Bảng giá đất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.481.938
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Hòa 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1302 Thành phố Hòa Bình Phường Hữu Nghị 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1303 Thành phố Hòa Bình Phường Thịnh Lang 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1304 Thành phố Hòa Bình Phường Dân Chủ 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1305 Thành phố Hòa Bình Phường Thống Nhất 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1306 Thành phố Hòa Bình Phường Kỳ Sơn 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1307 Thành phố Hòa Bình Phường Quỳnh Lâm 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1308 Thành phố Hòa Bình Phường Trung Minh 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1309 Thành phố Hòa Bình Xã Hòa Bình 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1310 Thành phố Hòa Bình Xã Yên Mông 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1311 Thành phố Hòa Bình Xã Mông Hóa 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1312 Thành phố Hòa Bình Xã Quang Tiến 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1313 Thành phố Hòa Bình Xã Thịnh Minh 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1314 Thành phố Hòa Bình Xã Hợp Thành 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
1315 Thành phố Hòa Bình Xã Độc Lập 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
1316 Thành phố Hòa Bình Phường Phương Lâm 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1317 Thành phố Hòa Bình Phường Đồng Tiến 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1318 Thành phố Hòa Bình Phường Thái Bình 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1319 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Thịnh 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1320 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Hòa 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1321 Thành phố Hòa Bình Phường Hữu Nghị 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1322 Thành phố Hòa Bình Phường Thịnh Lang 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1323 Thành phố Hòa Bình Phường Dân Chủ 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1324 Thành phố Hòa Bình Phường Thống Nhất 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1325 Thành phố Hòa Bình Phường Kỳ Sơn 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1326 Thành phố Hòa Bình Phường Quỳnh Lâm 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1327 Thành phố Hòa Bình Phường Trung Minh 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1328 Thành phố Hòa Bình Xã Hòa Bình 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1329 Thành phố Hòa Bình Xã Yên Mông 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1330 Thành phố Hòa Bình Xã Mông Hóa 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1331 Thành phố Hòa Bình Xã Quang Tiến 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1332 Thành phố Hòa Bình Xã Thịnh Minh 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1333 Thành phố Hòa Bình Xã Hợp Thành 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1334 Thành phố Hòa Bình Xã Độc Lập 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1335 Thành phố Hòa Bình Phường Phương Lâm 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1336 Thành phố Hòa Bình Phường Đồng Tiến 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1337 Thành phố Hòa Bình Phường Thái Bình 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1338 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Thịnh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1339 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Hòa 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1340 Thành phố Hòa Bình Phường Hữu Nghị 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1341 Thành phố Hòa Bình Phường Thịnh Lang 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1342 Thành phố Hòa Bình Phường Dân Chủ 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1343 Thành phố Hòa Bình Phường Thống Nhất 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1344 Thành phố Hòa Bình Phường Kỳ Sơn 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1345 Thành phố Hòa Bình Phường Quỳnh Lâm 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1346 Thành phố Hòa Bình Phường Trung Minh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1347 Thành phố Hòa Bình Xã Hòa Bình 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1348 Thành phố Hòa Bình Xã Yên Mông 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1349 Thành phố Hòa Bình Xã Mông Hóa 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1350 Thành phố Hòa Bình Xã Quang Tiến 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1351 Thành phố Hòa Bình Xã Thịnh Minh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1352 Thành phố Hòa Bình Xã Hợp Thành 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1353 Thành phố Hòa Bình Xã Độc Lập 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1354 Thành phố Hòa Bình Phường Phương Lâm 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1355 Thành phố Hòa Bình Phường Đồng Tiến 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1356 Thành phố Hòa Bình Phường Thái Bình 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1357 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Thịnh 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1358 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Hòa 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1359 Thành phố Hòa Bình Phường Hữu Nghị 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1360 Thành phố Hòa Bình Phường Dân Chủ 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1361 Thành phố Hòa Bình Phường Thống Nhất 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1362 Thành phố Hòa Bình Phường Kỳ Sơn 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1363 Thành phố Hòa Bình Phường Quỳnh Lâm 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1364 Thành phố Hòa Bình Phường Trung Minh 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1365 Thành phố Hòa Bình Xã Hòa Bình 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1366 Thành phố Hòa Bình Xã Yên Mông 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1367 Thành phố Hòa Bình Xã Mông Hóa 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1368 Thành phố Hòa Bình Xã Quang Tiến 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1369 Thành phố Hòa Bình Xã Thịnh Minh 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1370 Thành phố Hòa Bình Xã Hợp Thành 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
1371 Thành phố Hòa Bình Xã Độc Lập 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
1372 Thành phố Hòa Bình Phường Phương Lâm 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1373 Thành phố Hòa Bình Phường Đồng Tiến 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1374 Thành phố Hòa Bình Phường Thái Bình 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1375 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Thịnh 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1376 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Hòa 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1377 Thành phố Hòa Bình Phường Hữu Nghị 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1378 Thành phố Hòa Bình Phường Dân Chủ 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1379 Thành phố Hòa Bình Phường Thống Nhất 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1380 Thành phố Hòa Bình Phường Kỳ Sơn 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1381 Thành phố Hòa Bình Phường Quỳnh Lâm 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1382 Thành phố Hòa Bình Phường Trung Minh 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1383 Thành phố Hòa Bình Xã Hòa Bình 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1384 Thành phố Hòa Bình Xã Yên Mông 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1385 Thành phố Hòa Bình Xã Mông Hóa 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1386 Thành phố Hòa Bình Xã Quang Tiến 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1387 Thành phố Hòa Bình Xã Thịnh Minh 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1388 Thành phố Hòa Bình Xã Hợp Thành 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1389 Thành phố Hòa Bình Xã Độc Lập 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1390 Thành phố Hòa Bình Phường Phương Lâm 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1391 Thành phố Hòa Bình Phường Đồng Tiến 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1392 Thành phố Hòa Bình Phường Thái Bình 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1393 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Thịnh 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1394 Thành phố Hòa Bình Phường Tân Hòa 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1395 Thành phố Hòa Bình Phường Hữu Nghị 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1396 Thành phố Hòa Bình Phường Thịnh Lang 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1397 Thành phố Hòa Bình Phường Dân Chủ 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1398 Thành phố Hòa Bình Phường Thống Nhất 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1399 Thành phố Hòa Bình Phường Kỳ Sơn 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1400 Thành phố Hòa Bình Phường Quỳnh Lâm 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Phường Tân Hòa - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc quản lý và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất trồng lúa tại phường Tân Hòa. Giá này phản ánh chất lượng đất và điều kiện sản xuất tốt, làm cho đất tại vị trí này có giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao cho đất trồng lúa. Sự chênh lệch giá có thể được giải thích bởi các yếu tố như chất lượng đất, điều kiện địa lý và khả năng sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dùng đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Phường Hữu Nghị - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về sử dụng và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất trồng lúa tại phường Hữu Nghị. Mức giá này thường phản ánh những yếu tố như chất lượng đất tốt và điều kiện sản xuất thuận lợi, giúp gia tăng khả năng sinh lợi từ đất trồng lúa.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, mức giá tại đây vẫn thuộc loại cao trong khu vực đất trồng lúa. Sự chênh lệch giá giữa các vị trí có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai và khả năng sản xuất khác biệt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt thông tin về giá trị từng vị trí hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Thịnh Lang, Thành Phố Hòa Bình

