STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Thái Học | Triệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
302 | Thành phố Hưng Yên | Phố Cao Bá Quát | Nguyễn Thái Học - Đinh Công Tráng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
303 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tống Duy Tân | Cao Bá Quát - Nguyễn Thiện Kế | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
304 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đinh Công Tráng | Triệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
305 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Thiện Kế | Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
306 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phạm Hồng Thái | Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
307 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
308 | Thành phố Hưng Yên | Phố Hoàng Diệu | Nhân Dục - Chu Mạnh Trinh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
309 | Thành phố Hưng Yên | Phố Mạc Thị Bưởi | Nhân Dục - Trần Thị Tý | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
310 | Thành phố Hưng Yên | Phố Bùi Thị Xuân | Nguyễn Chí Thanh - Trần Thị Tý | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
311 | Thành phố Hưng Yên | Phố Trần Thị Tý | Chu Mạnh Trinh - Nhân Dục | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
312 | Thành phố Hưng Yên | Phố Trần Nhật Duật | Doãn Nỗ - Nguyễn Biểu | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
313 | Thành phố Hưng Yên | Phố Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục - Chùa Đông | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
314 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Cảnh Chân | Doãn Nỗ - Triệu Quang Phục | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
315 | Thành phố Hưng Yên | Phố Trần Khánh Dư | Chu Mạnh Trinh - Nguyễn Biểu | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
316 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Gia Thiều | Trần Nhật Duật - Nguyễn Biểu | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
317 | Thành phố Hưng Yên | Phố Dã Tượng | Trần Nhật Duật - Trần Khánh Dư | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
318 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Biểu | Triệu Quang Phục - Chùa Đông | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
319 | Thành phố Hưng Yên | Đường Chùa Đông | An Vũ - Tô Hiệu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
320 | Thành phố Hưng Yên | Các trục đường có mặt cắt ≤15m | Thuộc các phường | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
321 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trần Bình Trọng | Phạm Ngũ Lão - Nguyễn Du | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
322 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trưng Trắc | Đê sông Hồng - Bãi Sậy | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
323 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phan Đình Phùng | Bạch Đằng - Đê sông Hồng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
324 | Thành phố Hưng Yên | Đường 266 | Bạch Đằng - Đê sông Hồng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
325 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lê Đình Kiên | Tô Hiệu - Phương Độ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
326 | Thành phố Hưng Yên | Phố Mạc Đĩnh Chi | Triệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
327 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12) | Phạm Ngũ Lão - Khu TT may | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
328 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tô Hiến Thành | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
329 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Trọng Tấn | Hải Thượng Lãn Ông - Tô Hiến Thành | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
330 | Thành phố Hưng Yên | Phố Sơn Nam | Phạm Bạch Hổ - Đê Sông Hồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
331 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bạch Đằng | Bãi Sậy - Cửa Khẩu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
332 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Đê sông Hồng - Phan Đình Phùng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
333 | Thành phố Hưng Yên | Phố Bạch Thái Bưởi | Nguyễn Văn Linh - Tô Ngọc Vân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
334 | Thành phố Hưng Yên | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) | Lê Văn Lương - Nghĩa trang | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
335 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tống Trân | Đông Thành - Tây Thành | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
336 | Thành phố Hưng Yên | Đường An Tảo | Nguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
337 | Thành phố Hưng Yên | Đường Dương Hữu Miên | Đê Sông Hồng - Ngã ba bến đò Nẻ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
338 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngô Gia Tự - Triệu Quang Phục | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
339 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Tri Phương | Đường Chùa Diều - Đường An Tảo | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
340 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Trung Trực | Tô Ngọc Vân - Mai Hắc Đế | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
341 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Chí Thanh | Chu Mạnh Trinh - KĐT Phúc Hưng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
342 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
343 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đỗ Nhân | An Vũ - Chu Mạnh Trinh | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
344 | Thành phố Hưng Yên | Đường vào Khu Nông Lâm | Phường Minh Khai | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
345 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phương Cái | Phương Độ - Phố Hiến | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
346 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nhân Dục | Nguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
347 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) | Nguyễn Thiện Thuật - Dân cư Lê Lợi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
348 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Ngân | Lê Văn Lương - Bờ sông Điện Biên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
349 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) | Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
350 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) | Lê Văn Lương - Dân cư | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
351 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) | Phường An Tảo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
352 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) | Trưng Nhị - Dân cư | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
353 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) | Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
354 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) | Điện Biên - Dân cư | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
355 | Thành phố Hưng Yên | Phố Tân Nhân | Trưng Trắc - Bạch Đằng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
356 | Thành phố Hưng Yên | Phố Chi Lăng | Nguyễn Thiện Thuật - Trưng Trắc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
357 | Thành phố Hưng Yên | Đường Chùa Diều | Nguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
358 | Thành phố Hưng Yên | Đường bờ sông Điện Biên | Lê Văn Lương - Tô Hiệu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
359 | Thành phố Hưng Yên | Phố Trần Nguyên Hãn | Đê Sông Hồng - Tam Đằng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
360 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) | Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
361 | Thành phố Hưng Yên | Đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên | Thuộc các phường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
362 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Phạm Bạch Hổ - Mai Hắc Đế | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
