STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) | Đến lô 48 | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 7m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) | Đến lô 49 | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) | Đến lô 32 | 227.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) | Đến lô 42 | 227.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh) | Đến lô 15 | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 8m - Khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh) | Đến lô 10 | 214.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh) | Đen lô 33 | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 5m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh) | Đến lô 47 | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 13m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh) | Đến lô 78 | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 13m - Khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh) | Đến lô 104 | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 5m - Khu dân cư Diêm Điền (xã Vạn Khánh) | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
112 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 7m - Khu dân cư Ruộng Dỡ (xã Vạn Thọ) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
113 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 10m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
114 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 5m - Khu dân cư Chợ Cổ Mã (xã Vạn Thọ) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
115 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
116 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
117 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 812.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
118 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
119 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
120 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
121 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
122 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
123 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
124 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
125 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 568.800 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
126 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 690.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
127 | Huyện Vạn Ninh | Khu tái định cư số 2, thôn Tây Bắc 2 (xã Đại lãnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
128 | Huyện Vạn Ninh | Bà Triệu | Ga Vạn Giã | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
129 | Huyện Vạn Ninh | Hai Bà Trưng | Lý Thường Kiệt | 1.092.000 | 568.000 | 473.000 | 218.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
130 | Huyện Vạn Ninh | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | 619.000 | 376.000 | 313.000 | 146.000 | 109.200 | Đất TM - DV đô thị |
131 | Huyện Vạn Ninh | Hà Huy Tập | Hoàng Diệu | 707.000 | 429.000 | 358.000 | 166.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
132 | Huyện Vạn Ninh | Hải Thượng Lãn Ông | Giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
133 | Huyện Vạn Ninh | Hoàng Hữu Chấp | Hết sân kho HTX NN Thị trấn Vạn Giã | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
134 | Huyện Vạn Ninh | Hoàng Văn Thụ | Lý Thường Kiệt | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
135 | Huyện Vạn Ninh | Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
136 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Lộc Hầu | Hùng Vương | 1.170.000 | 608.000 | 507.000 | 234.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
137 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Vương | Ngô Gia Tự | 1.248.000 | 649.000 | 541.000 | 250.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
138 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 1.997.000 | 998.000 | 832.000 | 374.000 | 233.000 | Đất TM - DV đô thị |
139 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Vương | Chắn Giã | 2.496.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 468.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
140 | Huyện Vạn Ninh | Lạc Long Quần | Hải Thượng Lãn Ông | 1.092.000 | 568.000 | 473.000 | 218.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
141 | Huyện Vạn Ninh | Lê Hồng Phong | Nguyễn Huệ | 2.496.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 468.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
142 | Huyện Vạn Ninh | Lê Hồng Phong | Trần Hưng Đạo (hết đất ông Mai Ngọc Hùng) | 1.747.000 | 874.000 | 728.000 | 328.000 | 203.800 | Đất TM - DV đô thị |
143 | Huyện Vạn Ninh | Lê Lai | Nguyễn Văn Trỗi | 250.000 | 183.000 | 133.000 | 116.000 | 108.200 | Đất TM - DV đô thị |
144 | Huyện Vạn Ninh | Lê Lợi | Trần Hưng Đạo | 1.092.000 | 568.000 | 473.000 | 218.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
145 | Huyện Vạn Ninh | Lê Lợi | Đường sắt | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
146 | Huyện Vạn Ninh | Lê Đại Hành | Trần Hưng Đạo | 1.092.000 | 568.000 | 473.000 | 218.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
147 | Huyện Vạn Ninh | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 250.000 | 183.000 | 133.000 | 116.000 | 108.200 | Đất TM - DV đô thị |
148 | Huyện Vạn Ninh | Lê Thánh Tông | Cống Bà Giảo | 707.000 | 429.000 | 358.000 | 166.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
149 | Huyện Vạn Ninh | Lê Thánh Tông | Lê Đại Hành | 1.092.000 | 568.000 | 473.000 | 218.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
