Kiệt
Đinh Tiên Hoàng
936.000
486.700
405.600
187.200
112.300
Đất SX - KD đô thị
282
Huyện Vạn Ninh
Lý Tự Trọng
Tô Hiến Thành
564.000
342.000
285.100
133.000
99.500
Đất SX - KD đô thị
283
Huyện Vạn Ninh
Ngô Gia Tự
Trần Hưng Đạo
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
284
Huyện Vạn Ninh
Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ)
Trần Hưng Đạo
1.170.000
608.000
507.000
234.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
285
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Trãi
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
286
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Du
Trần Hưng Đạo
390.000
225.000
187.000
125.000
109.200
Đất SX - KD đô thị
287
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Huệ
Cầu Huyện
1.872.000
936.000
780.000
351.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
288
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Thiện Thuật
Lê Lợi
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
289
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Trãi
Ngô Quyền
936.000
486.700
405.600
187.200
112.300
Đất SX - KD đô thị
290
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Trãi
Ngô Quyền
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
291
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Trãi
Hai Bà Trưng
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
292
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Tri Phương
Lý Thái Tổ
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
293
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Văn Trỗi
Trần Hưng Đạo
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
294
Huyện Vạn Ninh
Đinh Tiên Hoàng
Trần Hưng Đạo
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
295
Huyện Vạn Ninh
Đường 14/8
Trần Hưng Đạo
312.000
180.000
150.000
100.000
87.400
Đất SX - KD đô thị
296
Huyện Vạn Ninh
Đường bê Tông 10m tại Khu dân cư Gò Trường
Giáp thửa đất số 303, tờ bản đồ số 9 (thông với hẻm 5m ra đường Lạc Long Quân)
530.000
322.000
268.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
297
Huyện Vạn Ninh
Phan Bội Châu
Giáp đường sắt
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
298
Huyện Vạn Ninh
Phan Chu Trinh
Giáp đường bê tông 5m KDC Ruộng Đùi
564.000
342.000
285.000
133.000
99.500
Đất SX - KD đô thị
299
Huyện Vạn Ninh
Phan Chu Trinh
Nguyễn Trãi
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
300
Huyện Vạn Ninh
Tô Hiến Thành
Ngô Gia Tự
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
301
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
Đến lô 23
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
302
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
Đến lô 61
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
303
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
Đến lô 76
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
304
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc (xã Vạn Phước)
148.200
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
305
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 36
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
306
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 19
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
307
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 18
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
308
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư nhà văn hóa cư Tân Phước Tây (xã Vạn Phước)
Đến lô 19
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
309
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
241.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
310
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
218.400
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
311
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
208.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
312
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)
160.700
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
313
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
314
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Hà Già (xã Vạn Hưng)
148.700
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
315
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
520.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
316
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
455.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
317
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
318
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Phú)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
319
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng)
214.500
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
320
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Tân Dân 2 (xã Vạn Thắng)
200.200
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
321
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
322
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Lù (xã Vạn Thắng)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
323
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng)
390.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
324
Huyện Vạn Ninh
Khu dân cư Ruộng Cạn (xã Vạn Thắng)
273.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
325
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Cây Xoài 2 (xã Vạn Khánh)
Đến lô 36
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
326
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Gò Dồn 2 (xã Vạn Khánh)
Đến lô 24
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
327
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 27
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
328
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 48
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
329
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 49
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
330
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 32
182.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
331
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 42
182.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
332
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 15
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
333
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 8m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh)
Đến lô 10
171.600
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
334
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đen lô 33
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
335
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đến lô 47
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
336
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 13m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đến lô 78
260.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
337
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 13m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh)
Đến lô 104