Bảng giá đất trồng lúa tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa tại phường Thịnh Lang. Đây thường là những khu vực có chất lượng đất tốt nhất, với điều kiện canh tác thuận lợi và thường xuyên được chăm sóc kỹ lưỡng. Giá này phản ánh giá trị cao của đất tại các vị trí có ưu thế về vị trí địa lý và tiềm năng sản xuất.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và canh tác không bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Điều này cho thấy đất trồng lúa ở vị trí 2 vẫn có chất lượng tốt và đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.

Việc nắm rõ thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại phường Thịnh Lang giúp người dân và nhà đầu tư có được cái nhìn toàn diện về giá trị đất đai. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và quản lý đất đai một cách hợp lý, đảm bảo sự phát triển bền vững trong lĩnh vực nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Phường Dân Chủ - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình, cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất trồng lúa tại phường Dân Chủ. Giá đất tại vị trí này thường phản ánh những yếu tố như địa hình tốt, khả năng sản xuất cao và sự tiếp cận dễ dàng.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn tương đối cao trong khu vực đất trồng lúa. Sự chênh lệch về giá giữa các vị trí phản ánh sự khác biệt về điều kiện sản xuất, chất lượng đất và các yếu tố môi trường khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Thống Nhất, Thành Phố Hòa Bình

Bảng giá đất trồng lúa tại phường Thống Nhất, thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng lúa tại phường Thống Nhất, phản ánh các khu vực đất có chất lượng tốt nhất. Những vị trí này thường có điều kiện đất đai và canh tác thuận lợi, phù hợp cho việc sản xuất nông nghiệp với hiệu quả cao. Giá đất tại vị trí 1 thường được định giá dựa trên các yếu tố như độ màu mỡ của đất, nguồn nước và điều kiện khí hậu.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có chất lượng đất và điều kiện canh tác kém hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào các yếu tố khác như gần các khu vực hạ tầng quan trọng hoặc có tiềm năng sản xuất nông nghiệp ổn định.

Việc nắm rõ thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại phường Thống Nhất giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất đai trong khu vực. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và quản lý đất đai, nhằm đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp và sự phát triển bền vững.