STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1302 | Thành phố Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1303 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1304 | Thành phố Hòa Bình | Phường Dân Chủ | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1305 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thống Nhất | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1306 | Thành phố Hòa Bình | Phường Kỳ Sơn | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1307 | Thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1308 | Thành phố Hòa Bình | Phường Trung Minh | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1309 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1310 | Thành phố Hòa Bình | Xã Yên Mông | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1311 | Thành phố Hòa Bình | Xã Mông Hóa | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1312 | Thành phố Hòa Bình | Xã Quang Tiến | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1313 | Thành phố Hòa Bình | Xã Thịnh Minh | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1314 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hợp Thành | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1315 | Thành phố Hòa Bình | Xã Độc Lập | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1316 | Thành phố Hòa Bình | Phường Phương Lâm | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1317 | Thành phố Hòa Bình | Phường Đồng Tiến | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1318 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thái Bình | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1319 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Thịnh | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1320 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1321 | Thành phố Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1322 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1323 | Thành phố Hòa Bình | Phường Dân Chủ | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1324 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thống Nhất | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1325 | Thành phố Hòa Bình | Phường Kỳ Sơn | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1326 | Thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1327 | Thành phố Hòa Bình | Phường Trung Minh | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1328 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1329 | Thành phố Hòa Bình | Xã Yên Mông | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1330 | Thành phố Hòa Bình | Xã Mông Hóa | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1331 | Thành phố Hòa Bình | Xã Quang Tiến | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1332 | Thành phố Hòa Bình | Xã Thịnh Minh | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1333 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hợp Thành | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1334 | Thành phố Hòa Bình | Xã Độc Lập | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1335 | Thành phố Hòa Bình | Phường Phương Lâm | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1336 | Thành phố Hòa Bình | Phường Đồng Tiến | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1337 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thái Bình | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1338 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Thịnh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1339 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1340 | Thành phố Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1341 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1342 | Thành phố Hòa Bình | Phường Dân Chủ | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1343 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thống Nhất | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1344 | Thành phố Hòa Bình | Phường Kỳ Sơn | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1345 | Thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1346 | Thành phố Hòa Bình | Phường Trung Minh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1347 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1348 | Thành phố Hòa Bình | Xã Yên Mông | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1349 | Thành phố Hòa Bình | Xã Mông Hóa | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1350 | Thành phố Hòa Bình | Xã Quang Tiến | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1351 | Thành phố Hòa Bình | Xã Thịnh Minh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1352 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hợp Thành | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1353 | Thành phố Hòa Bình | Xã Độc Lập | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1354 | Thành phố Hòa Bình | Phường Phương Lâm | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1355 | Thành phố Hòa Bình | Phường Đồng Tiến | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1356 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thái Bình | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1357 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Thịnh | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1358 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1359 | Thành phố Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1360 | Thành phố Hòa Bình | Phường Dân Chủ | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1361 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thống Nhất | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1362 | Thành phố Hòa Bình | Phường Kỳ Sơn | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1363 | Thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1364 | Thành phố Hòa Bình | Phường Trung Minh | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1365 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1366 | Thành phố Hòa Bình | Xã Yên Mông | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1367 | Thành phố Hòa Bình | Xã Mông Hóa | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1368 | Thành phố Hòa Bình | Xã Quang Tiến | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1369 | Thành phố Hòa Bình | Xã Thịnh Minh | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1370 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hợp Thành | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1371 | Thành phố Hòa Bình | Xã Độc Lập | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1372 | Thành phố Hòa Bình | Phường Phương Lâm | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1373 | Thành phố Hòa Bình | Phường Đồng Tiến | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1374 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thái Bình | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1375 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Thịnh | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1376 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1377 | Thành phố Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1378 | Thành phố Hòa Bình | Phường Dân Chủ | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1379 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thống Nhất | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1380 | Thành phố Hòa Bình | Phường Kỳ Sơn | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1381 | Thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1382 | Thành phố Hòa Bình | Phường Trung Minh | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1383 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hòa Bình | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1384 | Thành phố Hòa Bình | Xã Yên Mông | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1385 | Thành phố Hòa Bình | Xã Mông Hóa | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1386 | Thành phố Hòa Bình | Xã Quang Tiến | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1387 | Thành phố Hòa Bình | Xã Thịnh Minh | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1388 | Thành phố Hòa Bình | Xã Hợp Thành | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1389 | Thành phố Hòa Bình | Xã Độc Lập | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1390 | Thành phố Hòa Bình | Phường Phương Lâm | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1391 | Thành phố Hòa Bình | Phường Đồng Tiến | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1392 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thái Bình | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1393 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Thịnh | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1394 | Thành phố Hòa Bình | Phường Tân Hòa | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1395 | Thành phố Hòa Bình | Phường Hữu Nghị | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1396 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thịnh Lang | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1397 | Thành phố Hòa Bình | Phường Dân Chủ | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1398 | Thành phố Hòa Bình | Phường Thống Nhất | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1399 | Thành phố Hòa Bình | Phường Kỳ Sơn | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1400 | Thành phố Hòa Bình | Phường Quỳnh Lâm | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Phường Tân Hòa - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc quản lý và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất trồng lúa tại phường Tân Hòa. Giá này phản ánh chất lượng đất và điều kiện sản xuất tốt, làm cho đất tại vị trí này có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao cho đất trồng lúa. Sự chênh lệch giá có thể được giải thích bởi các yếu tố như chất lượng đất, điều kiện địa lý và khả năng sản xuất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dùng đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Phường Hữu Nghị - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về sử dụng và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất trồng lúa tại phường Hữu Nghị. Mức giá này thường phản ánh những yếu tố như chất lượng đất tốt và điều kiện sản xuất thuận lợi, giúp gia tăng khả năng sinh lợi từ đất trồng lúa.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, mức giá tại đây vẫn thuộc loại cao trong khu vực đất trồng lúa. Sự chênh lệch giá giữa các vị trí có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai và khả năng sản xuất khác biệt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt thông tin về giá trị từng vị trí hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Thịnh Lang, Thành Phố Hòa Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa tại phường Thịnh Lang. Đây thường là những khu vực có chất lượng đất tốt nhất, với điều kiện canh tác thuận lợi và thường xuyên được chăm sóc kỹ lưỡng. Giá này phản ánh giá trị cao của đất tại các vị trí có ưu thế về vị trí địa lý và tiềm năng sản xuất.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và canh tác không bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Điều này cho thấy đất trồng lúa ở vị trí 2 vẫn có chất lượng tốt và đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Việc nắm rõ thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại phường Thịnh Lang giúp người dân và nhà đầu tư có được cái nhìn toàn diện về giá trị đất đai. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và quản lý đất đai một cách hợp lý, đảm bảo sự phát triển bền vững trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Phường Dân Chủ - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình, cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất trồng lúa tại phường Dân Chủ. Giá đất tại vị trí này thường phản ánh những yếu tố như địa hình tốt, khả năng sản xuất cao và sự tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn tương đối cao trong khu vực đất trồng lúa. Sự chênh lệch về giá giữa các vị trí phản ánh sự khác biệt về điều kiện sản xuất, chất lượng đất và các yếu tố môi trường khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Phường Thống Nhất, Thành Phố Hòa Bình
Bảng giá đất trồng lúa tại phường Thống Nhất, thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng lúa tại phường Thống Nhất, phản ánh các khu vực đất có chất lượng tốt nhất. Những vị trí này thường có điều kiện đất đai và canh tác thuận lợi, phù hợp cho việc sản xuất nông nghiệp với hiệu quả cao. Giá đất tại vị trí 1 thường được định giá dựa trên các yếu tố như độ màu mỡ của đất, nguồn nước và điều kiện khí hậu.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có chất lượng đất và điều kiện canh tác kém hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào các yếu tố khác như gần các khu vực hạ tầng quan trọng hoặc có tiềm năng sản xuất nông nghiệp ổn định.
Việc nắm rõ thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại phường Thống Nhất giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất đai trong khu vực. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và quản lý đất đai, nhằm đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp và sự phát triển bền vững.