260.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
338
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Diêm Điền (xã Vạn Khánh)
156.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
339
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 7m - Khu dân cư Ruộng Dỡ (xã Vạn Thọ)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
340
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ)
202.800
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
341
Huyện Vạn Ninh
Đường QH 5m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ)
148.700
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
342
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
343
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
344
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
650.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
345
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
346
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
347
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
348
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
728.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
349
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
350
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
351
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
352
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
455.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
353
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
552.500
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
354
Huyện Vạn Ninh
Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh)
312.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
355
Huyện Vạn Ninh
Bà Triệu
Ga Vạn Giã
1.170.000
608.000
507.000
234.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
356
Huyện Vạn Ninh
Hai Bà Trưng
Lý Thường Kiệt
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
357
Huyện Vạn Ninh
Hai Bà Trưng
Trần Hưng Đạo
464.000
282.000
235.000
109.000
81.900
Đất SX - KD đô thị
358
Huyện Vạn Ninh
Hà Huy Tập
Hoàng Diệu
530.000
322.000
268.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
359
Huyện Vạn Ninh
Hải Thượng Lãn Ông
Giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
360
Huyện Vạn Ninh
Hoàng Hữu Chấp
Hết sân kho HTX NN Thị trấn Vạn Giã
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
361
Huyện Vạn Ninh
Hoàng Văn Thụ
Lý Thường Kiệt
1.170.000
608.000
507.000
234.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
362
Huyện Vạn Ninh
Hoàng Văn Thụ
Trần Hưng Đạo
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
363
Huyện Vạn Ninh
Hùng Lộc Hầu
Hùng Vương
878.000
456.000
380.000
176.000
105.300
Đất SX - KD đô thị
364
Huyện Vạn Ninh
Hùng Vương
Ngô Gia Tự
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
365
Huyện Vạn Ninh
Hùng Vương
Đinh Tiên Hoàng
1.498.000
749.000
624.000
281.000
174.700
Đất SX - KD đô thị
366
Huyện Vạn Ninh
Hùng Vương
Chắn Giã
1.872.000
936.000
780.000
351.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
367
Huyện Vạn Ninh
Lạc Long Quần
Hải Thượng Lãn Ông
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
368
Huyện Vạn Ninh
Lê Hồng Phong
Nguyễn Huệ
1.872.000
936.000
780.000
351.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
369
Huyện Vạn Ninh
Lê Hồng Phong
Trần Hưng Đạo (hết đất ông Mai Ngọc Hùng)
1.310.000
655.000
546.000
246.000
152.900
Đất SX - KD đô thị
370
Huyện Vạn Ninh
Lê Lai
Nguyễn Văn Trỗi
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
371
Huyện Vạn Ninh
Lê Lợi
Trần Hưng Đạo
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
372
Huyện Vạn Ninh
Lê Lợi
Đường sắt
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
373
Huyện Vạn Ninh
Lê Đại Hành
Trần Hưng Đạo
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
374
Huyện Vạn Ninh
Lê Quý Đôn
Lý Tự Trọng
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
375
Huyện Vạn Ninh
Lê Thánh Tông
Cống Bà Giảo
530.000
322.000
268.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
376
Huyện Vạn Ninh
Lê Thánh Tông
Lê Đại Hành
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
377
Huyện Vạn Ninh
Lương Thế Vinh
Nguyễn Trãi
564.000
342.000
285.000
133.000
99.500
Đất SX - KD đô thị
378
Huyện Vạn Ninh
Lý Thái Tổ
Nhà Thờ Vạn Giã
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
379
Huyện Vạn Ninh
Lý Thái Tổ
Ga Vạn Giã
152.000
112.000
81.000
71.000
65.900
Đất SX - KD đô thị
380
Huyện Vạn Ninh
Lý Thường Kiệt
Hoàng Văn Thụ
563.600
342.100
285.100
132.600
99.500
Đất SX - KD đô thị
381
Huyện Vạn Ninh
Lý Thường Kiệt
Đinh Tiên Hoàng
936.000
486.700
405.600
187.200
112.300
Đất SX - KD đô thị
382
Huyện Vạn Ninh
Lý Tự Trọng
Tô Hiến Thành
564.000
342.000
285.100
133.000
99.500
Đất SX - KD đô thị
383
Huyện Vạn Ninh
Ngô Gia Tự
Trần Hưng Đạo
819.000
426.000
355.000
164.000
98.300
Đất SX - KD đô thị
384
Huyện Vạn Ninh
Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ)
Trần Hưng Đạo
1.170.000
608.000
507.000
234.000
140.400
Đất SX - KD đô thị
385
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Trãi
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
386
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Du
Trần Hưng Đạo
390.000
225.000
187.000
125.000
109.200
Đất SX - KD đô thị
387
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Huệ
Cầu Huyện
1.872.000
936.000
780.000
351.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
388
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Thiện Thuật
Lê Lợi
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
389
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Trãi
Ngô Quyền
936.000
486.700
405.600
187.200
112.300
Đất SX - KD đô thị
390
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Trãi
Ngô Quyền
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
391
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Trãi
Hai Bà Trưng
234.000
172.000
125.000
109.000
101.400
Đất SX - KD đô thị
392
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Tri Phương
Lý Thái Tổ
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
393
Huyện Vạn Ninh
Nguyễn Văn Trỗi
Trần Hưng Đạo
187.000
137.000
100.000
87.000
81.100
Đất SX - KD đô thị
394
Huyện Vạn Ninh
Đinh Tiên Hoàng
Trần Hưng Đạo
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
395
Huyện Vạn Ninh
Đường 14/8
Trần Hưng Đạo
312.000
180.000
150.000
100.000
87.400
Đất SX - KD đô thị
396
Huyện Vạn Ninh
Đường bê Tông 10m tại Khu dân cư Gò Trường
Giáp thửa đất số 303, tờ bản đồ số 9 (thông với hẻm 5m ra đường Lạc Long Quân)
530.000
322.000
268.000
125.000
93.600
Đất SX - KD đô thị
397
Huyện Vạn Ninh
Phan Bội Châu
Giáp đường sắt
663.000
402.000
335.000
156.000
117.000
Đất SX - KD đô thị
398
Huyện Vạn Ninh
Phan Chu Trinh
Giáp đường bê tông 5m KDC Ruộng Đùi
564.000
342.000
285.000
133.000
99.500
Đất SX - KD đô thị
399
Huyện Vạn Ninh
Phan Chu Trinh
Nguyễn Trãi
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
400
Huyện Vạn Ninh
Tô Hiến Thành
Ngô Gia Tự
936.000
487.000
406.000
187.000
112.300
Đất SX - KD đô thị
1
2
3
4
...
19
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất