Bảng giá đất Huyện Phù Cừ Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Cừ là: 6.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Cừ là: 75.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Cừ là: 1.417.143
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phù Cừ Đường tỉnh 386 - Xã Đình Cao 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Phù Cừ Đường cạnh Trung tâm y tế huyện - Xã Đình Cao 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Phù Cừ Đường huyện 83 - Xã Đình Cao 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Phù Cừ Đường huyện 81 - Xã Đình Cao 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Phù Cừ Đường huyện 80 - Xã Đình Cao 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đình Cao 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đình Cao 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Đình Cao 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Phù Cừ Đường ĐH.85 - Xã Tiên Tiến 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Phù Cừ Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) - Xã Tiên Tiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiên Tiến 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiên Tiến 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Tiên Tiến 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Phù Cừ Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) - Xã Tống Phan 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Phù Cừ Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng Yên - Xã Tống Phan 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Phù Cừ Đường huyện 64 - Xã Tống Phan 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tống Phan 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tống Phan 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Tống Phan 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Phù Cừ Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) - Xã Tam Đa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Phù Cừ Đường huyện 64 - Xã Tam Đa 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tam Đa 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tam Đa 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Tam Đa 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Phù Cừ Đường huyện 82 - Xã Minh Hoàng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Hoàng 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Hoàng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Minh Hoàng 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Phù Cừ Đường huyện 80 - Xã Minh Tiến 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Tiến 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Tiến 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Minh Tiến 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Phù Cừ Đường tỉnh 386 - Xã Minh Tân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Phù Cừ Đường huyện 81 - Xã Minh Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Tân 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Tân 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Minh Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Phù Cừ Đường huyện 80 - Xã Nhật Quang 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhật Quang 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhật Quang 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Nhật Quang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Phù Cừ Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) - Xã Nguyên Hòa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nguyên Hòa 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nguyên Hòa 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Nguyên Hòa 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Phù Cừ Đường huyện 80 - Xã Tống Trân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tống Trân 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tống Trân 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Tống Trân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Phù Cừ Đường tỉnh 386 - Xã Phan Sào Nam 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Phù Cừ Đường huyện 81 - Xã Phan Sào Nam 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phan Sào Nam 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Phù Cừ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phan Sào Nam 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại - Xã Phan Sào Nam 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Phù Cừ Ven quốc lộ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Phù Cừ Ven đường tỉnh 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Phù Cừ Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Phù Cừ Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Phù Cừ Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
260 Huyện Phù Cừ Các xã còn lại: Đình Cao, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào Nam, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
261 Huyện Phù Cừ Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
262 Huyện Phù Cừ Các xã còn lại: Đình Cao, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào Nam, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
263 Huyện Phù Cừ Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
264 Huyện Phù Cừ Các xã còn lại: Đình Cao, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào Nam, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
265 Huyện Phù Cừ Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
266 Huyện Phù Cừ Các xã còn lại: Đình Cao, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào Nam, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân 85.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Phù Cừ, Hưng Yên: Đoạn Đường Tỉnh 386 - Xã Đình Cao

Bảng giá đất của Huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên cho đoạn đường Tỉnh 386 tại Xã Đình Cao, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đoạn đường này cung cấp thông tin về mức giá đất cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định về mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 386 tại Xã Đình Cao có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 386 - Xã Đình Cao. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Hưng Yên Huyện Phù Cừ: Đường Cạnh Trung Tâm Y Tế Huyện - Xã Đình Cao

Bảng giá đất của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên cho khu vực đường cạnh Trung tâm y tế huyện tại xã Đình Cao, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đường cạnh Trung tâm y tế huyện xã Đình Cao có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là một khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Được đặt cạnh Trung tâm y tế huyện, vị trí này có lợi thế về giao thông và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại đây cao hơn. Khu vực này phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ nhờ vào sự thuận tiện và khả năng tiếp cận cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường cạnh Trung tâm y tế huyện xã Đình Cao, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cừ, Hưng Yên: Đoạn Đường Huyện 83 - Xã Đình Cao

Bảng giá đất của huyện Phù Cừ, Hưng Yên cho đoạn đường huyện 83 - xã Đình Cao, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện 83 - xã Đình Cao có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện 83 - xã Đình Cao, huyện Phù Cừ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Cừ, Hưng Yên: Đoạn Đường Huyện 81 - Xã Đình Cao

Bảng giá đất của huyện Phù Cừ, Hưng Yên cho đoạn đường huyện 81 - xã Đình Cao, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện 81 - xã Đình Cao có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện 81 - xã Đình Cao, huyện Phù Cừ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên Huyện Phù Cừ: Đường Huyện 80 - Xã Đình Cao

Bảng giá đất của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên cho khu vực đường Huyện 80 thuộc xã Đình Cao, loại đất TM-DV nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 80 ở xã Đình Cao có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn. Mức giá này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Huyện 80, xã Đình Cao. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.