Bảng giá đất Huyện Diên Khánh Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Huyện Diên Khánh là: 4.225.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Diên Khánh là: 3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Diên Khánh là: 349.250
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Diên Khánh Đường 23 tháng 10 Ngã ba Cải lộ tuyến 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Diên Khánh Bế Văn Đàn Ngô Thời Nhiệm 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp khu vực chợ Tân Đức 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Đồng Khởi 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp đường Trần Quang Khải 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp đường ranh giới Đông-Tây 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh Hùng Vương 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh khu vực nhà ông Đổng 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Diên Khánh Chu Văn An Tiếp giáp xã Diên Toàn 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Diên Khánh Cao Thắng Đến hết khu dân cư cây Gòn 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Diên Khánh Cao Thắng Đến giáp ranh xã Diên Toàn (nhà ông Nguyễn Duy Luận) 780.000 515.000 429.000 211.000 140.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Diên Khánh Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) Ngã tư Nguyễn Khắc Diện- đường vào UBND xã Diên Điền) 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Diên Khánh Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) Đến hết nhà Bác sỹ Loan - ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Diên Khánh Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn) 1.326.000 796.000 663.000 332.000 195.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của Đồng Khởi Đến nhà ông Trần Tin (giáp sông Cái) 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Diên Khánh Đường dọc ngoài bờ Thành (dọc bờ sông khu vực đồng Xiêm) Đường Tô Hiến Thành 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 3 và 4 khóm Phan Bội Châu Đường Hùng Vương (nhà ông Ba Nhì) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Diên Khánh Hà Huy Tập Đồng Khởi (Nhà bà Nguyễn Thị Giá) 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Diên Khánh Hai Bà Trưng Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Diên Khánh Hẻm cây Xoài Tiếp giáp xã Diên An 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Diên Khánh Hùng Vương phía nam cầu Mới 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Diên Khánh Hùng Vương giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền 2.704.000 1.706.000 1.040.000 624.000 312.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Diên Khánh Huỳnh Thúc Kháng Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Diên Khánh Đường liên xã đi xã Diên Phú - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Hết khu quy hoạch 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Diên Khánh Đường số 1 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Đường liên xã đi xã Diên Phú 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Diên Khánh Đường số 2 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Hết khu quy hoạch 442.000 318.000 265.000 177.000 133.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Diên Khánh Đường số 3 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Hết khu quy hoạch 442.000 318.000 265.000 177.000 133.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Diên Khánh Lạc Long Quân Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám) 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Diên Khánh Lạc Long Quân Đến hẻm Cao Đài (nhà ông Chi) 663.000 530.000 442.000 221.000 166.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Diên Khánh Lê Quý Đôn Đến nhà ông Nguyễn Năm và giáp khu TĐC Nam sông Cái 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Diên Khánh Lê Quý Đôn Đến giáp nhà ông Sáu 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Diên Khánh Lê Thánh Tôn Trịnh Phong (Cổng Tiền) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Diên Khánh Lương Thế Vinh Đường Trần Nhân Tông 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Diên Khánh Đường hẻm của đường Lương Thế Vinh - Lương Thế Vinh Đến sông suối Dầu (nhà ông Phượng) 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Diên Khánh Lý Thái Tổ Ngã ba Lý Thái Tổ - Nguyễn Khắc Diện 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Diên Khánh Lý Thái Tổ Nhà bà Nguyễn Thị Bảy 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Diên Khánh Lý Thái Tổ Đến giáp đường nhựa ranh giới Đông Tây (hẻm đường Lý Thái Tổ) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Diên Khánh Lý Tự Trọng Giáp Cổng Đông 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Diên Khánh Lý Tự Trọng Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Diên Khánh Mạc Đĩnh Chi Qua đường Ngô Thời Nhiệm đến hết KDC Cây Gòn 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Diên Khánh Ngô Thời Nhiệm Cao Thắng 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Diên Khánh Nguyễn Bỉnh Khiêm Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Ủy) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Diên Khánh Nguyễn Bỉnh Khiêm Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Diên Khánh Nguyễn Đình Chiểu Đến nhà ông Nguyễn Tưởng 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Diên Khánh Nguyễn Khắc Diện Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) 702.000 562.000 468.000 234.000 176.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Diên Khánh Nguyễn Thái Học Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2) 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Diên Khánh Nguyễn Thiếp Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức) 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Diên Khánh Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) Trịnh Phong 1.989.000 1.193.000 995.000 497.000 293.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Diên Khánh Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa) 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Diên Khánh Phan Bội Châu Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp 3.718.000 2.345.000 1.430.000 858.000 429.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Diên Khánh Phan Chu Trinh Đường Nguyễn Thái Học 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Diên Khánh Tô Hiến Thành Đến hết nhà bà Sơn 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Diên Khánh Trần Đường Nhà ông Đinh Công Tâm 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Diên Khánh Trần Nhân Tông Đường Nguyễn Đình Chiểu 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Diên Khánh Trần Phú đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới) 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Diên Khánh Trần Phú Giáp đường vào nhà ông Đỗ Yên 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Diên Khánh Trần Phú qua đường Văn Miếu đến giáp xã Diên Sơn 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú Đến đường nội bộ khu dân cư Gò Đình 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú Đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trạc 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hương 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Diên Khánh Trần Bình Trọng Đồng Khởi 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Diên Khánh Trần Quang Khải Đồng Khởi 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Diên Khánh Trần Quý Cáp Hiệu sách 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Diên Khánh Trần Quý Cáp Chùa Quảng Đông 4.225.000 2.665.000 1.625.000 975.000 488.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Diên Khánh Trần Quý Cáp Cầu Thành 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Diên Khánh Trịnh Phong Hai Bà Trưng 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Diên Khánh Văn Miếu Đồng Khởi 663.000 530.000 442.000 221.000 166.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Diên Khánh Tuyến tránh QL 1A đoạn qua Thị trấn Giáp ranh xã Diên An và xã Diên Toàn 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) giáp xã Diên Toàn 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu) 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) giáp xã Diên An 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) giáp khu đô thị mới nam sông Cái 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) Đồng Khởi (nhà ông Nguyên Hồng) 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Diên Khánh Đường bê tông phía Bắc (Đường nhánh Đồng Khởi) Giáp đường ranh giới Đông-Tây 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) Nguyễn Khắc Diện (chợ Tân Đức) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Diên Khánh Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư Bầu Gáo 1.326.000 796.000 663.000 332.000 195.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư Bầu Gáo 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Diên Khánh Đường số 1 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Diên Khánh Đường số N8, N9, N10, N11 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 1.695.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Diên Khánh Đường số 2, 3, 7 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Diên Khánh Đường số N12A - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 1.688.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Diên Khánh Đường số 1A, 4, 5, 6, 8, 8A, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 1.688.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Diên Khánh Đường số 15 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) Đến đường số 12 (rộng 16m) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Diên Khánh Đường số 22 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) Đường số 15 (QH rộng 16m) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Diên Khánh Đường số 16 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) 1.875.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Diên Khánh Đường số 12 (QH rộng 24m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Diên Khánh Đường số 14, 17, 19 và 20 (QH rộng 13m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) 1.313.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Diên Khánh Đường số 23 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) Đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Diên Khánh Đường 23 tháng 10 Ngã ba Cải lộ tuyến 2.704.000 1.706.000 1.040.000 624.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Diên Khánh Bế Văn Đàn Ngô Thời Nhiệm 832.000 549.000 458.000 225.000 150.000 Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) 499.000 399.000 333.000 166.000 125.000 Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) 499.000 399.000 333.000 166.000 125.000 Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp khu vực chợ Tân Đức 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Đồng Khởi 468.000 374.000 312.000 156.000 117.000 Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường 23 Tháng 10 - Đến Ngã Ba Cải Lộ Tuyến

