STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tuân Đạo | Khu vực 5 | 170.000 | 100.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Nghĩa | Khu vực 1 | 1.000.000 | 420.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Nghĩa | Khu vực 2 | 670.000 | 350.000 | 250.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Nghĩa | Khu vực 3 | 400.000 | 250.000 | 140.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Nghĩa | Khu vực 4 | 250.000 | 140.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Nghĩa | Khu vực 5 | 140.000 | 90.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Sơn | Khu vực 1 | 500.000 | 250.000 | 110.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Sơn | Khu vực 2 | 350.000 | 130.000 | 100.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Sơn | Khu vực 3 | 250.000 | 120.000 | 90.000 | 85.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Sơn | Khu vực 4 | 220.000 | 110.000 | 85.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Lạc Sơn | Xã Văn Sơn | Khu vực 5 | 170.000 | 100.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Lạc Sơn | Xã Xuất Hóa | Khu vực 1 | 3.500.000 | 1.310.000 | 760.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Lạc Sơn | Xã Xuất Hóa | Khu vực 2 | 2.190.000 | 910.000 | 540.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Lạc Sơn | Xã Xuất Hóa | Khu vực 3 | 1.100.000 | 370.000 | 250.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Lạc Sơn | Xã Xuất Hóa | Khu vực 4 | 730.000 | 240.000 | 180.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Lạc Sơn | Xã Xuất Hóa | Khu vực 5 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Nghiệp | Khu vực 1 | 3.500.000 | 1.310.000 | 760.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Nghiệp | Khu vực 2 | 2.190.000 | 910.000 | 540.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Nghiệp | Khu vực 3 | 1.100.000 | 370.000 | 250.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Nghiệp | Khu vực 4 | 730.000 | 240.000 | 180.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Nghiệp | Khu vực 5 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Phú | Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.070.000 | 400.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Phú | Khu vực 2 | 1.160.000 | 390.000 | 170.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Phú | Khu vực 3 | 450.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Phú | Khu vực 4 | 230.000 | 140.000 | 100.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Lạc Sơn | Xã Yên Phú | Khu vực 5 | 150.000 | 110.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quyết Thắng | Khu vực 1 | 640.000 | 275.000 | 180.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quyết Thắng | Khu vực 2 | 320.000 | 210.000 | 120.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quyết Thắng | Khu vực 3 | 240.000 | 145.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quyết Thắng | Khu vực 4 | 200.000 | 115.000 | 90.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quyết Thắng | Khu vực 5 | 130.000 | 100.000 | 80.000 | 55.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quyết Thắng | Khu vực 6 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Lạc Sơn | Xã Vũ Bình | Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Lạc Sơn | Xã Vũ Bình | Khu vực 2 | 2.000.000 | 1.200.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Lạc Sơn | Xã Vũ Bình | Khu vực 3 | 1.200.000 | 680.000 | 360.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Lạc Sơn | Xã Vũ Bình | Khu vực 4 | 800.000 | 560.000 | 280.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Lạc Sơn | Xã Vũ Bình | Khu vực 5 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Lạc Sơn | Xã Vũ Bình | Khu vực 6 | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Lạc Sơn | Xã Vũ Bình | Khu vực 7 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ân Nghĩa | Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.050.000 | 610.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ân Nghĩa | Khu vực 2 | 1.760.000 | 730.000 | 435.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ân Nghĩa | Khu vực 3 | 880.000 | 300.000 | 200.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ân Nghĩa | Khu vực 4 | 590.000 | 195.000 | 145.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ân Nghĩa | Khu vực 5 | 240.000 | 145.000 | 110.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Lạc Sơn | Xã Bình Hẻm | Khu vực 1 | 320.000 | 210.000 | 185.000 | 170.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Lạc Sơn | Xã Bình Hẻm | Khu vực 2 | 180.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Lạc Sơn | Xã Bình Hẻm | Khu vực 3 | 110.000 | 90.000 | 75.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Lạc Sơn | Xã Chí Đạo | Khu vực 1 | 1.200.000 | 515.000 | 305.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Lạc Sơn | Xã Chí Đạo | Khu vực 2 | 560.000 | 305.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Lạc Sơn | Xã Chí Đạo | Khu vực 3 | 280.000 | 185.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Lạc Sơn | Xã Chí Đạo | Khu vực 4 | 210.000 | 145.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Lạc Sơn | Xã Chí Đạo | Khu vực 5 | 140.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Lạc Sơn | Xã Định Cư | Khu vực 1 | 1.200.000 | 515.000 | 310.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Lạc Sơn | Xã Định Cư | Khu vực 2 | 560.000 | 310.000 | 185.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Lạc Sơn | Xã Định Cư | Khu vực 3 | 280.000 | 185.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Lạc Sơn | Xã Định Cư | Khu vực 4 | 210.000 | 145.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Lạc Sơn | Xã Định Cư | Khu vực 5 | 140.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Lạc Sơn | Xã Hương Nhượng | Khu vực 1 | 1.440.000 | 640.000 | 240.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Lạc Sơn | Xã Hương Nhượng | Khu vực 2 | 580.000 | 195.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Lạc Sơn | Xã Hương Nhượng | Khu vực 3 | 290.000 | 120.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Lạc Sơn | Xã Hương Nhượng | Khu vực 4 | 160.000 | 105.000 | 75.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Lạc Sơn | Xã Hương Nhượng | Khu vực 5 | 115.000 | 80.000 | 65.000 | 55.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Lạc Sơn | Xã Miền Đồi | Khu vực 1 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Lạc Sơn | Xã Miền Đồi | Khu vực 2 | 145.000 | 105.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Lạc Sơn | Xã Miền Đồi | Khu vực 3 | 120.000 | 100.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Lạc Sơn | Xã Miền Đồi | Khu vực 4 | 115.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Lạc Sơn | Xã Miền Đồi | Khu vực 5 | 100.000 | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Lạc Sơn | Xã Mỹ Thành | Khu vực 1 | 640.000 | 320.000 | 140.000 | 115.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Lạc Sơn | Xã Mỹ Thành | Khu vực 2 | 305.000 | 110.