Bảng giá đất Huyện Mai Châu Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Mai Châu là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mai Châu là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mai Châu là: 1.308.340
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 3 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 4 240.000 180.000 120.000 115.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 1 370.000 310.000 250.000 190.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 2 310.000 250.000 190.000 130.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 3 250.000 190.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 4 190.000 130.000 100.000 90.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 1 500.000 420.000 340.000 260.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 2 280.000 220.000 170.000 110.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 3 220.000 170.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 4 170.000 110.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 2 250.000 190.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 3 200.000 130.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 4 130.000 100.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 2 250.000 190.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 3 200.000 130.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 4 130.000 100.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 1 1.680.000 880.000 680.000 510.000 - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 2 680.000 520.000 500.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 3 470.000 370.000 280.000 190.000 - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 4 310.000 260.000 195.000 145.000 - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 5 195.000 145.000 100.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 1 340.000 290.000 240.000 195.000 - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 2 290.000 240.000 195.000 145.000 - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 3 240.000 195.000 145.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 4 195.000 145.000 100.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 5 155.000 105.000 80.000 75.000 - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 2 250.000 200.000 155.000 105.000 - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 3 200.000 155.000 105.000 75.000 - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 4 160.000 105.000 75.000 65.000 - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 5 105.000 80.000 65.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 1 840.000 700.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 2 550.000 440.000 330.000 230.000 - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 3 240.000 195.000 145.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 4 220.000 145.000 90.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 5 105.000 80.000 65.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 1 360.000 290.000 220.000 145.000 - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 2 320.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 3 240.000 185.000 130.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 4 185.000 120.000 90.000 65.000 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 5 120.000 90.000 65.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 1 320.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 2 200.000 155.000 105.000 75.000 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 3 160.000 105.000 75.000 65.000 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 4 105.000 75.000 65.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 1 3.360.000 1.760.000 1.410.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 2 1.180.000 890.000 700.000 500.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 3 680.000 545.000 505.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 4 500.000 435.000 320.000 195.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 1 1.920.000 960.000 770.000 580.000 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 2 770.000 580.000 460.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 3 540.000 435.000 330.000 220.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 4 435.000 380.000 275.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 1 2.560.000 1.320.000 1.060.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 2 750.000 560.000 435.000 315.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 3 465.000 370.000 280.000 185.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 4 370.000 320.000 235.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 1 400.000 345.000 290.000 235.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 2 290.000 240.000 195.000 145.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 3 240.000 195.000 145.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 4 195.000 145.000 100.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 1 480.000 420.000 355.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 2 290.000 240.000 195.000 145.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 3 240.000 195.000 145.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 4 195.000 145.000 100.000 95.000 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 1 300.000 250.000 200.000 155.000 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 2 250.000 200.000 155.000 105.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 3 200.000 155.000 105.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Mai Châu Xã Mai Hịch Khu vực 4 155.000 105.000 80.000 75.000 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 1 400.000 340.000 275.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 2 230.000 180.000 140.000 90.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 3 180.000 140.000 90.000 65.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Mai Châu Xã Pà Cò Khu vực 4 140.000 90.000 65.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 1 320.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 2 200.000 155.000 105.000 75.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 3 160.000 105.000 75.000 65.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Mai Châu Xã Cun Pheo Khu vực 4 105.000 80.000 65.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 1 320.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 2 200.000 155.000 105.000 75.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 3 160.000 105.000 75.000 65.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Mai Châu Xã Hang Kia Khu vực 4 105.000 80.000 65.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 1 1.470.000 770.000 590.000 445.000 - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 2 590.000 450.000 435.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 3 410.000 325.000 250.000 165.000 - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 4 270.000 230.000 170.000 130.000 - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 5 170.000 130.000 90.000 85.000 - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 1 300.000 255.000 210.000 170.000 - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 2 255.000 210.000 170.000 130.000 - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 3 210.000 170.000 130.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 4 170.000 130.000 90.000 85.000 - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 5 135.000 95.000 70.000 65.000 - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 1 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 2 220.000 180.000 135.000 95.000 - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 3 180.000 135.000 95.000 65.000 - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 4 140.000 95.000 70.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 5 95.000 70.000 60.000 55.000 - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 1 740.000 620.000 485.000 365.000 - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 2 480.000 380.000 290.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Mai Hịch, Huyện Mai Châu

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất tại xã Mai Hịch, huyện Mai Châu đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực này.