363 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi | Điện Biên - Nguyễn Trãi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
364 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi | Điện Biên - Nguyễn Trãi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
365 | Thành phố Hưng Yên | Đường Mậu Dương | Điện Biên - Phố Hiến | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hàn Lâm | Điện Biên - Nguyễn Đình Nghị | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
367 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị | Trưng Nhị - Trưng Trắc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
368 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão | Điện Biên - Phạm Ngũ Lão | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Thành phố Hưng Yên | Đường Phương Độ | Xã Hồng Nam - Mậu Dương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
370 | Thành phố Hưng Yên | Đường Nam Tiến | Bạch Đằng - Xã Quảng Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
371 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến | Điện Biên - Chợ Phố Hiến | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
372 | Thành phố Hưng Yên | Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến | Điện Biên - Chợ Phố Hiến | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
373 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) | Điện Biên - Khu dân cư | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
374 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) | Điện Biên - Bãi Sậy | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
375 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) | Điện Biên - Bãi Sậy | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
376 | Thành phố Hưng Yên | Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành | Tây Thành - Dân cư | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
377 | Thành phố Hưng Yên | Phố Vọng Cung | Bãi Sậy - Nguyễn Du | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
378 | Thành phố Hưng Yên | Phố Mai Hắc Đế | Đê Sông Hồng - Hải Thượng Lãn Ông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
379 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tô Ngọc Vân | Tam Đằng - Đê sông Hồng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
380 | Thành phố Hưng Yên | Đường Văn Miếu | Chùa Chuông - Đê sông Hồng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
381 | Thành phố Hưng Yên | Phố Cao Xá | Nguyễn Văn Linh - Đê sông Hồng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
382 | Thành phố Hưng Yên | Đường Đằng Giang | Bạch Đằng - Đê sông Hồng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
383 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tân Thị | Chi Lăng - Đê sông Hồng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
384 | Thành phố Hưng Yên | Đường Tam Đằng | Đinh Điền - Đê sông Hồng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
385 | Thành phố Hưng Yên | Đường Bạch Đằng | Cửa Khẩu - Bến phà cũ (bờ sông) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
386 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Quý Đôn | Phạm Bạch Hổ - Đê sông Hồng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
387 | Thành phố Hưng Yên | Đường Lương Điền | Hàn Lâm - Phương Độ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
388 | Thành phố Hưng Yên | Đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m | Thuộc các phường | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
389 | Thành phố Hưng Yên | Đường giao thông và bê tông ngoài đê sông Hồng | Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
390 | Thành phố Hưng Yên | Đường Hoàng Thị Loan | Giao với đường Nguyễn Đình Nghị - Giao với đường Điện Biên | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
391 | Thành phố Hưng Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Dốc Suối - Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
392 | Thành phố Hưng Yên | Phố Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Lương Bằng - Phạm Bạch Hổ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
393 | Thành phố Hưng Yên | Phố Nguyễn Bình | Sơn Nam - Lê Thanh Nghị | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
394 | Thành phố Hưng Yên | Phố Đào Công Soạn | Trần Nhật Duật - Chùa Đông | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
395 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phan Huy Chú | Trần Nhật Duật - Chùa Đông | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Thành phố Hưng Yên | Phố Ngô Thì Nhậm | Ngô Gia Tự - Trương Định | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
397 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phú Lộc | Đào Nương - Nguyễn Trãi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
398 | Thành phố Hưng Yên | Phố Hiến Doanh | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Văn Linh | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
399 | Thành phố Hưng Yên | Phố Lê Văn Hưu | Đinh Gia Quế - Nguyễn Lương Bằng | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
400 | Thành phố Hưng Yên | Phố Phùng Hưng | Sơn Nam - Hoàng Quốc Việt | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Các Trục Đường Mặt Cắt ≤15m
Bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị tại các trục đường có mặt cắt ≤15m ở thành phố Hưng Yên, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các trục đường có mặt cắt ≤15m thuộc các phường của thành phố Hưng Yên có mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất thương mại-dịch vụ đô thị tại các trục đường quan trọng trong thành phố. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của các khu vực thuộc phường trong thành phố Hưng Yên, nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng kết nối giao thông tốt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại các trục đường có mặt cắt ≤15m ở thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị Đoạn Từ Nguyễn Thiện Thuật Đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97)
Bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97), thành phố Hưng Yên, được quy định theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97) có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như khả năng phát triển và vị trí tương đối xa trung tâm. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với một số khu vực khác, nó vẫn là lựa chọn khả thi cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư trong lĩnh vực thương mại-dịch vụ với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97), thành phố Hưng Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị Đoạn Từ Lê Văn Lương Đến Khu Dân Cư (Ngõ 19)
Bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Lê Văn Lương đến Khu Dân Cư (Ngõ 19), thành phố Hưng Yên, được quy định theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ Lê Văn Lương đến Khu Dân Cư (Ngõ 19) có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực này, phản ánh các yếu tố liên quan đến vị trí và khả năng phát triển. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những ai tìm kiếm đất thương mại-dịch vụ với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND mang đến cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Lê Văn Lương đến Khu Dân Cư (Ngõ 19), thành phố Hưng Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Giao Thông Trong Đê Có Mặt Cắt Từ 2,5m Trở Lên - Đất TM-DV Đô Thị
Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên, thuộc các phường của thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực với điều kiện giao thông tốt hơn và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là mức giá phản ánh sự điều chỉnh của thị trường đối với loại đất TM-DV đô thị có vị trí và điều kiện giao thông đặc thù.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên, thuộc các phường thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Giao Thông Trong Đê Có Mặt Cắt Dưới 2,5m - Đất TM-DV Đô Thị
Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m, thuộc các phường của thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng nhất định. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh của thị trường đối với loại đất TM-DV có vị trí và điều kiện cụ thể.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m, thuộc các phường thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.