STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Diên Khánh | Đường 23 tháng 10 | Ngã ba Cải lộ tuyến | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Diên Khánh | Bế Văn Đàn | Ngô Thời Nhiệm | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp khu vực chợ Tân Đức | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Đồng Khởi | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp đường Trần Quang Khải | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh | Hùng Vương | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh | khu vực nhà ông Đổng | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Diên Khánh | Chu Văn An | Tiếp giáp xã Diên Toàn | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Diên Khánh | Cao Thắng | Đến hết khu dân cư cây Gòn | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Diên Khánh | Cao Thắng | Đến giáp ranh xã Diên Toàn (nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 780.000 | 515.000 | 429.000 | 211.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Ngã tư Nguyễn Khắc Diện- đường vào UBND xã Diên Điền) | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Đến hết nhà Bác sỹ Loan - ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn) | 1.326.000 | 796.000 | 663.000 | 332.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của Đồng Khởi | Đến nhà ông Trần Tin (giáp sông Cái) | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Diên Khánh | Đường dọc ngoài bờ Thành (dọc bờ sông khu vực đồng Xiêm) | Đường Tô Hiến Thành | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Diên Khánh | Đường Tổ 3 và 4 khóm Phan Bội Châu | Đường Hùng Vương (nhà ông Ba Nhì) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Diên Khánh | Hà Huy Tập | Đồng Khởi (Nhà bà Nguyễn Thị Giá) | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Diên Khánh | Hai Bà Trưng | Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Diên Khánh | Hẻm cây Xoài | Tiếp giáp xã Diên An | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Diên Khánh | Hùng Vương | phía nam cầu Mới | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Diên Khánh | Hùng Vương | giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Diên Khánh | Huỳnh Thúc Kháng | Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Diên Khánh | Đường liên xã đi xã Diên Phú - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Diên Khánh | Đường số 1 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Đường liên xã đi xã Diên Phú | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Diên Khánh | Đường số 2 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 442.000 | 318.000 | 265.000 | 177.000 | 133.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Diên Khánh | Đường số 3 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 442.000 | 318.000 | 265.000 | 177.000 | 133.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Diên Khánh | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám) | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Diên Khánh | Lạc Long Quân | Đến hẻm Cao Đài (nhà ông Chi) | 663.000 | 530.000 | 442.000 | 221.000 | 166.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Diên Khánh | Lê Quý Đôn | Đến nhà ông Nguyễn Năm và giáp khu TĐC Nam sông Cái | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Diên Khánh | Lê Quý Đôn | Đến giáp nhà ông Sáu | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Diên Khánh | Lê Thánh Tôn | Trịnh Phong (Cổng Tiền) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Diên Khánh | Lương Thế Vinh | Đường Trần Nhân Tông | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Diên Khánh | Đường hẻm của đường Lương Thế Vinh - Lương Thế Vinh | Đến sông suối Dầu (nhà ông Phượng) | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Ngã ba Lý Thái Tổ - Nguyễn Khắc Diện | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Nhà bà Nguyễn Thị Bảy | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Đến giáp đường nhựa ranh giới Đông Tây (hẻm đường Lý Thái Tổ) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Diên Khánh | Lý Tự Trọng | Giáp Cổng Đông | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Diên Khánh | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Diên Khánh | Mạc Đĩnh Chi | Qua đường Ngô Thời Nhiệm đến hết KDC Cây Gòn | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Diên Khánh | Ngô Thời Nhiệm | Cao Thắng | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Ủy) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Đình Chiểu | Đến nhà ông Nguyễn Tưởng | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Khắc Diện | Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) | 702.000 | 562.000 | 468.000 | 234.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2) | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Thiếp | Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức) | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Trịnh Phong | 1.989.000 | 1.193.000 | 995.000 | 497.000 | 293.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa) | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Diên Khánh | Phan Bội Châu | Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp | 3.718.000 | 2.345.000 | 1.430.000 | 858.000 | 429.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Diên Khánh | Phan Chu Trinh | Đường Nguyễn Thái Học | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Diên Khánh | Tô Hiến Thành | Đến hết nhà bà Sơn | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Diên Khánh | Trần Đường | Nhà ông Đinh Công Tâm | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Diên Khánh | Trần Nhân Tông | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới) | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | Giáp đường vào nhà ông Đỗ Yên | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | qua đường Văn Miếu đến giáp xã Diên Sơn | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến đường nội bộ khu dân cư Gò Đình | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trạc | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hương | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Diên Khánh | Trần Bình Trọng | Đồng Khởi | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Diên Khánh | Trần Quang Khải | Đồng Khởi | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Hiệu sách | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Chùa Quảng Đông | 4.225.000 | 2.665.000 | 1.625.000 | 975.000 | 488.000 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Cầu Thành | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Diên Khánh | Trịnh Phong | Hai Bà Trưng | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Diên Khánh | Văn Miếu | Đồng Khởi | 663.000 | 530.000 | 442.000 | 221.000 | 166.000 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Diên Khánh | Tuyến tránh QL 1A đoạn qua Thị trấn | Giáp ranh xã Diên An và xã Diên Toàn | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | giáp xã Diên Toàn | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | giáp xã Diên An | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh nam) | giáp khu đô thị mới nam sông Cái | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | Đồng Khởi (nhà ông Nguyên Hồng) | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông phía Bắc (Đường nhánh Đồng Khởi) | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | Nguyễn Khắc Diện (chợ Tân Đức) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Diên Khánh | Đường bê tông (cánh bắc) | Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Diên Khánh | Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị | |
