STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Bình - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Sơn Lâm | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9 | đến cầu tràn KoRóa | 260.000 | 130.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9 | đến nhà ông Bùi Dần thôn Cam Khánh | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn - Tỉnh lộ 9 | đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1 | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Phước Bình - tỉnh Ninh Thuận | 130.000 | 65.000 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Khánh Sơn | Đường Liên xã | 520.000 | 260.000 | 156.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Khánh Sơn | Đường liên xã Sơn Trung-Ba Cụm Bắc - Đường Liên xã | 208.000 | 104.000 | 62.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu | 105.000 | 82.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến giáp đất nhà ông Phạm Đình Trung | 135.000 | 105.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến nghĩa trang Liệt sỹ xã Ba Cụm Bắc | 117.000 | 91.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Khánh Sơn | Đường liên xã - Ba Cụm Bắc | đến giáp cầu A Thi | 117.000 | 91.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Bắc | 100.000 | 86.000 | 72.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Nam | đến nhà ông Nguyễn Tấn Quang thôn Suối Me | 99.000 | 77.000 | 66.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Nam | 68.000 | 59.000 | 49.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
115 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Bình | 105.000 | 90.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
116 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Hiệp | đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói | 105.000 | 82.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Hiệp | 91.000 | 78.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
118 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | đến giáp ranh giới xã Thành Sơn | 96.000 | 82.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 96.000 | 82.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
120 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 96.000 | 82.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
121 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 91.000 | 78.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
122 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề xã Sơn Trung | 140.000 | 109.000 | 94.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến nhà ông Ngô Văn Thủy | 117.000 | 91.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | Đến giáp ranh xã Sơn Hiệp | 117.000 | 91.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến cầu A Thi | 117.000 | 91.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | 96.000 | 82.000 | 68.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
127 | Huyện Khánh Sơn | Thành Sơn | 99.000 | 77.000 | 66.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Khánh Sơn | Thành Sơn | 64.000 | 55.000 | 46.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Ba Cụm Bắc - Tỉnh lộ 9 | đến giáp Cầu Suối Mây | 125.000 | 62.000 | 37.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
130 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Ba Cụm Bắc - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh giới giữa thị trấn Tô Hạp và xã Ba Cụm Bắc | 270.000 | 135.000 | 81.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
131 | Huyện Khánh Sơn | Xã Sơn Hiệp - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Sơn Bình | 104.000 | 52.000 | 31.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
132 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Bình - Tỉnh lộ 9 | đến giáp cầu Sơn Bình | 270.000 | 135.000 | 81.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
133 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Bình - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Sơn Lâm | 104.000 | 52.000 | 31.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
134 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9 | đến cầu tràn KoRóa | 208.000 | 104.000 | 62.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
135 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9 | đến nhà ông Bùi Dần thôn Cam Khánh | 104.000 | 52.000 | 31.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
136 | Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn - Tỉnh lộ 9 | đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1 | 104.000 | 52.000 | 31.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
137 | Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Phước Bình - tỉnh Ninh Thuận | 104.000 | 52.000 | 31.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
138 | Huyện Khánh Sơn | Đường Liên xã | 416.000 | 208.000 | 125.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
139 | Huyện Khánh Sơn | Đường liên xã Sơn Trung-Ba Cụm Bắc - Đường Liên xã | 166.000 | 83.000 | 50.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
140 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu | 84.000 | 66.000 | 56.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
141 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến giáp đất nhà ông Phạm Đình Trung | 108.000 | 84.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
142 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến nghĩa trang Liệt sỹ xã Ba Cụm Bắc | 94.000 | 73.000 | 62.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
143 | Huyện Khánh Sơn | Đường liên xã - Ba Cụm Bắc | đến giáp cầu A Thi | 94.000 | 73.000 | 62.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
144 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Bắc | 80.000 | 69.000 | 57.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
145 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Nam | đến nhà ông Nguyễn Tấn Quang thôn Suối Me | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
146 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Nam | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
147 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Bình | 84.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
148 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Hiệp | đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói | 84.000 | 66.000 | 56.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
149 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Hiệp | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
150 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | đến giáp ranh giới xã Thành Sơn | 76.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
151 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 76.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
152 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 76.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
153 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 73.000 | 62.000 | 52.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
154 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề xã Sơn Trung | 112.000 | 87.000 | 75.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
155 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến nhà ông Ngô Văn Thủy | 94.000 | 73.000 | 62.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
156 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | Đến giáp ranh xã Sơn Hiệp | 94.000 | 73.000 | 62.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
157 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến cầu A Thi | 94.000 | 73.000 | 62.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
158 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | 76.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
159 | Huyện Khánh Sơn | Thành Sơn | 80.000 | 62.000 | 53.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
160 | Huyện Khánh Sơn | Thành Sơn | 51.000 | 44.000 | 36.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
161 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Ba Cụm Bắc - Tỉnh lộ 9 | đến giáp Cầu Suối Mây | 94.000 | 47.000 | 28.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
162 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Ba Cụm Bắc - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh giới giữa thị trấn Tô Hạp và xã Ba Cụm Bắc | 203.000 | 101.000 | 61.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
163 | Huyện Khánh Sơn | Xã Sơn Hiệp - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Sơn Bình | 78.000 | 39.000 | 23.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
164 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Bình - Tỉnh lộ 9 | đến giáp cầu Sơn Bình | 203.000 | 101.000 | 61.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
165 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Bình - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Sơn Lâm | 78.000 | 39.000 | 23.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