150 | Huyện Vạn Ninh | Lương Thế Vinh | Nguyễn Trãi | 751.000 | 456.000 | 380.000 | 177.000 | 132.600 | Đất TM - DV đô thị |
151 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thái Tổ | Nhà Thờ Vạn Giã | 250.000 | 183.000 | 133.000 | 116.000 | 108.200 | Đất TM - DV đô thị |
152 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thái Tổ | Ga Vạn Giã | 203.000 | 149.000 | 108.000 | 95.000 | 87.900 | Đất TM - DV đô thị |
153 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thường Kiệt | Hoàng Văn Thụ | 751.400 | 456.100 | 380.100 | 176.800 | 132.600 | Đất TM - DV đô thị |
154 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thường Kiệt | Đinh Tiên Hoàng | 1.248.000 | 649.000 | 540.800 | 249.600 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
155 | Huyện Vạn Ninh | Lý Tự Trọng | Tô Hiến Thành | 751.000 | 456.000 | 380.000 | 177.000 | 132.600 | Đất TM - DV đô thị |
156 | Huyện Vạn Ninh | Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 1.092.000 | 568.000 | 473.000 | 218.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
157 | Huyện Vạn Ninh | Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ) | Trần Hưng Đạo | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
158 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Trãi | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
159 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Du | Trần Hưng Đạo | 520.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 145.600 | Đất TM - DV đô thị |
160 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Huệ | Cầu Huyện | 2.496.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 468.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
161 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Lợi | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
162 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền | 1.248.000 | 649.000 | 540.800 | 249.600 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
163 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
164 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Trãi | Hai Bà Trưng | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
165 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Tri Phương | Lý Thái Tổ | 250.000 | 183.000 | 133.000 | 116.000 | 108.200 | Đất TM - DV đô thị |
166 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo | 250.000 | 183.000 | 133.000 | 116.000 | 108.200 | Đất TM - DV đô thị |
167 | Huyện Vạn Ninh | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo | 1.248.000 | 649.000 | 541.000 | 250.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
168 | Huyện Vạn Ninh | Đường 14/8 | Trần Hưng Đạo | 416.000 | 240.000 | 200.000 | 133.000 | 116.500 | Đất TM - DV đô thị |
169 | Huyện Vạn Ninh | Đường bê Tông 10m tại Khu dân cư Gò Trường | Giáp thửa đất số 303, tờ bản đồ số 9 (thông với hẻm 5m ra đường Lạc Long Quân) | 707.000 | 429.000 | 358.000 | 166.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
170 | Huyện Vạn Ninh | Phan Bội Châu | Giáp đường sắt | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
171 | Huyện Vạn Ninh | Phan Chu Trinh | Giáp đường bê tông 5m KDC Ruộng Đùi | 751.000 | 456.000 | 380.000 | 177.000 | 132.600 | Đất TM - DV đô thị |
172 | Huyện Vạn Ninh | Phan Chu Trinh | Nguyễn Trãi | 1.248.000 | 649.000 | 541.000 | 250.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
173 | Huyện Vạn Ninh | Tô Hiến Thành | Ngô Gia Tự | 1.248.000 | 649.000 | 541.000 | 250.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
174 | Huyện Vạn Ninh | Tô Văn Ơn | Lý Thái Tổ | 250.000 | 183.000 | 133.000 | 116.000 | 108.200 | Đất TM - DV đô thị |
175 | Huyện Vạn Ninh | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự (đất bà Trần Thị Nết) | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất TM - DV đô thị |
176 | Huyện Vạn Ninh | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | 1.248.000 | 649.000 | 541.000 | 250.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
177 | Huyện Vạn Ninh | Trần Nguyên Hãn | Tô Hiến Thành | 520.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 145.600 | Đất TM - DV đô thị |
178 | Huyện Vạn Ninh | Trần Đường | Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3 | 707.000 | 429.000 | 358.000 | 166.000 | 124.800 | Đất TM - DV đô thị |
179 | Huyện Vạn Ninh | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | 1.248.000 | 649.000 | 541.000 | 250.000 | 149.800 | Đất TM - DV đô thị |
180 | Huyện Vạn Ninh | Trần Quý Cáp | Ngô Gia Tự | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
181 | Huyện Vạn Ninh | Trịnh Phong | Ngô Gia Tự | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất TM - DV đô thị |
182 | Huyện Vạn Ninh | Tú Xương | Lương Thế Vinh | 390.000 | 225.000 | 187.000 | 125.000 | 109.200 | Đất TM - DV đô thị |
183 | Huyện Vạn Ninh | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | 250.000 | 183.000 | 133.000 | 116.000 | 108.200 | Đất TM - DV đô thị |
184 | Huyện Vạn Ninh | Đường số 4 - Khu dân cư Đồng Láng | Đường số 3 | 1.092.000 | 568.000 | 473.000 | 218.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
185 | Huyện Vạn Ninh | Đường số 6 - Khu dân cư Đồng Láng | Đường số 3 | 796.000 | 483.000 | 402.000 | 187.000 | 140.400 | Đất TM - DV đô thị |
186 | Huyện Vạn Ninh | Đường ĐX 1 - Khu dân cư Ruộng Đùi | Huỳnh Thúc Kháng (QH) | 619.000 | 376.000 | 313.000 | 146.000 | 109.200 | Đất TM - DV đô thị |
187 | Huyện Vạn Ninh | Huỳnh Thúc Kháng (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi | Đường ĐX 1 | 619.000 | 376.000 | 313.000 | 146.000 | 109.200 | Đất TM - DV đô thị |