82 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư Bầu Gáo | 1.326.000 | 796.000 | 663.000 | 332.000 | 195.000 | Đất ở đô thị | |
83 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư Bầu Gáo | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị | |
84 | Huyện Diên Khánh | Đường số 1 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
85 | Huyện Diên Khánh | Đường số N8, N9, N10, N11 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 1.695.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
86 | Huyện Diên Khánh | Đường số 2, 3, 7 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
87 | Huyện Diên Khánh | Đường số N12A - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 1.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
88 | Huyện Diên Khánh | Đường số 1A, 4, 5, 6, 8, 8A, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) | 1.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
89 | Huyện Diên Khánh | Đường số 15 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | Đến đường số 12 (rộng 16m) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Diên Khánh | Đường số 22 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | Đường số 15 (QH rộng 16m) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Diên Khánh | Đường số 16 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | 1.875.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
92 | Huyện Diên Khánh | Đường số 12 (QH rộng 24m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
93 | Huyện Diên Khánh | Đường số 14, 17, 19 và 20 (QH rộng 13m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | 1.313.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
94 | Huyện Diên Khánh | Đường số 23 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) | Đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Diên Khánh | Đường 23 tháng 10 | Ngã ba Cải lộ tuyến | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
96 | Huyện Diên Khánh | Bế Văn Đàn | Ngô Thời Nhiệm | 832.000 | 549.000 | 458.000 | 225.000 | 150.000 | Đất TM - DV đô thị |
97 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
98 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) | 499.000 | 399.000 | 333.000 | 166.000 | 125.000 | Đất TM - DV đô thị |
99 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp khu vực chợ Tân Đức | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất TM - DV đô thị |
100 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Đồng Khởi | 468.000 | 374.000 | 312.000 | 156.000 | 117.000 | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường 23 Tháng 10 - Đến Ngã Ba Cải Lộ Tuyến
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường 23 Tháng 10, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường 23 Tháng 10 đến Ngã ba Cải Lộ Tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.380.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 2.132.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ đường 23 Tháng 10 đến Ngã ba Cải Lộ Tuyến, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Diên Khánh - Đoạn Bế Văn Đàn
Dựa trên các quy định mới nhất của UBND tỉnh Khánh Hòa, bảng giá đất tại khu vực Bế Văn Đàn, Huyện Diên Khánh đã được cập nhật. Đoạn đường từ Bế Văn Đàn đến Ngô Thời Nhiệm có các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 1.040.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực gần trung tâm và có lợi thế về giao thông, cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 686.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 686.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp với các khu vực có tiềm năng phát triển ổn định và gần các tuyến giao thông chính nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này làm cho đất tại đây trở thành sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình hoặc các hoạt động thương mại quy mô vừa.
Vị trí 3: 572.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 572.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng có khoảng cách nhất định so với các điểm giao thông chính hoặc trung tâm. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn và các hoạt động sản xuất hoặc thương mại có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 281.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, chỉ 281.000 VNĐ/m². Dù đây là mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Mức giá này thường phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí đầu vào thấp.
Việc công bố bảng giá đất chi tiết cho từng vị trí tại khu vực Bế Văn Đàn giúp tạo ra một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực khác nhau. Điều này không chỉ hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, mà còn góp phần vào sự phát triển đồng bộ và bền vững của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Phía Bắc Thị Trấn Diên Khánh
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 624.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh, từ khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực trung tâm gần các cơ sở giáo dục và khu dân cư chính.
Vị trí 2: 499.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 499.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng, tuy nhiên không gần khu vực trung tâm hoặc các cơ sở giáo dục như vị trí 1.
Vị trí 3: 416.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 416.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh. Mức giá này cho thấy vị trí nằm ở các khu vực có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác nhưng không đạt mức giá tối đa như hai vị trí đầu tiên.
Vị trí 4: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh. Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tiện ích đô thị và cơ sở giáo dục.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Phía Nam Thị Trấn Diên Khánh
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh, đoạn từ đến Hùng Vương. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực gần Hùng Vương, nơi có sự phát triển hạ tầng và dịch vụ mạnh mẽ.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng, tuy nhiên, không ở khu vực trung tâm sôi động như vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh. Mức giá này cho thấy vị trí nằm ở khu vực có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác nhưng không đạt mức giá tối đa như hai vị trí đầu tiên.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh. Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tiện ích đô thị và khu vực phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Chu Văn An - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ xã Chu Văn An đến tiếp giáp xã Diên Toàn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.547.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.547.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở đô thị tại xã Chu Văn An rất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng lớn, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 928.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 928.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm cao. Khu vực này có giá trị tốt với khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng giá trị thấp hơn có thể do điều kiện địa lý hoặc vị trí cụ thể.
Vị trí 3: 774.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 774.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở đô thị ở mức vừa phải. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho người mua hoặc nhà đầu tư.
Vị trí 4: 387.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 387.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ xã Chu Văn An đến tiếp giáp xã Diên Toàn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại xã Chu Văn An, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.