Vị trí 1: 370.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 370.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở các vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này thường dành cho những khu vực gần trung tâm xã hoặc có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 310.000 VNĐ/m². Giá đất tại vị trí này thấp hơn một chút so với Vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các khu đất có vị trí tốt nhưng không phải là vị trí trung tâm, thường là những khu vực đang trên đà phát triển hoặc gần các tuyến đường phụ.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất có vị trí xa hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Mức giá này phù hợp với những ai cần giá đất hợp lý hơn và có thể là lựa chọn cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá đất là 190.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu đất có vị trí xa trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá trị sử dụng với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất tại xã Mai Hịch cung cấp cái nhìn chi tiết về các mức giá đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Xã Pà Cò, Huyện Mai Châu

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất tại xã Pà Cò, huyện Mai Châu được quy định như sau:

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất có vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này thường dành cho các khu đất gần trung tâm xã hoặc có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu đất có vị trí tốt nhưng không phải là vị trí trung tâm, thường là những khu vực đang trên đà phát triển hoặc gần các tuyến đường phụ. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần giá đất thấp hơn so với Vị trí 1.

Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất có vị trí xa hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2. Mức giá này phù hợp với những ai cần giá đất hợp lý hơn và có thể là lựa chọn cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá đất là 260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu đất có vị trí xa trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá trị sử dụng với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất tại xã Pà Cò cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Xã Cun Pheo, Huyện Mai Châu

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất tại xã Cun Pheo, huyện Mai Châu đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn trong khu vực này.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp với những khu đất có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt. Giá này thường được áp dụng cho những khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các cơ sở dịch vụ quan trọng, rất thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người cần một vị trí chiến lược.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 320.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với Vị trí 1, giá này vẫn đảm bảo chất lượng tốt và vị trí tương đối thuận lợi. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc cho những ai tìm kiếm một lựa chọn tiết kiệm hơn nhưng vẫn đảm bảo giá trị sử dụng cao.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với những khu đất có vị trí ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Đây là lựa chọn tốt cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người muốn tìm kiếm một lựa chọn kinh tế hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 160.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho những dự án nhỏ, các nhu cầu sử dụng đất cơ bản hoặc các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu về đất đai cho những mục đích cụ thể.

Thông tin chi tiết về bảng giá đất tại xã Cun Pheo cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá khác nhau trong khu vực, giúp nhà đầu tư và cư dân dễ dàng đưa ra quyết định mua hoặc đầu tư đất.


Bảng Giá Đất Xã Hang Kia, Huyện Mai Châu

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất tại xã Hang Kia, huyện Mai Châu đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực này.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất có vị trí tốt nhất và điều kiện cơ sở hạ tầng phát triển nhất trong xã Hang Kia. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực gần trung tâm xã hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu đất có vị trí tốt, nhưng không nằm ở vị trí trung tâm như Vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn, và có thể áp dụng cho các khu đất gần các trục đường chính hoặc các khu vực phát triển.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu đất có vị trí không thuận lợi bằng Vị trí 1 và Vị trí 2, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu cơ bản. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn hoặc cho những người tìm kiếm giá trị sử dụng với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 160.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu đất có vị trí xa trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển. Đây là sự lựa chọn kinh tế cho những người cần sử dụng đất với ngân sách thấp hoặc cho các dự án nhỏ hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn toàn diện về các mức giá đất khác nhau tại xã Hang Kia, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.