Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Hưng Yên là: 28.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hưng Yên là: 75.000
Giá đất trung bình tại Hưng Yên là: 2.536.116
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Thái Học Triệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
302 Thành phố Hưng Yên Phố Cao Bá Quát Nguyễn Thái Học - Đinh Công Tráng 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
303 Thành phố Hưng Yên Phố Tống Duy Tân Cao Bá Quát - Nguyễn Thiện Kế 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
304 Thành phố Hưng Yên Phố Đinh Công Tráng Triệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
305 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Thiện Kế Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
306 Thành phố Hưng Yên Phố Phạm Hồng Thái Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
307 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
308 Thành phố Hưng Yên Phố Hoàng Diệu Nhân Dục - Chu Mạnh Trinh 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
309 Thành phố Hưng Yên Phố Mạc Thị Bưởi Nhân Dục - Trần Thị Tý 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
310 Thành phố Hưng Yên Phố Bùi Thị Xuân Nguyễn Chí Thanh - Trần Thị Tý 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
311 Thành phố Hưng Yên Phố Trần Thị Tý Chu Mạnh Trinh - Nhân Dục 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
312 Thành phố Hưng Yên Phố Trần Nhật Duật Doãn Nỗ -  Nguyễn Biểu 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
313 Thành phố Hưng Yên Phố Doãn Nỗ Triệu Quang Phục -  Chùa Đông 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
314 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Cảnh Chân  Doãn Nỗ - Triệu Quang Phục 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
315 Thành phố Hưng Yên Phố Trần Khánh Dư Chu Mạnh Trinh -  Nguyễn Biểu 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
316 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Gia Thiều Trần Nhật Duật - Nguyễn Biểu 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
317 Thành phố Hưng Yên Phố Dã Tượng Trần Nhật Duật - Trần Khánh Dư 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
318 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Biểu Triệu Quang Phục -  Chùa Đông 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
319 Thành phố Hưng Yên Đường Chùa Đông An Vũ - Tô Hiệu 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
320 Thành phố Hưng Yên Các trục đường có mặt cắt ≤15m Thuộc các phường 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
321 Thành phố Hưng Yên Đường Trần Bình Trọng Phạm Ngũ Lão - Nguyễn Du 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
322 Thành phố Hưng Yên Đường Trưng Trắc Đê sông Hồng - Bãi Sậy 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Hưng Yên Đường Phan Đình Phùng Bạch Đằng - Đê sông Hồng 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Hưng Yên Đường 266 Bạch Đằng - Đê sông Hồng 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Hưng Yên Đường Lê Đình Kiên Tô Hiệu - Phương Độ 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Hưng Yên Phố Mạc Đĩnh Chi Triệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Hưng Yên Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12) Phạm Ngũ Lão - Khu TT may 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Hưng Yên Phố Tô Hiến Thành Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Hưng Yên Phố Lê Trọng Tấn Hải Thượng Lãn Ông - Tô Hiến Thành 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
330 Thành phố Hưng Yên Phố Sơn Nam Phạm Bạch Hổ - Đê Sông Hồng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
331 Thành phố Hưng Yên Đường Bạch Đằng Bãi Sậy - Cửa Khẩu 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
332 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Thiện Thuật Đê sông Hồng - Phan Đình Phùng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
333 Thành phố Hưng Yên Phố Bạch Thái Bưởi Nguyễn Văn Linh - Tô Ngọc Vân 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
334 Thành phố Hưng Yên Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) Lê Văn Lương - Nghĩa trang 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
335 Thành phố Hưng Yên Đường Tống Trân Đông Thành - Tây Thành 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
336 Thành phố Hưng Yên Đường An Tảo Nguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
337 Thành phố Hưng Yên Đường Dương Hữu Miên Đê Sông Hồng - Ngã ba bến đò Nẻ 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
338 Thành phố Hưng Yên Đường Hoàng Hoa Thám Ngô Gia Tự - Triệu Quang Phục 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
339 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Tri Phương Đường Chùa Diều - Đường An Tảo 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
340 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Trung Trực Tô Ngọc Vân - Mai Hắc Đế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
341 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Chí Thanh Chu Mạnh Trinh - KĐT Phúc Hưng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
342 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng) 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
343 Thành phố Hưng Yên Phố Đỗ Nhân An Vũ - Chu Mạnh Trinh 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
344 Thành phố Hưng Yên Đường vào Khu Nông Lâm Phường Minh Khai 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
345 Thành phố Hưng Yên Đường Phương Cái Phương Độ - Phố Hiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
346 Thành phố Hưng Yên Đường Nhân Dục Nguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ 2.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
347 Thành phố Hưng Yên Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) Nguyễn Thiện Thuật - Dân cư Lê Lợi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
348 Thành phố Hưng Yên Đường Hoàng Ngân Lê Văn Lương - Bờ sông Điện Biên 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
349 Thành phố Hưng Yên Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Hưng Yên Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) Lê Văn Lương - Dân cư 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Hưng Yên Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) Phường An Tảo 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Hưng Yên Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) Trưng Nhị - Dân cư 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Hưng Yên Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Hưng Yên Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) Điện Biên - Dân cư 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Hưng Yên Phố Tân Nhân Trưng Trắc - Bạch Đằng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Hưng Yên Phố Chi Lăng Nguyễn Thiện Thuật - Trưng Trắc 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Hưng Yên Đường Chùa Diều Nguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Hưng Yên Đường bờ sông Điện Biên Lê Văn Lương - Tô Hiệu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Hưng Yên Phố Trần Nguyên Hãn Đê Sông Hồng - Tam Đằng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Hưng Yên Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Hưng Yên Đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên Thuộc các phường 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Hưng Yên Đường Hải Thượng Lãn Ông Phạm Bạch Hổ - Mai Hắc Đế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Hưng Yên Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi Điện Biên - Nguyễn Trãi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Hưng Yên Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi Điện Biên - Nguyễn Trãi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Hưng Yên Đường Mậu Dương Điện Biên - Phố Hiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Hưng Yên Đường Hàn Lâm Điện Biên - Nguyễn Đình Nghị 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Hưng Yên Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị Trưng Nhị - Trưng Trắc 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Hưng Yên Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão Điện Biên - Phạm Ngũ Lão 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Hưng Yên Đường Phương Độ Xã Hồng Nam - Mậu Dương 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Hưng Yên Đường Nam Tiến Bạch Đằng - Xã Quảng Châu 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Hưng Yên Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến Điện Biên - Chợ Phố Hiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Hưng Yên Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến Điện Biên - Chợ Phố Hiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Hưng Yên Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) Điện Biên - Khu dân cư 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Hưng Yên Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) Điện Biên - Bãi Sậy 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Hưng Yên Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) Điện Biên - Bãi Sậy 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Hưng Yên Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành Tây Thành - Dân cư 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Hưng Yên Phố Vọng Cung Bãi Sậy - Nguyễn Du 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Hưng Yên Phố Mai Hắc Đế Đê Sông Hồng - Hải Thượng Lãn Ông 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Hưng Yên Đường Tô Ngọc Vân Tam Đằng - Đê sông Hồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Hưng Yên Đường Văn Miếu Chùa Chuông - Đê sông Hồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Hưng Yên Phố Cao Xá Nguyễn Văn Linh - Đê sông Hồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Hưng Yên Đường Đằng Giang Bạch Đằng - Đê sông Hồng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Hưng Yên Đường Tân Thị Chi Lăng - Đê sông Hồng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Hưng Yên Đường Tam Đằng Đinh Điền - Đê sông Hồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Hưng Yên Đường Bạch Đằng Cửa Khẩu - Bến phà cũ (bờ sông) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Hưng Yên Phố Lê Quý Đôn Phạm Bạch Hổ - Đê sông Hồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Hưng Yên Đường Lương Điền Hàn Lâm - Phương Độ 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Hưng Yên Đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m Thuộc các phường 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Hưng Yên Đường giao thông và bê tông ngoài đê sông Hồng Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Hưng Yên Đường Hoàng Thị Loan Giao với đường Nguyễn Đình Nghị - Giao với đường Điện Biên 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Hưng Yên Đường Trần Hưng Đạo Dốc Suối - Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Hưng Yên Phố Hoàng Quốc Việt Nguyễn Lương Bằng - Phạm Bạch Hổ 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Bình  Sơn Nam - Lê Thanh Nghị 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Hưng Yên Phố Đào Công Soạn Trần Nhật Duật - Chùa Đông 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Hưng Yên Phố Phan Huy Chú Trần Nhật Duật - Chùa Đông 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Hưng Yên Phố Ngô Thì Nhậm Ngô Gia Tự -  Trương Định 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Hưng Yên Phố Phú Lộc Đào Nương - Nguyễn Trãi 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Hưng Yên Phố Hiến Doanh Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Văn Linh 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Hưng Yên Phố Lê Văn Hưu Đinh Gia Quế -  Nguyễn Lương Bằng 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Hưng Yên Phố Phùng Hưng  Sơn Nam - Hoàng Quốc Việt 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Các Trục Đường Mặt Cắt ≤15m