188 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Tri Phương (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi | Lý Thái Tổ (QH) | 468.000 | 270.000 | 225.000 | 150.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
189 | Huyện Vạn Ninh | Đường số 1 - Khu dân cư Ruộng Đùi | Giáp khu dân cư | 468.000 | 270.000 | 225.000 | 150.000 | 131.000 | Đất TM - DV đô thị |
190 | Huyện Vạn Ninh | Phạm Ngũ Lão - Khu dân cư Lương Hải | Hà Huy Tập | 520.000 | 300.000 | 250.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
191 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quy hoạch số 4 - Khu dân cư Lương Hải | Hoàng Diệu | 364.000 | 210.000 | 175.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
192 | Huyện Vạn Ninh | Hoàng Diệu - Khu dân cư Lương Hải | Đường Quy hoạch số 4 | 364.000 | 210.000 | 175.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
193 | Huyện Vạn Ninh | Phan Đình Phùng - Khu dân cư Lương Hải | Đường Quy hoạch số 4 | 203.000 | 149.000 | 108.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
194 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quy hoạch số 3 - Khu dân cư Lương Hải | Hoàng Diệu | 338.000 | 195.000 | 162.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
195 | Huyện Vạn Ninh | Đường Quy hoạch 10m sau Đài tưởng niệm) - Khu dân cư Lương Hải | Đường Trần Đường | 218.000 | 160.000 | 116.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
196 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 16m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
197 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 13m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) | 507.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
198 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 12m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
199 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 10m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) | 429.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
200 | Huyện Vạn Ninh | Đường QH 7m - Khu dân cư Tân Đức Đông (xã Vạn Lương) | 338.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường QH 10m - Khu Dân Cư Chợ Vạn Khánh
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường QH 10m thuộc khu dân cư Chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến lô 32, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 227.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 227.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường QH 10m thuộc khu dân cư Chợ Vạn Khánh, xã Vạn Khánh. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên trong việc định giá đất tại khu vực có tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường QH 10m, khu dân cư Chợ Vạn Khánh, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường QH 5m - Khu Dân Cư Hội Khánh
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường QH 5m thuộc khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến lô 15, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 195.000 VNĐ/m², là giá trị đất cao nhất trong đoạn đường QH 5m thuộc khu dân cư Hội Khánh, xã Vạn Khánh. Đây là khu vực có mức giá phù hợp với giá trị đất tại khu dân cư, phản ánh nhu cầu và tiềm năng phát triển của khu vực. Khu dân cư Hội Khánh có vị trí chiến lược với khả năng phát triển và kết nối tốt với các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường QH 5m, khu dân cư Hội Khánh, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường QH 8m - Khu Dân Cư Hội Khánh (Xã Vạn Khánh)
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường QH 8m thuộc khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 214.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 214.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường QH 8m, khu dân cư Hội Khánh. Giá cao này phản ánh vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực, nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Vị trí này là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một đầu tư có giá trị cao và ổn định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường QH 8m thuộc khu dân cư Hội Khánh (xã Vạn Khánh), huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường QH 5m - Khu Dân Cư Hội Khánh Đông
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường QH 5m thuộc khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến lô 33, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 195.000 VNĐ/m², là giá trị đất cao nhất trong đoạn đường QH 5m thuộc khu dân cư Hội Khánh Đông, xã Vạn Khánh. Mức giá này phản ánh giá trị thị trường hiện tại cho khu vực này, phù hợp với đặc điểm và tiềm năng của khu dân cư. Khu dân cư Hội Khánh Đông nằm trong một khu vực có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích đô thị, điều này góp phần nâng cao giá trị của bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường QH 5m, khu dân cư Hội Khánh Đông, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường QH 13m - Khu Dân Cư Hội Khánh Đông
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường QH 13m thuộc khu dân cư Hội Khánh Đông (xã Vạn Khánh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ điểm đầu đến lô 78, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 325.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường QH 13m thuộc khu dân cư Hội Khánh Đông, xã Vạn Khánh. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị, cơ sở hạ tầng và các dự án phát triển, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên trong việc định giá đất tại khu vực có tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường QH 13m, khu dân cư Hội Khánh Đông, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.