Bảng giá đất Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Hưng Yên là: 28.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hưng Yên là: 75.000
Giá đất trung bình tại Hưng Yên là: 2.536.116
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Khoái Châu Đường huyện 56 - Xã Đông Kết 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2502 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Kết 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2503 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Kết 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2504 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Kết 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2505 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Kết 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2506 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Kết 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2507 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tứ Dân 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2508 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tứ Dân 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2509 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tứ Dân 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2510 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tứ Dân 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2511 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tứ Dân 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2512 Huyện Khoái Châu Đường huyện 55 - Xã Đại Tập 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2513 Huyện Khoái Châu Đường huyện 51 - Xã Đại Tập 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2514 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đại Tập 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2515 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đại Tập 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2516 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đại Tập 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2517 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đại Tập 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2518 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đại Tập 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2519 Huyện Khoái Châu Đường huyện 56 - Xã Tân Châu 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2520 Huyện Khoái Châu Đường huyện 52 - Xã Tân Châu 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2521 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Châu 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2522 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m - Xã Tân Châu 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2523 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Châu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2524 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Châu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2525 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Châu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2526 Huyện Khoái Châu Quốc lộ 39A - Xã Dân Tiến 6.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2527 Huyện Khoái Châu Đường 379 - Xã Dân Tiến 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2528 Huyện Khoái Châu Đường huyện 57 - Xã Dân Tiến 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2529 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 384 - Xã Dân Tiến 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2530 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dân Tiến 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2531 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dân Tiến 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2532 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Dân Tiến 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2533 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Dân Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2534 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Dân Tiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2535 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Phùng Hưng Giáp TT KC - Cầu Khé 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2536 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Phùng Hưng Cầu Khé - Giáp Đại Hưng 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2537 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 384 - Xã Phùng Hưng 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2538 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phùng Hưng 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2539 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phùng Hưng 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2540 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Phùng Hưng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2541 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phùng Hưng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2542 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phùng Hưng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2543 Huyện Khoái Châu Đường Quốc lộ 39A - Xã Hồng Tiến 6.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2544 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh lộ ĐT.384 - Xã Hồng Tiến Đoạn còn lại 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2545 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh lộ ĐT.384 - Xã Hồng Tiến UBND xã Hồng Tiến - Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2546 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Tiến 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2547 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Tiến 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2548 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Tiến 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2549 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Tiến 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2550 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Tiến 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2551 Huyện Khoái Châu Đường huyện 58 - Xã Việt Hòa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2552 Huyện Khoái Châu Đường Quốc lộ 39A - Xã Việt Hòa 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2553 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Hòa 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2554 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Hòa 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2555 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Việt Hòa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2556 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Việt Hòa 1.089.000 - - - - Đất ở nông thôn
2557 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Việt Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2558 Huyện Khoái Châu Đường Quốc lộ 39A - Xã Đồng Tiến 6.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2559 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Tiến 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2560 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đồng Tiến 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2561 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đồng Tiến 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2562 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đồng Tiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2563 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đồng Tiến 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2564 Huyện Khoái Châu Đường huyện 53 - Xã Thành Công 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2565 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thành Công 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2566 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thành Công 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2567 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thành Công 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2568 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thành Công 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2569 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thành Công 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2570 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Đại Hưng 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2571 Huyện Khoái Châu Đường huyện 51 - Xã Đại Hưng 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2572 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đại Hưng 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2573 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đại Hưng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2574 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đại Hưng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2575 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đại Hưng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2576 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đại Hưng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2577 Huyện Khoái Châu Đường huyện 53 - Xã Thuần Hưng 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2578 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Thuần Hưng 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2579 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thuần Hưng 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2580 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thuần Hưng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2581 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thuần Hưng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2582 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thuần Hưng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2583 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thuần Hưng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2584 Huyện Khoái Châu Đường huyện 53 - Xã Nhuế Dương 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2585 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhuế Dương 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2586 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhuế Dương 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2587 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nhuế Dương 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2588 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nhuế Dương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2589 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nhuế Dương 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2590 Huyện Khoái Châu Đường huyện 51 - Xã Chí Tân 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2591 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Chí Tân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2592 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Chí Tân 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2593 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Chí Tân 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2594 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Chí Tân 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2595 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Chí Tân 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2596 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 379 - Xã Tân Dân 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2597 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 383 - Xã Tân Dân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2598 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Tân Dân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2599 Huyện Khoái Châu Đường huyện 57 - Xã Tân Dân 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2600 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Dân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Huyện 56 - Xã Đông Kết

Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, thuộc đoạn đường huyện 56 - xã Đông Kết, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường huyện 56 - xã Đông Kết có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng và điều kiện tự nhiên của khu vực. Giá này phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn với mức giá hợp lý nhưng vẫn có giá trị gia tăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường huyện 56 - xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Đất Ở Nông Thôn Các Trục Đường Có Mặt Cắt ≥15m

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, cho các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Đông Kết có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn nhờ vào mặt cắt đường rộng, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và phát triển. Đất tại vị trí này có tiềm năng lớn cho đầu tư và phát triển nhờ vào hạ tầng giao thông được cải thiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đông Kết, huyện Khoái Châu. Việc hiểu rõ mức giá cho từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Khoái Châu: Các Trục Đường Có Mặt Cắt Từ 7m Đến Dưới 15m - Xã Đông Kết

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Mức giá đất ở nông thôn cho các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m được quy định là 2.400.000 VNĐ/m². Bảng giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Tại xã Đông Kết, giá đất ở nông thôn cho các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m được xác định là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho đoạn đường từ vị trí 1 trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng thuận lợi.

Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở xã Đông Kết trong các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m. Nắm rõ mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Khoái Châu: Các Trục Đường Có Mặt Cắt Từ 3,5m Đến Dưới 7m - Xã Đông Kết

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại xã Đông Kết, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, áp dụng cho các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m. Mức giá quy định cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên, nhằm cung cấp cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Tại xã Đông Kết, mức giá đất ở nông thôn cho các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m được xác định là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các yếu tố như điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng trong khu vực. Được áp dụng cho các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở và phát triển nông nghiệp, mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho người mua và nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m tại xã Đông Kết. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Khoái Châu: Các Trục Đường Có Mặt Cắt Từ 2,5m Đến Dưới 3,5m - Xã Đông Kết

Bảng giá đất ở huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, cho các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m tại xã Đông Kết, loại đất ở nông thôn, quy định mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Quyết định này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết để người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Tại xã Đông Kết, mức giá cho các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với một số khu vực khác, phản ánh giá trị đất cao do điều kiện giao thông thuận lợi và vị trí đắc địa trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đông Kết. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.