166 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9 | đến cầu tràn KoRóa | 156.000 | 78.000 | 47.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
167 | Huyện Khánh Sơn | Đoạn qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9 | đến nhà ông Bùi Dần thôn Cam Khánh | 78.000 | 39.000 | 23.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
168 | Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn - Tỉnh lộ 9 | đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1 | 78.000 | 39.000 | 23.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
169 | Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn - Tỉnh lộ 9 | đến giáp ranh xã Phước Bình - tỉnh Ninh Thuận | 78.000 | 39.000 | 23.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
170 | Huyện Khánh Sơn | Đường Liên xã | 312.000 | 156.000 | 94.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
171 | Huyện Khánh Sơn | Đường liên xã Sơn Trung-Ba Cụm Bắc - Đường Liên xã | 125.000 | 62.000 | 37.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
172 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
173 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến giáp đất nhà ông Phạm Đình Trung | 81.000 | 63.000 | 54.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
174 | Huyện Khánh Sơn | Đường Tỉnh lộ 9 - Ba Cụm Bắc | đến nghĩa trang Liệt sỹ xã Ba Cụm Bắc | 70.000 | 55.000 | 47.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
175 | Huyện Khánh Sơn | Đường liên xã - Ba Cụm Bắc | đến giáp cầu A Thi | 70.000 | 55.000 | 47.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
176 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Bắc | 60.000 | 51.000 | 43.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
177 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Nam | đến nhà ông Nguyễn Tấn Quang thôn Suối Me | 60.000 | 46.000 | 40.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
178 | Huyện Khánh Sơn | Ba Cụm Nam | 41.000 | 35.000 | 29.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
179 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Bình | 63.000 | 54.000 | 45.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
180 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Hiệp | đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói | 63.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
181 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Hiệp | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
182 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | đến giáp ranh giới xã Thành Sơn | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
183 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
184 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
185 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Lâm | 55.000 | 47.000 | 39.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
186 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề xã Sơn Trung | 84.000 | 66.000 | 56.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
187 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến nhà ông Ngô Văn Thủy | 70.000 | 55.000 | 47.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
188 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | Đến giáp ranh xã Sơn Hiệp | 70.000 | 55.000 | 47.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
189 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | đến cầu A Thi | 70.000 | 55.000 | 47.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
190 | Huyện Khánh Sơn | Sơn Trung | 57.000 | 49.000 | 41.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
191 | Huyện Khánh Sơn | Thành Sơn | 60.000 | 46.000 | 40.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
192 | Huyện Khánh Sơn | Thành Sơn | 38.000 | 33.000 | 27.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
193 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 29.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
194 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
195 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
196 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
197 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
198 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 29.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
199 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
200 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa: Đoạn Qua Xã Sơn Lâm - Tỉnh Lộ 9
Bảng giá đất của huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa cho đoạn đường qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ điểm khởi đầu đến cầu tràn KoRóa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9 có mức giá cao nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc trong khu vực đang phát triển. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực nông thôn trong thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Vị trí 3: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 78.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường qua xã Sơn Lâm - Tỉnh lộ 9, huyện Khánh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Thành Sơn - Tỉnh Lộ 9, Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa
Dựa trên các quy định cập nhật mới nhất của UBND tỉnh Khánh Hòa, bảng giá đất tại xã Thành Sơn, đặc biệt là đoạn từ Tỉnh lộ 9 đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1, đã được công bố. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn đường từ Tỉnh lộ 9 đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực. Đất tại vị trí này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư dài hạn và các hoạt động sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có tiềm năng phát triển ổn định nhưng không quá gần các khu vực trung tâm hoặc các điểm giao thông chính. Mức giá này làm cho đất tại đây trở thành sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất, chỉ 39.000 VNĐ/m². Dù đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Giá đất thấp hơn thường phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí đầu vào thấp.
Việc công bố bảng giá đất chi tiết cho từng vị trí tại xã Thành Sơn giúp đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong giao dịch bất động sản. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định hợp lý, mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa: Đoạn Qua Đường Liên Xã
Bảng giá đất của huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa cho đoạn đường qua Đường Liên Xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đường Liên Xã có mức giá cao nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc trong khu vực đang phát triển. Giá trị cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực nông thôn trong thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 260.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Vị trí 3: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 156.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường qua Đường Liên Xã, huyện Khánh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa: Đoạn Qua Đường Liên Xã Sơn Trung - Ba Cụm Bắc
Bảng giá đất của huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa cho đoạn đường qua Đường Liên Xã Sơn Trung - Ba Cụm Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ điểm khởi đầu đến điểm kết thúc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đường Liên Xã Sơn Trung - Ba Cụm Bắc có mức giá cao nhất là 208.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực nông thôn. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc trong khu vực đang phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 104.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1 hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Vị trí 3: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 62.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường qua Đường Liên Xã Sơn Trung - Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa: Đoạn Qua Đường Tỉnh Lộ 9 - Ba Cụm Bắc
Bảng giá đất của huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa cho đoạn đường qua Đường Tỉnh Lộ 9 - Ba Cụm Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ điểm khởi đầu đến nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu.
Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đường Tỉnh Lộ 9 - Ba Cụm Bắc có mức giá cao nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc có điều kiện phát triển tốt hơn, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng tăng trưởng của khu vực nông thôn trong thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 82.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 82.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1 hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, đây vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường qua Đường Tỉnh Lộ 9 - Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.