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Lạc Sơn | Xã Mỹ Thành | Khu vực 3 | 200.000 | 90.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Lạc Sơn | Xã Mỹ Thành | Khu vực 4 | 155.000 | 75.000 | 70.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Lạc Sơn | Xã Mỹ Thành | Khu vực 5 | 100.000 | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Lâu | Khu vực 1 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Lâu | Khu vực 2 | 145.000 | 105.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Lâu | Khu vực 3 | 120.000 | 100.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Lâu | Khu vực 4 | 115.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Lâu | Khu vực 5 | 100.000 | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Khu vực 1 | 640.000 | 275.000 | 160.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Khu vực 2 | 320.000 | 200.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Khu vực 3 | 200.000 | 105.000 | 75.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Khu vực 4 | 120.000 | 100.000 | 65.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Khu vực 5 | 100.000 | 70.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Lạc Sơn | Xã Nhân Nghĩa | Khu vực 1 | 1.920.000 | 720.000 | 425.000 | 190.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Lạc Sơn | Xã Nhân Nghĩa | Khu vực 2 | 1.120.000 | 465.000 | 280.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Lạc Sơn | Xã Nhân Nghĩa | Khu vực 3 | 880.000 | 300.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Lạc Sơn | Xã Nhân Nghĩa | Khu vực 4 | 590.000 | 210.000 | 145.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Lạc Sơn | Xã Nhân Nghĩa | Khu vực 5 | 240.000 | 145.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quý Hòa | Khu vực 1 | 280.000 | 145.000 | 110.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quý Hòa | Khu vực 2 | 180.000 | 125.000 | 85.000 | 75.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quý Hòa | Khu vực 3 | 145.000 | 115.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Lạc Sơn | Xã Quý Hòa | Khu vực 4 | 105.000 | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Lập | Khu vực 1 | 1.440.000 | 640.000 | 240.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Lập | Khu vực 2 | 640.000 | 220.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Lập | Khu vực 3 | 320.000 | 115.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Lập | Khu vực 4 | 160.000 | 105.000 | 70.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Lập | Khu vực 5 | 140.000 | 100.000 | 65.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Mỹ | Khu vực 1 | 1.440.000 | 640.000 | 240.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Mỹ | Khu vực 2 | 640.000 | 220.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Mỹ | Khu vực 3 | 320.000 | 115.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Lạc Sơn | Xã Tân Mỹ | Khu vực 4 | 160.000 | 105.000 | 70.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Xã Văn Nghĩa - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình cho xã Văn Nghĩa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh điều kiện thuận lợi về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng, làm cho đất ở đây có giá trị cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những lợi thế nhất định về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm đi một chút. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện vị trí hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Xã Văn Sơn - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình cho xã Văn Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh điều kiện thuận lợi về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng, làm cho đất ở đây có giá trị cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có những lợi thế nhất định về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất giảm đáng kể so với hai vị trí đầu tiên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện vị trí hoặc cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Văn Sơn, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Xã Xuất Hóa - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình cho xã Xuất Hóa, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao này cho thấy khu vực này có thể nằm gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.310.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.310.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao. Khu vực này có thể có sự thuận lợi về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 760.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu tiên. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với chi phí hợp lý hơn, mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện vị trí kém thuận lợi hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Xã Yên Nghiệp - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình cho xã Yên Nghiệp, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn này, với giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Đất ở vị trí này có tiềm năng sinh lời cao và là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị.
Vị Trí 2: 1.310.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.310.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Đây là khu vực có thể nằm gần các tiện ích nhưng không phải là điểm đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị Trí 3: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 760.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với chi phí hợp lý hơn, trong khi vẫn có những lợi ích về vị trí.
Vị Trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn có giá trị cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Xã Yên Phú, Huyện Lạc Sơn, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.
Vị Trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, thường đại diện cho những khu vực có điều kiện thuận lợi nhất như gần trung tâm xã, có hạ tầng cơ sở tốt và khả năng phát triển cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị Trí 2: 1.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 1.070.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá tương đối cao. Các khu vực này có thể nằm cách xa hơn so với các tiện ích chính nhưng vẫn có giá trị đất ở cao do điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không nằm trong các khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích chính. Những khu vực này thường có giá trị hợp lý cho các dự án phát triển dài hạn.
Vị Trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 210.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Đây thường là những khu vực có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, hoặc nằm xa các trung tâm, tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, nhưng đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Sự phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và các nhà đầu tư đánh giá đúng giá trị và tiềm năng của bất động sản tại địa phương.