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường 23 Tháng 10, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường 23 Tháng 10 đến Ngã ba Cải Lộ Tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.380.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 2.132.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ đường 23 Tháng 10 đến Ngã ba Cải Lộ Tuyến, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Diên Khánh - Đoạn Bế Văn Đàn

Dựa trên các quy định mới nhất của UBND tỉnh Khánh Hòa, bảng giá đất tại khu vực Bế Văn Đàn, Huyện Diên Khánh đã được cập nhật. Đoạn đường từ Bế Văn Đàn đến Ngô Thời Nhiệm có các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 1.040.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực gần trung tâm và có lợi thế về giao thông, cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 686.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 686.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp với các khu vực có tiềm năng phát triển ổn định và gần các tuyến giao thông chính nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này làm cho đất tại đây trở thành sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình hoặc các hoạt động thương mại quy mô vừa.

Vị trí 3: 572.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 572.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng có khoảng cách nhất định so với các điểm giao thông chính hoặc trung tâm. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn và các hoạt động sản xuất hoặc thương mại có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 281.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, chỉ 281.000 VNĐ/m². Dù đây là mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Mức giá này thường phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí đầu vào thấp.

Việc công bố bảng giá đất chi tiết cho từng vị trí tại khu vực Bế Văn Đàn giúp tạo ra một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực khác nhau. Điều này không chỉ hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, mà còn góp phần vào sự phát triển đồng bộ và bền vững của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Phía Bắc Thị Trấn Diên Khánh

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 624.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 624.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh, từ khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực trung tâm gần các cơ sở giáo dục và khu dân cư chính.

Vị trí 2: 499.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 499.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng, tuy nhiên không gần khu vực trung tâm hoặc các cơ sở giáo dục như vị trí 1.

Vị trí 3: 416.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 416.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh. Mức giá này cho thấy vị trí nằm ở các khu vực có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác nhưng không đạt mức giá tối đa như hai vị trí đầu tiên.

Vị trí 4: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh. Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tiện ích đô thị và cơ sở giáo dục.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Phía Nam Thị Trấn Diên Khánh

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh, đoạn từ đến Hùng Vương. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực gần Hùng Vương, nơi có sự phát triển hạ tầng và dịch vụ mạnh mẽ.

Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng, tuy nhiên, không ở khu vực trung tâm sôi động như vị trí 1.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh. Mức giá này cho thấy vị trí nằm ở khu vực có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác nhưng không đạt mức giá tối đa như hai vị trí đầu tiên.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh. Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể nằm xa các tiện ích đô thị và khu vực phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Chu Văn An - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ xã Chu Văn An đến tiếp giáp xã Diên Toàn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.547.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.547.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở đô thị tại xã Chu Văn An rất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng lớn, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 928.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 928.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm cao. Khu vực này có giá trị tốt với khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng giá trị thấp hơn có thể do điều kiện địa lý hoặc vị trí cụ thể.

Vị trí 3: 774.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 774.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở đô thị ở mức vừa phải. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho người mua hoặc nhà đầu tư.

Vị trí 4: 387.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 387.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ xã Chu Văn An đến tiếp giáp xã Diên Toàn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại xã Chu Văn An, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.