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị tại các trục đường có mặt cắt ≤15m ở thành phố Hưng Yên, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các trục đường có mặt cắt ≤15m thuộc các phường của thành phố Hưng Yên có mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất thương mại-dịch vụ đô thị tại các trục đường quan trọng trong thành phố. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của các khu vực thuộc phường trong thành phố Hưng Yên, nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng kết nối giao thông tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại các trục đường có mặt cắt ≤15m ở thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị Đoạn Từ Nguyễn Thiện Thuật Đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97)

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97), thành phố Hưng Yên, được quy định theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97) có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như khả năng phát triển và vị trí tương đối xa trung tâm. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với một số khu vực khác, nó vẫn là lựa chọn khả thi cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư trong lĩnh vực thương mại-dịch vụ với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Khu Dân Cư Lê Lợi (Ngõ 97), thành phố Hưng Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Thành phố Hưng Yên: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị Đoạn Từ Lê Văn Lương Đến Khu Dân Cư (Ngõ 19)

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Lê Văn Lương đến Khu Dân Cư (Ngõ 19), thành phố Hưng Yên, được quy định theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ Lê Văn Lương đến Khu Dân Cư (Ngõ 19) có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực này, phản ánh các yếu tố liên quan đến vị trí và khả năng phát triển. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những ai tìm kiếm đất thương mại-dịch vụ với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo Văn bản số 40/2019/QĐ-UBND mang đến cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn từ Lê Văn Lương đến Khu Dân Cư (Ngõ 19), thành phố Hưng Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Giao Thông Trong Đê Có Mặt Cắt Từ 2,5m Trở Lên - Đất TM-DV Đô Thị

Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên, thuộc các phường của thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực với điều kiện giao thông tốt hơn và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là mức giá phản ánh sự điều chỉnh của thị trường đối với loại đất TM-DV đô thị có vị trí và điều kiện giao thông đặc thù.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên, thuộc các phường thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Giao Thông Trong Đê Có Mặt Cắt Dưới 2,5m - Đất TM-DV Đô Thị

Bảng giá đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m, thuộc các phường của thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng nhất định. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh của thị trường đối với loại đất TM-DV có vị trí và điều kiện cụ thể.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV đô thị tại đoạn đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m, thuộc các phường thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.